材料 調味料 しょうゆ 砂糖 サラダ油
大さじ 小さじ 1 カップ = 200 cc 100グラム
1 リットル = 1000 cc 包丁 まな板 はかり
酒 酢 天ぷら油 アルミホイル
夕食のおかず
栄養のバランスを考える 栄養 バランス
カロリーが高い食品
はかりで量る
塩を少々入れる
皮をむく
材料を刻む
大きめに切る
3センチ幅に
みそ汁がぬるくなる
ラップをかぶせる/ かける
ラップでくるむ
Zairyō chōmiryō shōyu satō saradayu
ōsaji kosaji 1 kappu = 200 cc 100-guramu
1-rittoru = 1000 cc hōchō manaita hakari
sake su tenpura-yu arumihoiru
yūshoku no okazu
eiyō no baransu o kangaeru eiyō baransu
karorī ga takai shokuhin
hakari de hakaru
shio o shōshō ireru
kawa o muku
zairyō o kizamu
ōkime ni kiru
3senchi haba ni
misoshiru ga nuruku naru
rappu o kabuseru/ kakeru
rappu de kurumu
Material Seasoning Soy sauce Sugar Salad oil
Tablespoon Teaspoon 1 cup = 200 cc 100 grams
1 liter = 1000 cc Kitchen knife Cutting board Scale
Liquor Vinegar Tempura oil Aluminum foil
Dinner side dish
Think nutritional balance Nutrition Balance
High-calorie foods
Scale
Add a little salt
Peel
Carve material
Cut into large pieces
3 cm wide
Miso soup becomes slimy
Wrap / hang
Wrap with wrap
Tài Liệu (nguyên liệu) Điều Vị Liệu しょうゆ Sa Đường サラダDu (dầu)
Đạiさじ Tiểuさじ 1 カップ = 200 cc 100グラム
1 リットル = 1000 cc Bao Đinh (dao) まなPhản (thớt) はかり
Tửu Tạc (dấm) ThiênぷらDu アルミホイル
Tịch Thựcのおかず
Vinh DưỡngのバランスをKhảoえる Vinh Dưỡng バランス
カロリーがCaoいThực Phẩm (thực phẩm nhiều calorie)
はかりでLườngる (đo lường bằng cân)
DiêmをThiểu々Nhậpれる (cho một chút muối)
Bìをむく (gọt vỏ)
Tài LiệuをKhắcむ (cắt nguyên liệu)
ĐạiきめにThiếtる (cắt thành miếng to)
3センチBứcに (cắt thành miếng 3cm)
みそChấpがぬるくなる (canh miso hâm nóng)
ラップをかぶせる/ かける bọc thức ăn với màng bọc thực phẩm (bọc ngoài bát/đĩa trong đựng đồ ăn)
ラップでくるむ bọc thức ăn (bọc ngoài đồ ăn)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét