Thứ Năm, 23 tháng 4, 2020

問診票 もんしんひょう Interview sheet Vấn Chẩn Phiếu: Phiếu câu hỏi

問診 もんしんひょう Interview sheet Vấn Chẩn Phiếu: Phiếu câu hỏi

診日 Jushin-bi Visit date Thụ Chẩn Nhật: Ngày thăm khám

診は、シャープペンシル(HB以上)で枠内に記入してください 。Monshin wa, shāpupenshiru (HB ijō) de wakunai ni kinyū shite kudasai. Please use the mechanical pencil (HB or more) to fill out the form for the interview. Vấn Chẩn wa, shāpupenshiru (HB Dĩ Thượng) de Hoa Nội ni Kí Nhập shite kudasai. Hãy sử dụng bút chì mềm (HB trở lên) để điền vào các ô trong bản câu hỏi.

(ボールペンは使用しないでください) (Bōrupen wa shiyō shinaide kudasai) (Do not use a ballpoint pen) (Bōrupen wa Sử Dụng shinaide kudasai) (Xin không sử dụng bút bi)

例 Kinyū rei Entry example Kí Nhập Lệ: Cách điền form

線を記入してください。Shasen o kinyū shite kudasai. Please fill in the diagonal lines. Gia Tuyến o Kí Nhập shite kudasai. Hãy tô đậm đường chéo trong ô trả lời.

になし Tokuninashi Nothing special Đặc ninashi Bỏ trống nếu câu trả lời "không"

もんしん Interview 1 Vấn Chẩn 1

するものに斜線を入れて下さい。Gai suru mono ni shasen o irete kudasai. Please enter the shaded lines in the corresponding items. Cai Đương suru mono ni Gia Tuyến o Nhập rete Hạ sai. Tô đậm đường chéo ô trả lời tương ứng câu hỏi. 

歴 Kiō-reki Medical history Ký Vãng Lịch: Lịch sử bệnh

中 Chiryō-chū Under treatment Trị Liệu Trung: Đang trong kỳ trị liệu

中 Kansatsu-chū Under observation Quan Sát Trung: Đang trong kỳ theo dõi

高血圧 Kōketsuatsu-shō High blood pressure Cao Huyết Áp Chứng

尿病 Tōnyō-byō Diabetes Đường Niệu Bệnh: Bệnh tiểu đường

脂質常症 Shishitsu ijō-shō Dyslipidemia Chỉ Chất Dị Thường Chứng: Chứng rối loạn mỡ máu

脳血管患 Nō kekkan shikkan Cerebrovascular disease Não Huyết Quản Tật Hoạn

疾患 Shin shikkan Heart disease Tâm Tạng Tật Hoạn

臓病 Jinzō-byō Kidney disease Thận Tạng Bệnh

 Hinketsu Anemia Bần Huyết: Thiếu máu

尿路石 Nyōrokesseki Urinary stone Niệu Lộ Kết Đạn: Kết sỏi ở đường tiết niệu 

脈 Fuseimyaku Arrhythmia Bất Chỉnh Mạch: Loạn nhịp tim

高尿血症 - 痛風 Kōnyōsankesshō -  tsūfū Hyperuricemia-gout Cao Niệu Toan Huyết Chứng - Thống Phong: Chứng tăng axit uric máu - bệnh đau gió

科疾患 Ganka shikkan Eye disease Nhãn Khoa Tật Hoạn

腺疾患 Kōsen shikkan Thyroid disease Giáp Trạng Tuyến Tật Hoạn: Bệnh tuyến giáp

吸器疾患 Kokyūki shikkan Respiratory disease Hô Hấp Khí Tật Hoạn: Bệnh đường hô hấp

疾患 Daichō shikkan Colorectal disease Đại Tràng Tật Hoạn

臓疾 Kanzō haya Liver disease Can Tạng Tật: Bệnh gan

のう疾患 Tan'nō shikkan Gallbladder disease Đảm nō Tật Hoạn: Bệnh túi mật

臓疾 Suizō haya Pancreatic disease Tụy Tạng Tật: Bệnh tuyến tụy

・十二指腸疾患 I jūnishichō shikkan Gastric / duodenal disease Vị/ Thập Nhị Chỉ Tràng Tật Hoạn: Bệnh dạ dày/ Tá tràng: phần đầu của ruột non gồm 12 chỉ tràng.

除あり I setsujo ari With gastrectomy Vị Thiết Trừ あり: Cắt một phần dạ dày

人科疾患 Fujin-ka shikkan Gynecological disease Phụ Nhân Khoa Tật Hoạn: Bệnh phụ khoa

腺疾患 Zenritsusen shikkan Prostate disease Tiền Lập Tuyến Tật Hoạn

科疾患 Hifuka shikkan Dermatological disease Bì Phu Khoa Tật Hoạn: Bệnh da liễu

椎疾患 Sekitsui shikkan Spinal disease Tích Chuy Tật Hoạn: Bệnh Cột Sống

疾患 Kansetsu shikkan Joint disease Quan Tiết Tật Hoạn: Bệnh khớp

神・神経疾患 Seishin shinkei shikkan Mental / neurological disorders Tinh Thần/ Thần Kinh Tật Hoạn

その疾患 そのほかしっかん Other diseases その Đà Tật Hoạn: Bệnh khác

症状 Jikaku shōjō Subjective symptoms Tự Giác Chứng Trạng: Triệu chứng tự thấy

 Zutsū Headache Đầu Thống: Đau đầu

めまい Dizzy Chóng mặt

がだるい Karadagadarui Feel heavy body Thể がだるい Thân thể nặng nề

のどがく Nodo ga kawaku is thirsty のどがKhátく Họng khô

がむくむ Te-ashi がむくむ Limbs swell Thủ Túc がむくむ: Chân tay sưng lên

咳 Cough せき Khái: Ho.  Sputum たん Đàm: Đờm

のいたみ Mune のいたみ Chest pain Hung のいたみ: Đau ngực

胸の圧感 Mune no appaku-kan Chest tightness Hung の Áp Bách Cảm: Cảm thấy ngực bị áp bách: Tức ngực

節痛 Kansetsu-tsū Joint pain Quan Tiết Thống: Đau khớp

悸 Palpitation どうĐộng Quý: Đánh trống ngực

切れ Shortness of breath いきぎれ Tức Thiết: Hơi thở bị cắt: Khó thở

痢 Unhealthy Bất Lị: Không khỏe

便秘 Constipation べんTiện Bí: Bí đại tiện: Táo bón

便にがまじる Blood in the stool びんがまじる TiệnにHuyếtがまじる: Máu trong phân

不振 Shokuyoku fushin Anorexia Thực Dục Bất Chấn: Không phấn chấn muốn ăn: Chán ăn

き気 Nausea きけ ThổKhí: Buồn nôn

痛 Stomach ache つう Vị Thống: Đau dạ dày

やけ Munayake Heartburn Hungやけ: Ợ nóng

のもたれ Stomach upset のもたれ Vịのもたれ Đau dạ dày

 Insomnia ふみん Bất Miên: Mất ngủ

の方へ For women じょせいのほうへ Nữ TínhのPhươngへ Dành cho phụ nữ

中 During menstruation せいちゅう Sinh Trung: Trong kỳ kinh

娠中 Pregnant にんしんちゅう Nhâm Thần Trung: Đang mang thai

その他覚症状 Sonohoka jikaku shōjō Other subjective symptoms そのĐà Tự Giác Chứng Trạng

 2 もんしん 2 Interview 2 Vấn Chẩn 2

下記の問診に当するもののみ斜線を記入してください。Kaki no monshin ni gaitō suru mono nomi shasen o kinyū shite kudasai. Please fill in the diagonal lines only for the questions below. Hạ KýのVấn ChẩnにCai ĐươngするもののみGia TuyếnをKý Nhậpしてください。Tô đậm đường chéo câu trả lời tương đương dưới đây.

(1)圧を下げる薬を使用している。(1) Ketsuatsu o sageru kusuri o shiyō shite iru. (1) Use a drug that lowers blood pressure. (1) Huyết ÁpをHạげるDượcをSử Dụngしている。(1) Đang sử dụng thuốc hạ huyết áp.

(2)血糖を下げる薬又はインシュリン射を使用している。(2)Kettō o sageru kusuri matawa inshurin chūsha o shiyō shite iru. (2) Uses blood glucose lowering drugs or insulin injections. (2)Huyết ĐườngをHạげるDược HựuはインシュリンChú XạをSử Dụngしている。 (2)Đang sử dụng thuốc tiêm insulin để hạ chỉ số đường huyết 。

(3)コレステロールや中脂肪を下げる薬を使用している。 (3) Koresuterōru ya chūsei shibō o sageru kusuri o shiyō shite iru. (3) Uses drugs that lower cholesterol and triglycerides. (3)コレステロールやTrung Tính Chỉ PhươngをHạげるDượcをSử Dụngしている。(3) Đang sử dụng thuốc để hạ lượng chất béo trung tính và cholesterol.

(4)医師から、脳卒中(脳出血・脳梗塞)にかかっていると言われたり、療を受けたことがある。(4) Ishi kara, nōsotchū (nōshukketsu nō kōsoku) ni kakatte iru to iwa re tari, chiryō o uketa koto ga aru. (4) My doctor has told me that I have a stroke (cerebral hemorrhage / cerebral infarction) and has been treated. (4) Y Sưから、Não Tốt Trung(Não Xuất Huyết・Não Ngạnh Tắc)にかかっているとNgônわれたり、Trị LiệuをThụけたことがある。Từ bác sĩ đã nói rằng có tiền sử bệnh đột quỵ (xuất huyết não / nhồi máu não) và đã được chữa trị.

(5)医師から、心臓病(心症・心筋梗塞等)にかかっていると言われたり、治療を受けたことがある。(5) Ishi kara, shinzō-byō (kyōshinshō shinkinkōsoku-tō) ni kakatte iru to iwa re tari, chiryō o uketa koto ga aru. (5) My doctor has said that I have a heart disease (angina pectoris, myocardial infarction, etc.) and has been treated. (5)Y Sưから、Tâm Tạng Bệnh(Hiệp Tâm Chứng・Tâm Cân Ngạnh Tắc Đẳng)にかかっているとNgônわれたり、Trị LiệuをThụけたことがある。(5) Từ bác sĩ đã nói có tiền sử bệnh tim (Hẹp tim, nhồi máu cơ tim, etc.) và đã được chữa trị.

(6)医師から、性腎臓病や腎不全にかかっていると言われたり、治療(人工透析など)を受けていますか。(6)Ishi kara, mansei jinzō-byō ya jin fuzen ni kakatte iru to iwa re tari, chiryō (jinkō tōseki nado) o ukete imasu ka. (6) Do your doctors say you have chronic kidney disease or renal failure, or are you undergoing treatment (such as artificial dialysis)? (6)Y Sưから、Mạn Tính Thận Tạng BệnhやThận Bất ToànにかかっているとNgônわれたり、Trị Liệu(Nhân Công Thấu Tíchなど)をThụけていますか。(6) Bác sĩ có nói rằng có bệnh thận mạn tính hoặc suy thận và đang được điều trị (như là lọc máu nhân tạo, etc.)?

(7)医師から、血といわれたことがある。(7) Ishi kara, hinketsu to iwa reta koto ga aru. (7) I was once told by a doctor to have anemia. (7) Y Sưから、Bần Huyếtといわれたことがある。(7) Từ bác sĩ đã nói có bệnh thiếu máu. 

(8)現在、煙草を習的に吸っている。(8) Genzai, tabako o shūkan-teki ni sutte iru. (8) Currently, I smoke habitually. (8)Hiện Tại、Yên ThảoをTập Quán ĐíchにHấpっている。(8) Hiện tại, có thói quen hút thuốc lá. 

※「現在、習慣的に煙している者」とは、「合計100本以上、又は6ヶ月以上吸っている者」であり、最近1ヶ月間も吸っている者. ※「Genzai, shūkan-teki ni kitsuen shite iru mono」 to wa,gōkei 100-pon ijō, matawa 6-kagetsu ijō sutte iru monodeari, saikin 1-kagetsu-kan mo sutte iru mono. * "Currently habitual smokers" are "those who smoke more than 100 cigarettes in total, or 6 months or more,"  and those who have smoked for the past month. ※「Hiện Tại、Tập Quán Đích にKhiết YênしているGiả」とは、「Hợp Kế100Bản Dĩ Thượng、Hựuは6ヶNguyệt Dĩ Thượng HấpっているGiả」であり、Tối Cận1ヶNguyệt GianもHấpっているGiả.  * Thuật ngữ "Người có thói quen hút thuốc" là "người hút tổng số 100 trở lên điếu trong vòng 6 tháng trở lên" và đang hút trong vòng 1 tháng lại đây.

(9) 20歳の時の体から10kg以上増加している。(9)にじゅっさい no toki no tai kara じゅう kg ijō zōka shite iru. (9) The body weight at the age of 20 is increased by 10 kg or more. (9) Nhị Thập TuếのThờiのThể Trọngから10kg Dĩ Thượng Tăng Giaしている。(9) Tăng 10kg trở lên so với thời 20 tuổi.

(10) 1回30分以上の軽く汗をかく運動を週2回以上、1年以上実(10) いっかいさんじゅっぷん ijō no karuku asewokaku undō o shū にかい ijō, いちねん ijō jisshi. (10) Do 30 minutes or more of light sweating exercises twice a week or more for a year or more. (10) Nhất Hồi Tam Thập Phần Dĩ ThượngのKhinhくHànをかくVận ĐộngをChu Nhị Hồi Dĩ Thượng、Nhất Niên Dĩ Thượng Thực Thi(10) Thực hành vận động trong một năm qua, 30 phút trở lên mỗi lần, mỗi tuần 2 lần trở lên toát mồ hôi nhẹ.

(11)日常生活において歩行又は同の身体活動を1日1時間以上実施。(11) Nichijō seikatsu ni oite hokō matawa dō no しんたい katsudō o いちにちいちじかん ijō jisshi. (11) Walk or perform similar physical activity in daily life for 1 hour or more per day. (11)Nhật Thường Sinh HoạtにおいてBộ Hành HựuはĐồng ĐẳngのThân Thể Hoạt ĐộngをNhất Nhật Nhất Thời Gian Dĩ Thượng Thực Thi。(11) Sinh hoạt thường ngày, thực thi việc đi bộ mỗi ngày một giờ hoặc một hoạt động thân thể tương tự.

(12)ほぼ同じ年齢同性較して歩く速度が速い。(12) Hobo onaji nenrei no dōsei to hikaku shite aruku sokudo ga hayai. (12) Walking speed is faster than same-aged people of almost the same age. (12)ほぼĐồngじNiên LinhĐồng TínhTỷ GiảoしてBộくTốc ĐộがTốcい。(12) So sánh tốc độ đi bộ có nhanh hơn hay bằng người cùng tuổi.

(13)食事をかんで食べる時の状はどれにあてはまりますか。(13) Shokuji o kan de taberu toki no jōtai wa dore ni atehamarimasu ka. (13) What is the condition when chewing and eating a meal? (13)Thực SựをかんでThựcべるThờiのTrạng Tháiはどれにあてはまりますか。(13) Trạng thái lúc dùng bữa như thế nào? 

でもかんで食べることができる。Nan demo kan de taberu koto ga dekiru. I can eat anything. でもかんでThựcべることができる。Có thể ăn bất cứ thứ gì.

や歯ぐき、かみあわせなど気になる部分があり、かみにくいことがある。Ha ya haguki, kamiawase nado ki ni naru bubun ga ari, kami nikui koto ga aru. There are parts that are worrisome, such as teeth, gums, and bites, which may make biting difficult. XỉやXỉぐき、かみあわせなどKhíになるBộ Phậnがあり、かみにくいことがある。Có những phần đáng lo ngại, chẳng hạn như răng, nướu và vết cắn, có thể gây khó khăn khi cắn.

ほとんどかめない。Almost never bite. Hầu như không bao giờ cắn.

(14)人と比較して食べる速度が速い。速い。通。遅い。(14) Hito to hikaku shite taberu sokudo ga hayai. Hayai. Futsū. Osoi. (14) Eat faster than people? Fast. Usually. Slow. (14)NhânとTỉ GiảoしてThựcべるTốc ĐộがTốcい。Tốcい。Phổ Thông。Trìい。(14) So sánh tốc độ ăn với người khác. Nhanh. Bình Thường. Chậm. 

(15)就前の2時間以内に夕食をとることが、週に3回以上ある。(15) Shūshinまえ no に-jikan inai ni yūshoku o toru koto ga, shū ni さん-kai ijō aru. (15) I often have dinner within 2 hours before bedtime more than 3 times a week. (15)Tựu Tẩm TiềnのNhị Thời Gian Dĩ NộiにTịch Thựcをとることが、ChuにTam Hồi Dĩ Thượngある。(15) Ăn đêm trong vòng 2 tiếng trước khi đi ngủ và quá 3 lần mỗi tuần.

(16)朝昼タの3食以外に間食や甘い飲み物を摂していますか。毎日。時々。ほとんど摂取しない。(16) Asahiru ta no 3-shoku igai ni kanshoku ya amai nomimono o sesshu shite imasu ka. Mainichi. Tokidoki. Hotondo sesshu shinai. (16) Do you eat snacks and sweet drinks besides the three meals in the morning and afternoon? Every day. Sometimes. I rarely take it. (16)Triêu Trúタの3Thực Dĩ NgoạiにGian ThựcやCamいẨmみVậtをNhiếp Thủしていますか。Mỗi Nhật。Thời Thời。ほとんどNhiếp Thủしない。(16) Có ăn thêm đồ ngọt đồ uống vào sáng hoặc chiều ngoài 3 bữa chính không? Hàng ngày. Thỉnh thoảng. Không bao giờ ăn.

(17)食を抜くことが週に3回以上ある。(17) Chōshoku o nuku koto ga shū ni 3-kai ijō aru. (17) I skip breakfast more than three times a week. (17)Triêu ThựcをBộiくことがChuに3Hồi Dĩ Thượngある。(17) Bỏ ăn sáng mỗi tuần 3 lần trở lên.

(18)お酒(日本酒、酎、ビール、洋酒など)を飲む頻度。毎日。時々。ほとんど飲まない(飲めない)。O sake (nihonshu, shōchū, bīru, yōshu nado) o nomu hindo. Mainichi. Tokidoki. Hotondo nomanai (nomenai). (18) Frequency of drinking sake (Japanese sake, shochu, beer, Western sake, etc.). Every day. Sometimes. I hardly drink (I can't drink). (18)おTửu(Nhật Bản Tửu、Thiêu Trữu、ビール、Dương Tửuなど)をẨmむTần Độ。Mỗi Nhật。Thời々。ほとんどẨmまない(Ẩmめない)。(18) Tần suất uống rượu bia (Rượu sa-kê Nhật, Rượu trưng cất sho-chu, beer, Rượu Tây, etc.). Hàng ngày. Đôi khi. Không uống rượu (Không uống được).

(19)飲酒日の1日あたりの飲酒。1合未満。1〜2合未満。2〜3合未満。3合以上。Inshu-bi no 1-nichi-atari no inshu-ryō. 1-Gō-miman. 1 〜 2-Gō-miman. 2 〜 3-Gō-miman. 3-Gō ijō. (19) The amount of drinking per day on a drinking day. Less than 1 go. 1 to less than 2 go. 2 to less than 3 go. 3 go or more. (19)Ẩm Tửu NhậtのNhất NhậtあたりのẨm Tửu Lượng。Nhất Cáp Vị Mãn。1〜Nhị Cáp Vị Mãn。2〜Tam Cáp Vị Mãn。Tam Cáp Dĩ Thượng。(19) Lượng rượu uống một ngày. Ít hơn 1 chén. 1 đến ít hơn 2 chén. 2 ít hơn 3 chén. 3 chén trở lên.

(20)睡で休養が十分取れている。(20) Suimin de kyūyō ga jūbun torete iru. (20) I get enough rest by sleeping. (20)Thụy MiênでHưu DưỡngがThập Phần Thủれている。Ngủ nghỉ ngơi đủ.

(21)運動や食生活を善してみようと思いますか。(21) Undō ya shokuseikatsu o kaizen shite miyou to omoimasu ka. (21) Would you like to improve your exercise and diet? (21)Vận ĐộngやThực Sinh Hoạt をCải ThiệnしてみようとTưいますか。(21) Bạn có nghĩ là sẽ cải thiện việc vận động và chế độ ăn.

①改するつもりはない。Kaizen suru tsumori wanai. ① I do not intend to improve. ①Cải Thiệnするつもりはない。①Không cải thiện。


②改善するつもりである(ね6ヶ月以内)。Kaizen suru tsumoridearu (hōmune 6-kagetsu inai). ② I plan to improve (generally within 6 months).②Cải Thiệnするつもりである(KháiねLụcNguyệt Dĩ Nội)。Có ý cải thiện (Khoảng nội trong vòng 6 tháng).

いうち(概ね1ヶ月以内)に改善するつもりであり、少しずつはじめている。 Chikaiuchi (hōmune 1-kagetsu inai) ni kaizen suru tsumorideari, sukoshizutsu hajimete iru. ③ I plan to improve in the near future (generally within a month), and I am starting little by little. Cậnいうち(KháiねNhấtヶNguyệt Dĩ Nội)にCải Thiệnするつもりであり、Thiểuしずつはじめている。Sắp cải thiện (Khoảng trong vòng 1 tháng) bắt đầu từ từ.

に改善に取り組んでいる(6ヶ月未満)。Sudeni kaizen ni torikunde iru (6-kagetsu-miman). ④ We are already working on improvement (less than 6 months). にCải ThiệnにThủりTổんでいる(LụcヶNguyệt Vị Mãn)。④ Đã cải thiện rồi (chưa đến 6 tháng). 

⑤既に改に取り組んでいる(6ヶ月以上)。Sudeni kaizen ni torikunde iru (6-kagetsu ijō). ⑤ We are already working on improvement (more than 6 months). にCải ThiệnにThủりTổんでいる(LụcヶNguyệt Dĩ Thượng)。⑤ Đã cải thiện rồi (được trên 6 tháng).

(22)食生活の改善について健指導を受ける機会があれば利用したい。(22) Shokuseikatsu no kaizen ni tsuite hoken shidō o ukeru kikai ga areba riyō shitai. (22) I would like to use it if I have the opportunity to receive health guidance on improving eating habits. (22) Thực Sinh HoạtのCải ThiệnについてBảo Kiện Chỉ ĐạoをThụけるCơ HộiがあればLợi Dụngしたい。(22) Tôi sẽ sử dụng để cải thiện chế độ ăn uống sinh hoạt nếu có cơ hội nhận được hướng dẫn giữ sức khỏe. 

問は以上です。ご記入お疲れ様でした。Shitsumon wa ijōdesu. Go kinyū otsukaresamadeshita. That is all for questions. Thank you for filling out. Chất VấnはDĩ Thượngです。ごKý Nhậpお疲れ様でした。Câu hỏi xong rồi, cảm ơn đã trả lời câu hỏi.

上部消化管検査 Jōbu shōka-kan kensa Upper gastrointestinal examination Thượng Bộ Tiêu Hóa Quản Kiểm Tra: Khám phần trên ống tiêu hóa. 

撮影種別 Satsuei shubetsu Shooting type Toát Ảnh Chủng Biệt: Kiểu chụp: X-P

直接撮影 Chokusetsu satsuei Direct shooting Trực Tiếp Toát Ảnh: Chụp trực tiếp

胃炎: いえん Gastritis: Vị Viêm: Viêm dạ dày

C:要観察 C: Yō kansatsu C: Observe C: Yếu Quan Sát C: Yêu cầu theo dõi

D: 要治療 D: Yō chiryō D: Needs treatment D: Yếu Trị Liệu D: Yêu cầu điều trị

E: 要再検(精検)E: Yō saiken (sei ken) E: Reexamination required (detailed examination)   E: Yếu Tái Kiểm(Tinh Kiểm) E: Yêu cầu khám lại(Khám chi tiết)

痛風。尿酸。基準値。7。0以下。Tsūfū. Nyōsan. Kijun'ne. 7. 0 Ika. Gout. uric acid. Standard value. 7.0 or less. Thống Phong。Niệu Toan。Cơ Chuẩn Trị。7.0 Dĩ Hạ。Bệnh Thống Phong. Chỉ số Acid Uric. Chỉ số chuẩn: dưới 7.0 

総合判定:E:要再検(精検)。Sōgō hantei: E: Yō saiken (sei ken). Overall judgment: E: Reexamination required (detailed examination). Tổng Hợp Phán Định:E:Yếu Tái Kiểm(Tinh Kiểm)

【上部消化管判定】胃部X線検査で所見が認められます。[Jōbu shōka-kan hantei] i-bu X-sen kensa de shoken ga mitome raremasu. [Upper gastrointestinal tract judgment] Findings are confirmed by gastric X-ray examination. 【Thượng Bộ Tiêu Hóa Quản Phán Định】Vị Bộ X-Tuyến Kiểm TraでSở KiếnがNhậnめられます。Những thứ tìm thấy được xác nhận bằng khám tia X quang.

内視鏡検査を受けて下さい。Naishikyō kensa o ukete kudasai. Please have an endoscopy. Nội Thị Cảnh Kiểm TraをThụけてHạさい。Đề nghị khám lại bằng nội soi.

【痛風判定】尿酸値が高めですので、アルコール類や、プリン体を多く含む食品(肉類、レバー、千物など)を控えめにしましょう。[Tsūfū hantei] nyōsanchi ga takamedesunode, arukōru-rui ya, purinkarada o ōku fukumu shokuhin (nikurui, rebā, sen-mono nado) o hikaeme ni shimashou. [Gout Judgment] Since uric acid levels are high, you should refrain from alcohols and foods that contain a lot of purines (meat, liver, thousand things, etc.).【Thống Phong Phán Định】Niệu Toan TrịがCaoめですので、アルコールLoạiや、プリンThểをĐaくHàmむThực Phẩm(Nhục Loại、レバー、Thiên Vậtなど)をKhoangえめにしましょう。Vì chỉ số acid uric cao vì vậy hãy ngừng uống rượu và ăn các thức ăn cao đạm.

水分を多めに取りましょう。Suibun o ōme ni torimashou. Take plenty of water.  Thủy PhầnをĐaめにThủりましょう。Hãy uống nhiều nước.

【視力判定】次回は眼鏡・コンタクト使用の上視力検査をお受け下さい。[Shiryoku hantei] jikai wa megane kontakuto shiyō no ue shiryoku kensa o o uke kudasai. [Visual acuity judgment] Next time, please take a visual acuity test using glasses and contacts. 【Thị Lực Phán Định】Thứ HồiはNhãn Kính・コンタクトSử DụngのThượng Thị Lực Kiểm TraをおThụけHạさい。Lần tới mang theo kính đi khám lại.

【心電図判定】心電図に所見がみられますが日常生活に差し支えはありません。[Shindenzu hantei] shindenzu ni shoken ga mi raremasuga nichijō seikatsu ni sashitsukae wa arimasen. [ECG Judgment] Findings can be seen on the electrocardiogram, but this does not interfere with daily life. 【Tâm Điện Đồ Phán Định】Tâm Điện ĐồにSở KiếnがみられますがNhật Thường Sanh HoạtにThaしChiえはありません。Phát hiện trên điện tâm đồ nhưng không ảnh hưởng đến cuộc sống thường nhật.

【糖代謝判定】過去1〜2ヶ月間の血糖の状態を見るHBA1Cが高め(正常高値)でした。[Tō taisha hantei] kako 1 〜 2kagetsu-kan no kettō no jōtai o miru HBA 1 C ga takame (seijō takane)deshita. [Determination of glucose metabolism] HBA1C, which shows blood glucose status in the past 1-2 months, was high (high normal value). 【Đường Đại Tạ Phán Định】Quá Khứ 1〜2ヶNguyệt GianのHuyết ĐườngのTrạng TháiをKiếnるHBA1CがCaoめ(Chánh Thường Cao Trị)でした。Xác định chuyển hóa Glucose: Trong 1~2 tháng vừa qua chỉ số đường huyết cao (Trị số bình thường cao)

生活習慣に気をつけて定期検診で様子をみましょう。Seikatsu shūkan ni kiwotsukete teiki kenshin de yōsu o mimashou. Pay attention to your lifestyle and have a regular checkup. Sanh Hoạt Tập QuánにKhíをつけてĐịnh Kỳ Kiểm ChẩnでDạng Tửをみましょう。Hãy chú ý đến lối sống và kiểm tra thường xuyên.

【便潜血コメント】今回の便潜血の検体は採便からの経過時間が長かった為、検査結果の正確度が低下している疑いがあります。[Ben senketsu komento] konkai no ben senketsu no kentai wa saiben kara no keika jikan ga nagakatta tame, kensa kekka no seikaku-do ga teika shite iru utagai ga arimasu. [Comment on fecal occult blood] It is suspected that the accuracy of the test results has deteriorated because the fecal occult blood sample this time had a long elapsed time since the stool collection. 【Tiện Tiềm Huyếtコメント】Kim HồiのTiện Tiềm HuyếtのKiểm ThểはThải TiệnからのKinh Qua Thời GianがTrườngかったVi、Kiểm Tra Kết QuảのChính Xác ĐộがĐê HạしているNghiいがあります。Máu trong phân: Người ta nghi ngờ kết quả xét nghiệm vì phân được lấy từ lâu.


できれば、採便から3日以内の検体で再検査を受けられることをお勧めします。Dekireba, saiben kara 3-nichi inai no kentai de sai kensa o uke rareru koto o o susume shimasu. If possible, we recommend that you re-examine the sample within 3 days after the stool collection. できれば、Thải Tiệnから3Nhật Dĩ NộiのKiểm ThểでTái Kiểm TraをThụけられることをおCầnめします。Lần sau lấy phân xét nghiệm trong vòng 3 ngày.

健康診断結果送付のご案内Kenkōshinda kekka sōfu no go an'nai Guidance on sending health checkup results Kiện Khang Chẩn Đoán Kết Quả Tống PhụのごÁn Nội. Hướng dẫn gửi kết quả khám sức khỏe.

健康診断をご利用いただきありがとうございました。Kenkōshinda o go riyō itadaki arigatōgozaimashita. Thank you for using the medical examination.  Kiện Khang Chẩn ĐoánをごLợi Dụngいただきありがとうございました。Cảm ơn khách đã sử dụng dịch vụ khám sức khỏe tại bệnh viện.

精密検査・要治療項目について詳しい説明をご希望の方は医師より説明いたします。Seimitsu kensa yō chiryō kōmoku ni tsuite kuwashī setsumei o go kibō no kata wa ishi yori setsumei itashimasu. If you would like to have a detailed explanation of the detailed examination and treatment items, the doctor will explain it. Tinh Mật Kiểm Tra・Yếu Trị Liệu Hạng MụcについてTườngしいThuyết MinhをごHy VọngのPhươngはY SưよりThuyết Minhいたします。Nếu khách muốn tìm hiểu thêm về hạng mục yêu cầu khám thêm hoặc hạng mục yêu cầu điều trị, thì bác sĩ sẽ thuyết minh.

ご相談希望の方は、事前に連絡の上保険証を持参しお越し下さい。Go sōdan kibō no kata wa, jizen ni renraku no ue hoken-shō o jisan shi okoshi kudasai. If you would like to consult, please contact us in advance and bring your insurance card. ごTương Đàm Hy VọngのPhươngは、Sự TiềnにLiên LạcのThượng Bảo Hiểm ChứngをTrì ThamしおViệtしHạさい。Nếu khách muốn được tư vấn thì hãy liên lạc trước và mang theo thẻ bảo hiểm.

また、かかりつけ・専門医・近医への受診希望の方はそちらの医療機関へご相談下さい。Mata, kakaritsuke-i senmon'i kin'i e no jushin kibō no kata wa sochira no iryō kikan e go sōdan kudasai. If you would like to see a family doctor / specialist / near doctor, please consult your medical institution. また、かかりつけY・Chuyên Môn Y・Cận YへのThụ Chẩn Hy VọngのPhươngはそちらのY Liệu Cơ QuanへごTương Đàm Hạさい。Nếu khách muốn gặp bác sĩ gia đình/ bác sĩ chuyên môn/ bác sĩ gần nhà, hãy thảo luận với cơ quan y tế của khách.

紹介状の(別途料金)ご希望があればご連絡ください。Shōkaijō no (bettoryōkin) go kibō ga areba go renraku kudasai. If you would like a referral letter (additional charge), please contact us. Thiệu Giới Trạngの(Biệt Đồ Liệu Kim)ごHy VọngがあればごLiên Lạcください。Nếu khách muốn có thư giới thiệu (thu phụ phí) vui lòng liên hệ với chúng tôi.

診療時間 Shinryō jikan Consultation time Chẩn Liệu Thời Gian

一般健診:火曜〜土曜(木・土午前のみ)Ippan kenshin: Kayō 〜 doyō (ki-do gozen nomi) General medical examination: Tuesday to Saturday (Thursday and Saturday morning only). Nhất Bàn Kiện Chẩn:火曜〜土曜(木・土Ngọ Tiềnのみ)Thời gian khám chung:

乳腺外来:火曜土曜(午前)木曜(午後)Nyūsen gairai: Kayō doyō (gozen) mokuyō (gogo) Mammary gland outpatient: Tuesday Saturday (morning) Thursday (pm) Nhũ Tuyến Ngoại Lai:火曜土曜(午前)木曜(午後)Bệnh nhân tuyến vú ngoại trú:

クリニック広島健診
737-0045呉市本通1-1-1-2F
TEL 0823-24-7567
FAX 0823-22-0939

電話でのお問い合わせは13:00〜16:30にお願いいたします。Denwa de no o toiawase wa 13: 00 〜 16: 30 Ni onegai itashimasu. Please contact us by phone from 13:00 to 16:30. Hãy liên lạc bằng điện thoại...

領収証 Ryōshūshō Receipt Lĩnh Thâu Chứng: Hóa đơn.

ユーホーカードでのお買上げが一年間ない場合、最終買上げ年月から一年経過した時点でポイントは無効(ゼロ)になります。Yūhōkādo de no o kaiage ga ichinenkan nai baai, saishū kaiage nengetsu kara ichinenkeika shita jiten de pointo wa mukō (zero) ni narimasu. If you haven't made a purchase with the U-Ho Card for one year, the points will be invalid (zero) one year after the last purchase. ユーホーカードでのおMãi ThượngげがNhất Niên GianないTrường Hợp、Tối Chung Mãi Thượngげ年月からNhất Niên Kinh Quaした時点でポイントはVô Hiệu(ゼロ)になります。Nếu bạn dùng thẻ U-Ho thì điểm sẽ về zero sau một năm từ lần mua cuối cùng.

ご了承くださいませ。Go ryōshō kudasaimase. Please understand. ごLiễu Thừaくださいませ。Xin hãy hiểu điều này.

ボール付孫の手 Bōru-tsuki magonote Grandson's hand with ball ボールPhó TônのThủ: Tay cháu nội với quả đấm.

合計 Hợp Kế
内10%対象 Nội 10% Đối Tượng
内10%
税合計 Thuế Hợp Kế
お預Dựり Khách đưa tiền mặt
お釣Điếuり Tiền thối lại
お買Mãi上Thượng点Điểm数Số
ポイント明Minh細Tế
ポイント対象
獲Hoạch得Đắcポイント明細
お買上ポイント
今回取引ポイント
会員募Mộ集Tập中!! 
*印は軽減税率対象商品です。Shirushi wa keigen zeiritsu taishō shōhindesu. The mark is a product subject to the reduced tax rate. 

公式アカウント友だち募集中.

送付書類: Sōfu shorui: Documents to be sent: Tống Phụ Thư Loại: Giấy tờ được chuyển.

外来受診者調査票: Gairai jushin-sha chōsa-hyō: Outpatient survey questionnaire: Ngoại Lai Thụ Chẩn Giả Điều Tra Phiếu: Phiếu điều tra bệnh nhân ngoại trú.

お手数ですが、ご確認、ご記入お願いします。Otesūdesuga, go kakunin, go kinyū onegaishimasu. Please check and fill in the form.


今回、ご手約の方は今ままでに胃力メラの検査はされたことがござしいますか? Konkai, go-te yaku no kata wa ima ma made ni i-ryoku Mera no kensa wa sa reta koto ga go zashi imasu ka? Do you think that this time you have been tested for stomach melasma as it is now?

生検を取るかもしれないので、今回はくちからの検査になります。Seiken o toru kamo shirenainode, konkai wa kuchi kara no kensa ni narimasu. I may have to take a biopsy, so this time it will be from the mouth.

ご不明な点がございましたら、ご連絡ください。Go fumeina ten ga gozaimashitara, go renraku kudasai. If you have any questions, please contact us.

採血時間: Saiketsu jikan: Blood collection time:

空腹時: Kūfuku-ji: Fasting: Không Phúc Thời: Lúc chưa ăn (bụng đói).

食后: Shoku kisaki: After meal:

1、二次検査(精検)項目: 1, Niji kensa (sei ken) kōmoku: 1, secondary inspection (detailed inspection) items

2、現在の症状: 2, Genzai no shōjō: 2, current symptoms

いつ頃から? Itsu koro kara? From when?

どのような症状が?Dono yōna shōjō ga? What are the symptoms?

3、今までにかかった主な病気、けが、手術? 3, Ima made ni kakatta omona byōki, kega, shujutsu? 3, major illnesses, injuries, surgery?

病名: Byōmei: Disease name

4、家族の病気: 4, Kazoku no byōki: 4, Family illness.

5、現在服用しているお薬(市販薬も含む)? 5, Genzai fukuyō shite iru o kusuri (shihan-yaku mo fukumu)? 5. What medications are you currently taking (including over-the-counter medications)? 

薬剤名: Yakuzai-mei: Drug name: 

6、今までにお薬や食べ物に対するアレルギーが出たことがありますか? 6, Ima made ni o kusuri ya tabemono ni taisuru arerugī ga deta koto ga arimasu ka? 6. Have you ever had any allergies to drugs or foods?

7、現在、妊娠または妊娠の可能性はありますか? 7, Genzai, ninshin matawa ninshin no kanōsei wa arimasu ka? 7. Are you or are you currently pregnant?

8、酒やタバコはだいたい1日どれくらい飲みますか? 8, Sake ya tabako wa daitai 1-nichi dorekurai nomimasu ka? 8. How often do you drink alcohol and cigarettes a day?

酒類: Shurui: Liquor

胃部内視鏡検査予約票:  I-bu naishikyō kensa yoyaku-hyō: Gastric endoscopy reservation slip:

◆検査前の注意事項◆ Kensa mae no chūi jikō◆Precautions before inspection:

1.検査前の夕食は午後9時頃までにすませ、検査当日は朝食、飲み物、薬、タバコ等一切口にしないでください。1. Kensa mae no yūshoku wa gogo 9-ji koro made ni sumase, kensa tōjitsu wa chōshoku, nomimono,-yaku, tabako-tō issai kuchi ni shinaide kudasai. 1. Dinner before the test should be finished by about 9 pm, and on the day of the test, please do not eat anything such as breakfast, drinks, medicines and cigarettes.

(高血圧の薬を服薬中の方に限り、少量の水で内服してください。)(Kōketsuatsu no kusuri o fukuyaku-chū no kata ni kagiri, shōryō no mizu de naifuku shite kudasai. ) (If you are taking high blood pressure medicine, take it with a small amount of water.)

2.検査時に鎮静剤の使用を希望される方は、予約時にお伝え下さい。2. Kensa-ji ni chinsei-zai no shiyō o kibō sa reru kata wa, yoyaku-ji ni otsutae kudasai. 2. If you would like to use sedatives during the test, please let us know at the time of booking.

尚、使用された場合、検査当日は車やバイクの運転はできませんのでご了承下さい。 Nao, shiyō sa reta baai, kensa tōjitsu wa kuruma ya baiku no unten wa dekimasen'node go ryōshō kudasai. If used, please note that you cannot drive a car or motorcycle on the day of the inspection.


◆持参していただくもの: Jisan shite itadaku mono: What to bring.

1.予約票(問診をご記入ください)1. Yoyaku-hyō (monshin o go kinyū kudasai) 1. Reservation form (please fill in the interview)

2.健康保険被保険者証 2. Kenkō hoken hi hokensha shō 2. Health insurance card

3.現在、服薬中の薬があればご持参ください。3. Genzai, fukuyaku-chū no kusuri ga areba gojishin kudasai. 3. Bring any medicines you are currently taking.

4.内視鏡負担金3,300円 4. Naishikyō futan-kin 3, 300-en. 4.Endoscope burden 3,300 yen.

※予約の変更、キャンセルされる場合は必ずご連絡ください。※ Yoyaku no henkō, kyanseru sa reru baai wa kanarazu go renraku kudasai. *Please contact us if you change or cancel your reservation.


問診 Monshin Interview

◆今までに次の病気にかかったことがありますか? ◆ Ima made ni tsugi no byōki ni kakatta koto ga arimasu ka? ◆ Have you ever had the following illnesses?

ロある(該当する番号を○で囲んでください)aru (gaitō suru bangō o ○ de kakonde kudasai) Yes (Please circle the applicable number)

1.心臓病(狭心症、心筋梗塞、不整脈)1. Shinzō-byō (kyōshinshō, shinkinkōsoku, fuseimyaku) 1. Heart disease (angina, myocardial infarction, arrhythmia)

2.緑内障 2. Ryokunaishō 2. Glaucoma

3.甲状腺の病気 3. Kōjōsen no byōki 3. Thyroid disease

4.前立腺肥大 4. Zenritsusen hidai 4. Enlarged prostate

血液の流れを良くする薬を飲んでいますか?◆ Ketsueki no nagare o yoku suru kusuri o nonde imasu ka? ◆ Do you take medicine that improves blood flow?

1.バイアスピリン       1. Bias pilin
2.リーファリン           2. Reefalin
3.パナルジン               3. Panaldine
4.プレタール               4. Pletal
5.ペルサンチン           5. Persanthin
6.小児用バファリン   6. Pediatric bufferin
7.その他                       7. Other

注:薬を服用されている方は胃部組織検査が出来ませんので、服用の中断については主治医にご相談ください。Chū: Kusuri o fukuyō sa rete iru kata wa i-bu soshiki kensa ga dekimasen'node, fukuyō no chūdan ni tsuite wa shujii ni go sōdan kudasai. Note: If you are taking the medicine, gastric tissue examination cannot be performed, so please consult your doctor about interruption of the medicine.

麻酔薬によるアレルギーはありますか? ◆ Masui-yaku ni yoru arerugī wa arimasu ka? ◆Are you allergic to anesthetics?

私は麻酔をかけたことがありません。だから私にはわかりません。Watashi wa masui o kaketa koto ga arimasen. Dakara watashiniha wakarimasen. I have never been anesthetized. So I don't know.

◆今までに内視鏡を受けたことがありますか?◆ Ima made ni naishikyō o uketa koto ga arimasu ka? ◆ Have you ever had an endoscope?

所見は? Shoken wa? What are your findings?
1・異常なし口 1 Ijō nashi口 1.No abnormality
2・あり(病名:2 Ari (byōmei: 2 ・Yes (Disease name:

◆組織検査◆ Soshiki kensa ◆ Tissue inspection

査中に医師が必要と判断した場合、粘膜の一部を採取して検査をします。Kensa-chū ni ishi ga hitsuyō to handan shita baai, nenmaku no ichibu o saishu shite kensa o shimasu. ・If the doctor determines that it is necessary during the test, a part of the mucous membrane will be taken and tested. 

この組織検査で、病変の悪性度や炎症の程度を見ます。Kono soshiki kensa de, byōhen no akusei-do ya enshō no teido o mimasu. This histology will look at the grade of the lesion and the degree of inflammation.

・ごくまれに傷口から出血することがありますが、適切な処置を行いますので心配いりません。Goku mare ni kizuguchi kara shukketsu suru koto ga arimasuga, tekisetsuna shochi o okonaimasunode shinpai irimasen. ・In rare cases, bleeding may occur from the wound, but do not worry as appropriate measures will be taken.

・組織検査をされましたら、出血予防として当日は刺激物(香辛料・コーヒー・アルコールレ等)を避けて、消化の良い食事をおとり下さいます様お願いいたします。Soshiki kensa o sa remashitara, shukketsu yobō to shite tōjitsu wa shigeki-mono (kōshinryō kōhī arukōrure-tō) o sakete, shōka no yoi shokuji o otori kudasaimasu yō onegai itashimasu. ・If a tissue examination is performed, please avoid stimulants (spices, coffee, alcoholic beverages, etc.) and have a digestive meal on the day to prevent bleeding.

・組織検査を実施した場合には、別途負担金5,000円弱(保険診療)が必要となります。Soshiki kensa o jisshi shita baai ni wa, betto futan-kin 5, 000-en-jaku (hoken shinryō) ga hitsuyō to narimasu. ・A separate fee of less than 5,000 yen (medical insurance) will be required if an organizational examination is performed.

同意書: Dōi-sho: Consent form

医師が必要と判利断した場合は、組織検査に同意します。Ishi ga hitsuyō to han Togi dan shita baai wa, soshiki kensa ni dōi shimasu. If your doctor decides you need it, you agree to a tissue test.

緊急連絡時: Kinkyū renraku-ji: In case of emergency contact

食道・胃・大腸の内視鏡検査を受けられる方へ: Shokudō i daichō no naishikyō kensa o uke rareru kata e: To those who can undergo endoscopy of the esophagus, stomach, and large intestine

内視鏡検査は安全な検査で有用な検査ですが、きわめて低頻度でいくつかの偶発症が発生する可能性があります。Naishikyō kensa wa anzen'na kensa de yūyōna kensadesuga, kiwamete tei hindo de ikutsu ka no gūhatsu-shō ga hassei suru kanōsei ga arimasu. Although endoscopy is a safe and useful test, it can cause some complications with a very low frequency.

内視鏡検査時の偶発症として、食道・胃内視鏡検査では、のどの麻酔薬によるショック、内視鏡操作による出血や穿孔(0.007%、14000回に1回)、大腸内視鏡検査では、内視鏡操作による穿孔(0.04%、1700回に1回)が日本消化器内視鏡学会の全国調査(2000年)で報告されています。Naishikyō kensa-ji no gūhatsu-shō to shite, shokudō inaishikyō kensade wa, no dono masui-yaku ni yoru shokku, naishikyō sōsa ni yoru shukketsu ya senkō (0 . 007%, 14000-Kai ni 1-kai), daichōnaishikyō kensade wa, naishikyō sōsa ni yoru senkō (0 . 04%, 1700-Kai ni 1-kai) ga Nihon shōkaki naishikyō gakkai no zenkoku chōsa (2000-nen) de hōkoku sa rete imasu. Incidents during endoscopy include esophageal and gastroscopy with shock caused by throat anesthetic, bleeding and perforation due to endoscopic operation (0.007%, once every 14,000 times), colonoscopy Reported a perforation (0.04%, once every 1700 times) by endoscopic operation in the Japan Gastroenterological Endoscopy Society national survey (2000).

万一、偶発症が発生した場合は、最善の処置をします。Man'ichi, gūhatsu-shō ga hassei shita baai wa, saizen no shochi o shimasu. In the unlikely event that a complication occurs, we will take the best action.

また、必要時には外科的処置が可能な病院へ搬送いたします。Mata, hitsuyō tokiniha geka-teki shochi ga kanōna byōin e hansō itashimasu. In addition, if necessary, it will be transported to a hospital where surgical treatment is possible.

また、検査の途中、検査医が必要と判断した場合、生検をさせて頂くにとがあります。Mata, kensa no tochū, kensa-i ga hitsuyō to handan shita baai, seiken o saseteitadaku ni to ga arimasu. In addition, during the examination, if the examining doctor determines that it is necessary, a biopsy will be taken.

生検とは食道・胃・大腸の粘膜のごく一部をつまみとる精密検査で、病変の良性・悪性の診断や、炎症の程度をみるための重要な検査です。Seiken to wa shokudō i daichō no nenmaku no goku ichibu o tsumami toru seimitsu kensa de, byōhen no ryōsei akusei no shindan ya, enshō no teido o miru tame no jūyōna kensadesu. A biopsy is a detailed test that picks up a small part of the mucous membrane of the esophagus, stomach, and large intestine, and is an important test for diagnosing benign and malignant lesions and checking the degree of inflammation.

生検により粘膜に小さな傷ができますが、自然に治りますので心配はいりません。Seiken ni yori nenmaku ni chīsana kizu ga dekimasuga, shizen ni naorimasunode shinpai wa irimasen. A biopsy will make a small wound on the mucous membrane, but it will heal naturally, so don't worry. 

生検による偶発症として、ごく稀に傷口からの出血がひどかったり、腹痛がおこることがありますが、内視鏡で止血したり、胃薬で治すことができます。Seiken ni yoru gūhatsu-shō to shite, goku mare ni kizuguchi kara no shukketsu ga hidokattari, fukutsū ga okoru koto ga arimasuga, naishikyō de shiketsu shi tari, igusuri de naosu koto ga dekimasu. Rarely, bleeding from the wound or abdominal pain may occur as a complication of a biopsy, but it can be stopped with an endoscope or cured with gastric medicine.

検査が楽に受けられる様に鎮静剤を御希望の方は申し出て下さい。Kensa ga raku ni uke rareru yō ni chinsei-zai o o kibō no kata wa mōshidete kudasai. If you would like a sedative so that the test can be taken easily, please offer.

ただし、自動車、バイク、自転車を運転しての来院はご遠慮ください。Tadashi, jidōsha, baiku, jitensha o unten shite no raiin wa goenryokudasai. However, please refrain from visiting us by driving a car, motorcycle or bicycle.

上記の内視鏡検査の偶発症、偶発症が生じた場合の緊急の対処を含めて十分理解し、検査を行うことに同意していただける場合は、下記に署名をお願いします。Jōki no naishikyō kensa no gūhatsu-shō, gūhatsu-shō ga shōjita baai no kinkyū no taisho o fukumete jūbun rikai shi, kensa o okonau koto ni dōi shite itadakeru baai wa, kaki ni shomei o onegaishimasu. Please sign below if you fully understand and agree to conduct the examination including the above-mentioned accidental incidents of endoscopy and urgent measures in case of accidental incidents.

受診者署名: Jushin-sha shomei: Patient signature

Không có nhận xét nào: