Thứ Ba, 28 tháng 4, 2020

N405 Chỉ có hình thôi

反転場            防火構造           軸芯見通し検査

起動     十時にゲートでお待ちしております。

引き渡す      手渡す      始終     自慰行為をする

集合する      対応する      記載する     報告する

計測及ぶ  立会する  要領  喫煙禁止  交合する 

概要説明  観察する  合流する  交流する  煙草

今年は異常だから、連休が意味ないです。

Hanten-ba             A-60 Bōka kōzō           Jiku Shin mitōshi kensa
Kidō     Jūji ni gēto de omachi shite orimasu.
hikiwatasu     tewatasu     shijū      jii kōi o suru
shūgō suru    taiō suru   kisai suru   hōkoku suru
keisoku oyobu     tachiai suru    yōryō     kitsuen kinshi        kōgō suru
gaiyō setsumei      kansatsu suru     gōryū suru     kōryū suru       tabako
Kotoshi wa ijōdakara, renkyū ga imi naidesu.

Inversion field        A - 60 Fireproof structure         Shaft Alignment inspection
Start-up    We are waiting at the gate at 10 o'clock.
Delivery   Hand over    From beginning to end     Masturbate
Gather     Corresponding   Describe  Report
Measurement    Witnessing  Points   Smoking prohibition    Mating
Outline  Explanation   Observe  Meet up   To interact    Tobacco
Since this year is unusual, consecutive holidays are meaningless.

Phản Chuyển Tràng      A-60 Phòng Hoả Cấu Tạo A-60       Trục Tâm Kiến ThôngしKiểm Tra
Khởi Động   Thập ThờiにゲートでおĐãiちしております。
DẫnきĐộす  Thủ Độす  Thủy Chung    Tự Ủy Hành Viをする
Tập Hợpする  Đối Ưngする  Ký Táiする   Báo Cáoする
Kế Trắc Cậpぶ  Lập Hộiする  Yếu Lĩnh  Khiết Yên Cấm Chỉ     Giao Hợpする
Khái Yếu Thuyết Minh    Quan Sátする  Hợp Lưuする    Giao Lưuする    Yên Thảo
Kim NiênはDị Thườngだから、Liên Hưu がÝ Vịないです。

Khu vực để đảo lật block    Kết cấu chống cháy A-60    Thẩm định ngắm thẳng trục chong chóng tàu thủy
Mười giờ tôi đợi anh tại cổng.
Năm nay bất thường (virus cúm tàu) nên kỳ nghỉ kéo dài chẳng ý nghĩa gì.

Không có nhận xét nào: