Thứ Năm, 28 tháng 5, 2020

N5 動詞100 verb Dōshi Động Từ

1- 田舎に住む。大きな町に住んでいます。森のそばに住みたくない。田舎。大きな。町。森。そばに。住む。
2- 朝早く起きる。遅いだ、すぐ起きろ!早く。遅い。起きる。すぐ。朝。
3- 部屋をきれいに片付ける。部屋。きれい。片付ける。片付けます。片付けたくない。
4-  山道を歩く。山道。歩く。歩きます。歩いて。
5- 公園を散歩する。公園。散歩。
5- 船は発電所からセメント工場に石炭灰を運ぶ
5- 天気。矢印。夫婦。失敗。未来。週末。梅雨。梅酒。弱い。弱。
6公園のベンチで休む
7タクシーを呼ぶ
8電車を降りる
9United States に着いたら、連絡ください。
10大学で勉強する
11先生に習う
12ノートを机の上に置く
13忘れないように、メモを取る

1 - Inakanisumu. Ōkina machi ni sunde imasu. Mori no soba ni sumitakunai. Inaka. Ōkina. Machi. Mori. Soba ni. Sumu.
2 - Asa hayaku okiru. Osoida, sugu okiro! Hayaku. Osoi. Okiru. Sugu. Asa.
3 - Heya o kirei ni katadzukeru. Heya. Kirei. Katadzukeru. Katadzukemasu. Katadzuketakunai.
4 - Yamamichi o aruku. Yamamichi. Aruku. Arukimasu. Arui te.
5 - Kōen o sanpo suru. Kōen. Sanpo.
5 - Fune wa hatsudenjo kara semento kōjō ni sekitanhai o hakobu.
5- Tenki. Yajirushi. Fūfu. Shippai. Mirai. Shūmatsu. Tsuyu. Umeshu. Yowai. Yowa.
6 Kōen no benchi de yasumu.
7 Takushī o yobu.
8 Denshawooriru.
9 United States ni tsuitara, renraku kudasai.
10 Daigaku de benkyō suru.
11 Sensei ni narau.
12 Nōto o tsukue no ue ni oku.
13 Wasurenai yō ni, memowotoru.

1- Live in the country. I am living in a big town. I don't want to live near the forest. Countryside. big. town. Woods. beside. live.
2- Get up early in the morning. It's late, get up now! quickly. slow. Get up. soon. Morning.
3- Clean up the room. room. clean/beautiful. put away. I'll clear it up. I don't want to put it away.
4- Walk along the mountain path. Mountain path. walk. walk. Walk.
5- Take a walk in the park. park. walk.
5- The ship carries coal ash from the power plant to the cement plant.
5- weather. Arrow. couple. Failure. future. weekend. rainy season. Plum wine. weak. weak.
6 Rest on the park bench.
7 Call a taxi.
8 Get off the train.
9 Please contact me when you arrive at United States.
10 Study at university.
11 Learn from the teacher.
12 Place the notebook on the desk.
13 Make a note so you don't forget it.

1- 田舎に住む。大きな町に住んでいます。森のそばに住みたくない。田Điền舎Xá。大きな。町Đinh/Đỉnh。森Sâm。そばに。住Trú/Trụむ。
2- 朝早く起きる。遅いだ、すぐ起きろ!早Tảoく。遅Trìい。起きる。すぐ。朝Triêu/Triều/Trào。
3- 部屋をきれいに片付ける。部屋Ốc。きれい。片付ける。片付けます。片付けたくない。
4-  山道を歩く。山道。歩Bộく。歩きます。歩いて。
5- 公園を散歩する。公園。散Tán/Tản歩。
5- 船は発電所からセメント工場に石炭灰を運ぶ。石Thạch炭Thán灰Hôi。
5- 天Thiên気Khí。矢Thỉ印Ấn。夫Phu婦Phụ。失Thất敗Bại。未Vị来Lai。週Chu末Mạt。梅Mai雨Vũ。梅Mai酒Tửu。弱い。弱Nhược。
6公Công園Viênのベンチで休Hưuむ。Nghỉ ngơi trên ghế trong công viên.
Chữ Thổ 土 trên chữ Khẩu 口 thành chữ Cát 𠮷, đặt trên bộ Y 衣 thành chữ Viên 袁 (áo dài lê thê) đặt trong bộ Vi 囗 thành chữ Viên 園 nghĩa là cái vườn, nơi du lãm, nghỉ ngơi.
7タクシーを呼Hôぶ。Gọi taxi
Bộ Khẩu 口 ghép với chữ Hô/Hồ 乎 thành chữ Hô/Há/Hao 呼 nghĩa là gọi to.
8電Điện車Xaを降Giángりる。Xuống khỏi tàu điện.
Bộ Tri 夂 trên chữ Khóa 㐄 thành chữ Hàng 夅 đặt bên cạnh bộ Phụ 阜 thành chữ Giáng/Hàng 降 nghĩa là đi xuống, sa xuống, rớt xuống.
9United States に着いたら、連Liên絡Lạcください。
Bộ Dương 羊 vẹo trên bộ Mục 目 thành chữ Trước 着 nghĩa là đến nơi 着く; mặc áo 着る.
10大Đại学Họcで勉Miễn強Cưỡngする。Học ở đại học.
Chữ Miễn/Vấn 免 (bỏ, miễn, khỏi) thêm bộ Lực 力 thành chữ Miễn/Mẫn 勉 nghĩa là cố sức, gắng sức, gượng ép.
11先Tiên生Sinhに習Tậpう。Học tập từ thầy cô.
Chữ Vũ 羽 (cánh chim) trên chữ Bạch 白 (trắng) thành chữ Tập 習 nghĩa là học, luyện tập, quen.
12ノートを机Kỷの上Thượngに置く。
Chữ Mộc 木 ghép với bộ Kỷ 几 thành chữ Kỷ 机 nghĩa là cái bàn gỗ.
Chữ Trực 直 (thẳng) thêm bộ Võng 网 lên đầu thành chữ Trí 置 nghĩa là đặt, để, bày.
13忘れないように、メモを取る。Để không bị quên, hãy ghi vào sổ.
~ように、Dùng để giải thích lý do.

Không có nhận xét nào: