Thứ Ba, 21 tháng 4, 2020

品質管理課 業務内容 Quality Control Section Inspection Jobs

品質管理: ひんしつかんり: Quality control section: Phẩm Chất Quản Lý Khoá: Tổ quản lý chất lượng.

内容: ぎょうないよう: Professional content: Nghiệp Vụ Nội Dong: Nội dung nghiệp vụ

品質課: ひんしつかんか: Quality control section: Phẩm Chất Quản  Khoá: Tổ quản lý chất lượng.

船殻検査: せんこくけんさようりょう: Hull inspection procedure: Thuyền Xác Kiểm Tra Yếu Lĩnh: Quy trình kiểm tra thân tàu

(ブロック):ブロッけん: Block inspection:Block Kiểm TraKiểm tra giám định block

1.ブロック検査、外注ブロック検査: In-house block inspection, outsourced block inspection: ブロックしゃないけんさ、がいちゅうブロックけんさ: Block Nội Kiểm Tra, Ngoại Chú Block Kiểm Tra: Kiểm tra block trong công ty và từ đối tác bên ngoài.

(1)外観検査: ようせつがいかんけんさ: Weld visual inspection: Dong Tiếp Ngoại Quan Kiểm Tra: Kiểm tra đường hàn bằng mắt thường.

1)溶接の外観確認: ようせつのがいかんかくにん: Weld appearance confirmation: Dong Tiếp Ngoại Quan Xác Nhận: Kiểm tra đường hàn trực quan.

(忘れ、BH、PH、カット、ラップ、段差、蛇行): わすれ、BH, PH, UC, Wrap, だんさ、だこう:Forget, Blow hole, Pin hole, Under Cut, Wrap, VariousMeander:(Vongれ、BH、PH、カット、ラップ、Đoạn Tha、Xà Hành): Quên ko hàn, BH, PH, UC, Mối hàn bọc, Cao độ khác nhau, Đường hàn giun bò.

2)脚長、のど厚Leg length, throat thickness あしなが、のどあつ: Cước Trường, のどHậu : Dài chân, Cổ dày

タイト部 、部材止まり等の脚長の大きなところ, (where the leg length is large, such as at tight parts and member stops, (タイトぶざいとまりとうのあしながのおおきなところ, (イトBẫu, Bộ Tài ChỉまりĐẳngCước TrườngĐạiきなところ, (Nơi chật hẹp, những nơi dài chân phình to như nơi dừng lại của thành phần kết cấu,

 下進溶接ののど厚に注意する)Be careful of the throat thickness of downward welding)  かしんようせつののどあつにちゅういする) Hạ Tấn Dong TiếpののどHậu Chú Ýする) Chú ý những nơi mối hàn bị dày do góc tiếp xúc)

(2)取り付け、仕上げ: Toritsuke, shiage: Installation, finishing: ThủPhóけ, Sĩ Thượngげ: Kiểm tra kết cấu, kiểm tra hoàn thiện:

1)違い: Mechigai: Mismatch: Mục Vyい: Kết cấu bị lệch 

(反対部材との背違い、: (hantaisoku buzai to no se chigai,: (misalignment of the opposite side member, : (Phản Đối Trắc Bộ TàiとのBội Vyい、: (Kết cấu bị lệch so với kết cấu ở mặt đối diện,

突合せ部の目違い) tsukiawase-bu no mechigai)   misalignment of the butted part) Gia HợpせBộMục Vyい):  Kết cấu bị lệch tại vị trí hàn nối)

2)部材の通り、: Buzai no tōri, hizumi: Distortion according to the member: Bộ TàiのThôngり、Oai: Đường xuyên qua các bộ phận, biến dạng cong vênh

3)ピース除去状態、: Pīsu jokyo jōtai,: Piece removal state,: ピースTrừ Khử Trạng Thái、: Trạng thái của các mấu tạm thời,

ビードの仕上げ状態: bīdo no shiage jōtai:  bead finishing stateビードの ThượngTrạng Thái:  Tình trạng của các mấu cố định

(3)バキュームテスト Vacuum test Kiểm tra chân không

1)れの確認: More no kakunin: Check for leaksLậuれのXác Nhận: Kiểm tra sự rò rỉ 

(社内検査を提出してもらう): (shanai kensa kiroku o teishutsu shite morau) : (submit internal inspection records) :Xã Nội Kiểm Tra LụcをĐề Xuấtしてもらう): (nộp ghi chép kiểm tra nội bộ)

(4)確認: Zumen kakunin: Drawing confirmation: Đồ Miến Xác Nhận: Đọc bản vẽ, xác minh trên bản vẽ.

1)、板厚: Zaishitsu, ban-atsu: Material, plate thickness: Tài ChấtBản Hậu: Vật liệu, độ dày thép 

(図面にマーカーでを付けると後でやすい)  (zumen ni mākā de shirushi o tsukeruto atode miyasui)  (marking the drawing with a marker makes it easier to see later) (Đồ MiếnにマーカーでẤnPhóけるとHậuKiếnやすい): (Đánh dấu trên bản vẽ bằng những ký hiệu của để sau này dễ xem)

2)カラーの取り付け箇所(コーナー、穴の近傍)Karā no toritsuke kasho (kōnā, ana no kinbō) Collar mounting location (near corners and holes) カラーのThủりPhóけ Sở(コーナー、HuyệtのCận Bàng): Vị trí ghép nhiều hướng (góc, gần lỗ)

3)部材の止まり部(ブラケット等)Buzai no tomari-bu (buraketto-tō) Member stop (bracket, etc.) Bộ TàiのChỉまりBộ(ブラケットĐẳng): Phần kết thúc của cơ cấu (như là bracket chẳng hạn)

4)改正図の確認 Kaisei-zu no kakunin Confirmation of revised figure Cải Chính ĐồのXác Nhận: Xác minh bản vẽ đã sửa đổi.

*1 ブロックを少し離れたところから、全体を見て方向、通り、倒れ等を確認する。Burokku o sukoshi hanareta tokoro kara, zentai o mite hōkō, dōri, taore-tō o kakunin suru. From a distance from the block, look at the whole direction, direction, turn-over, etc. ブロックをThiểuしLyれたところから、Toàn ThểをKiếnてPhương Hướng、Thôngり、ĐảoれĐẳngをXác Nhậnする。Từ nơi một chút khoảng cách với block, để nhìn toàn thể, xác nhận phương hướng, trục tâm, đảo lật, etc. (của block)

*2 毎、背伸ばし運動をしながら全体を見る。Kukaku-goto, se nobashi undō o shinagara zentai o miru. For each section See the whole while stretching your back. Khu Hoạch Mỗi、Bội ThânばしVận ĐộngをしながらToàn ThểをKiếnる。Đối với mỗi phần, vận động kéo dài lưng đồng thời với nhìn toàn bộ. 

検査終了箇所も眺める。 Kensa shūryō kasho mo nagameru.  Also look at the inspection end point. Kiểm Tra Chung Liễu Cá SởもDiểuめる。Cũng phải nhìn vào điểm đã kết thúc thẩm định.

*3 ブロックので前工程での不具合が発見されたら、Burokku no dankai de mae kōtei de no fuguai ga hakken sa retara, If a defect in the previous process is found at the block stageブロックのĐoạn GiaiでTiền Công TrìnhでのBất Cụ HợpがPhát Kiếnされたら、Trong giai đoạn thẩm định block, nếu phát hiện những lỗi kỹ thuật của công xưởng trước đó,

その製作工程場所に出向き、sono seisaku kōtei basho ni demuki, go to the manufacturing process location, そのChế Tác Công Trình Trường Sở にXuất Hướngき、thì hãy đi đến nơi công xưởng đó,

製作中の部材に同様の不具合がないか確認し、注意を与える。 seisaku-chū no buzai ni dōyō no fuguai ga nai ka kakunin shi, chūi o ataeru. check if there is any similar defect in the member being manufactured, and give caution. Chế Tác TrungBộ TàiにĐồng DạngのBất Cụ HợpがないかXác Nhậnし、Chú Ýをえる。xem xét những lỗi tương tự có xảy ra không và nói cho họ biết.

2.ブロック立会。 Burokku tachiai kensa. Block witness inspection. ブロックLập Hội Kiểm Tra. Chứng kiến thẩm định block.

(1)社内検査が実施されているので船主監督に同行し、検査を受ける。Shanai kensa ga jisshi sa rete irunode senshu kantoku ni dōkō shi, kensa o ukeru. Since an in-house inspection is being carried out, we will accompany the ship owner's supervisor and receive an inspection. Xã Nội Kiểm TraThực ThiされているのでThuyền Chủ Giám ĐốcにĐồng Hànhし、Kiểm TraをThâuける。Khi thực hiện thẩm định trong nhà máy, đồng hành cùng chủ tàu và nhận việc thẩm định.

(2)船主監督から検査の一部を任されたら、自分ので行う。Senshu kantoku kara kensa no ichibu o makasa retara, jibun no giryō de okonau. If the shipowner directs you to perform a part of the inspection, do it with your own skillsThuyền Chủ Giám ĐốcからKiểm TraのNhất BộをNhiệmされたら、Tự PhậnのKỹ LượngでHànhう。Khi đại diện chủ tàu giao cho một phần việc, hãy làm việc với tất cả khả năng của mình.

(3)船主監督からの質問、については的確に対応する。Senshu kantoku kara no shitsumon, ni tsuite wa tekikaku ni taiō suru. Respond appropriately to questions and requests from the owner's supervisor. Thuyền Chủ Giám ĐốcからのChất Vấn、Yếu VọngについてはĐích XácにĐối Ưngする。Trả lời chính xác tương ứng với câu hỏi hoặc yêu cầu của người đại diện chủ tàu.

(解らないことは、調べてからをする。)(Wakaranai koto wa, shirabete kara henji o suru. ) (If you don't understand, check it before you reply.) Giảiらないことは、ĐiềuべてからPhản Sựをする。)Nếu có gì không hiểu thì phải hỏi người khác trước khi trả lời.

*1 前日又は当日の朝、検査物を自分の目で確認する。Zenjitsu matawa tōjitsu no asa, kensa taishō-mono o jibun no me de kakunin suru. Check the inspection object with your own eyes the day before or the morning of the day. Tiền Nhật HựuはĐương NhậtTriêuKiểm Tra Đối Tượng VậtをTự PhậnMụcでXác Nhậnする。Hôm trước hoặc đầu giờ sáng hôm đó, tự mình xem xác nhận vật đối tượng sẽ thẩm định.

(足場、昇降装置、止等確実であるか?)(Ashiba, shōkō sōchi, rakka shinado kakujitsudearu ka? ) (Is the scaffolding, lifting device, fall prevention, etc. reliable?)(Túc Trường、Thăng Giáng Trang Trí、Lạc Hạ Phòng Chỉ Đẳng Xác Thựcであるか?)(Xác thực những giàn giáo, thiết bị nâng hạ, trang bị phòng rơi ngã, ect.)
  
管理課 Quality Control Section ひんしつかんりか Phẩm Chất Quản Lý Khoá: Tổ quản lý phẩm chất

検査要領(エレクション検査)Senkoku kensa yōryō (Erekushon kensa) Hull inspection procedure (erection inspection) Thuyền Xác Kiểm Tra Yếu Lĩnh (エレクションKiểm Tra)Quy trình kiểm tra thân tàu (Thẩm định Erection hợp long)

1.エレクションク社内 Erekushonku shanai kensa Erection in-house inspection エレクションク Nội Kiểm Tra Thẩm định erection hợp long trong nhà máy

(1)外観検査 Weld visual inspection Dong Tiếp Ngoại Quan Kiểm Tra: Thẩm định đường hàn bằng mắt

1)溶接の外観確認 Weld appearance check Dong TiếpのNgoại Quan Xác Nhận: Xác minh đường hàn bằng mắt

(忘れ、BH、PH、カット、ラップ、段差、)(Wasure, BH, PH, katto, rappu, dansa, da) (Forget, BH, PH, cut, lap, step, meander(Vongれ、BH、PH、カット、ラップ、Đoạn Tha Hành(Quên ko hàn, BH, PH, UC, Mối hàn bọc, Cao độ khác nhau, Đường hàn giun bò.)

2)脚長、のど Ashinaga, nodo atsuiLeg length, throat thickness: Cước Trường, のどHậuDài chân, Cổ dày. 

(タイト部、部材止まり等の脚長の大きなところ、溶接ののど厚に注意する)(Taito-bu, buzai tomari-tō no ashinaga no ōkina tokoro, kashin'yōsetsu no nodo Atsu ni chūi suru) (Be careful of the throat thickness of downward welding, where the leg length is large, such as at tight parts and member stops): (タイトBẫu, Bẫu Tài ChỉまりĐẳngCước TrườngĐạiきなところ、Hạ Tấn Dong TiếpののどHậuChú Ýする): (Chú ý nơi chật hẹp, những nơi dài chân phình to như nơi dừng lại của đường hàn, những nơi mối hàn bị dày do góc tiếp xúc)


(2)り付け、仕上げ Toritsuke, shiage Installation, finishing ThủPhóSĩ Thượngげ. Kiểm tra kết cấu, kiểm tra hoàn thiện

1)目違い(反対側部材との背違い、突合せ部の目違い)Mechigai (hantaisoku buzai to no se chigai, tsukiawase-bu no mechigai) Mismatch (misalignment of the opposite side member, misalignment of the butted part) Mục Vyい(Phản Đối Trắc Bộ TàiとのBội Vyい、Gia HợpせBộMục Vyい): Kết cấu bị lệch (Kết cấu bị lệch so với kết cấu ở mặt đối diện, Kết cấu bị lệch tại vị trí hàn nối)

2)部材の、歪 Buzai no tōri, hizumi Distortion according to the member Bộ TàiThông、Oai: Đường xuyên qua các bộ phận, biến dạng cong vênh

通りに注意、(Tokuni tōri ni chūi,(Pay particular attention to the instructions,ĐặcThôngりにChú Ý、Đặc biệt chú ý đến kết cấu liên thông,

に応じて骨の出し入れの調整を指示する。) hitsuniōjite-kotsu no dashiire no chōsei o shiji suru. )  and give instructions to adjust the bone insertion and removal as necessary.) Tất YếuにƯngじてCốtのXuấtしNhậpれのĐiều ChỉnhをChỉ Thịする。) nếu thực sự cần thiết, thì có thể yêu cầu điều chỉnh thêm vào hoặc bớt đi những cái xương cốt.

3)ピース除去状態、Pīsu jokyo jōtaiPiece removal state, ピースTrừ Khử Trạng TháiTrạng thái của các mấu tạm thời,

ビードの仕上げ状態  bīdo no shiage jōtai  bead finishing state ビードの ThượngTrạng Thái:  Trạng thái của các mấu cố định

(3)バキュームテスト Vacuum test Kiểm tra chân không

1)漏れの確認(社内検査記録を提出してもらう)More no kakunin (shanai kensa kiroku o teishutsu shite morau) Check for leaks (submit internal inspection records) LậuれのXác NhậnXã Nội Kiểm Tra Ký LụcĐề Xuấtしてもらう): Kiểm tra sự rò rỉ (nộp hồ sơ kiểm tra nội bộ)

(4)確認 Zumen kakunin Drawing confirmation Đồ Miến Xác Nhận: Đọc bản vẽ, xác minh trên bản vẽ.

1)材質、板厚(板厚は目違いをするのに必要)Zaishitsu, ban-atsu (ban-atsu wa mechigai o handan suru no ni hitsuyō) Material, plate thickness (plate thickness is necessary to judge misalignment) Tài ChấtBản Hậu (Bản HậuはMục VyいをPhán ĐoánするのにTất Yếu): Vật liệu, độ dày thép (Độ dày thép là cần thiết cho việc đánh giá lệch tâm giữa các kết cấu gia cường)

2)り付け部材の付け忘れ等確認(ブラケット、カーリング等)Haritsukike buzai no tsuke wasure-tō kakunin (buraketto, kāringu-tō) Confirmation of forgetting to attach the pasting member (bracket, curling, etc.) ThiếpPhóBộ TàiのPhóけVongれĐẳng Xác Nhận(ブラケット、カーリングĐẳng): Xác minh những sự quên không gắn (dán) các bộ phận gia cường (như Bracket, Curling, etc.)

3)図の確認 Kaisei-zu no kakunin Confirmation of revised figure Cải Chính ĐồのXác Nhận: Xác minh bản vẽ đã sửa đổi.
  
2.エレクション検査 Erekushon tachiai kensa Erection witness inspection. エレクションLập Hội Kiểm TraChứng kiến thẩm định Erection hợp long.

(1)社内検査がされているので船主監督に同行し、検査を受ける。Shanai kensa ga jisshi sa rete irunode senshu kantoku ni dōkō shi, kensa o ukeru. Since an in-house inspection is being carried out, we will accompany the ship owner's supervisor and receive an inspection. Xã Nội Kiểm TraThực ThiされているのでThuyền Chủ Giám ĐốcにĐồng Hànhし、Kiểm TraをThâuける。Khi thực hiện thẩm định trong nhà máy, đồng hành cùng chủ tàu và nhận việc thẩm định.

(2)船主監督から検査の一部を任されたら、自分ので行う。Senshu kantoku kara kensa no ichibu o makasa retara, jibun no gir de okonau. If the shipowner directs you to perform a part of the inspection, do it with your own skillsThuyền Chủ Giám ĐốcからKiểm TraのNhất BộをNhiệmされたら、Tự PhậnのKỹ LượngでHànhう。Khi đại diện chủ tàu giao cho một phần việc, hãy làm việc với tất cả khả năng của mình.

(3)船主からの質問、要については的確に対応する。Senshu kantoku kara no shitsumon, yō ni tsuite wa tekikaku ni taiō suru. Respond appropriately to questions and requests from the owner's supervisorThuyền Chủ Giám ĐốcからのChất Vấn、Yếu VọngについてはĐích XácにĐối Ưngする。Trả lời chính xác tương ứng với câu hỏi hoặc yêu cầu của người đại diện chủ tàu.

(解らないことは、調べてから返事をする。)(Wakaranai koto wa, shirabete kara henji o suru. ) (If you don't understand, check it before you reply.) Giảiらないことは、ĐiềuべてからPhản Sựをする。)Nếu có gì không hiểu thì phải hỏi người khác trước khi trả lời.

*1 前日又は当日の朝、検査を自分の目で確認する。Zenjitsu matawa tōjitsu no asa, kensa taishō-mono o jibun no me de kakunin suru. Check the inspection object with your own eyes the day before or the morning of the day. Tiền Nhật HựuはĐương NhậtTriêuKiểm Tra Đối Tượng VậtをTự PhậnMụcでXác Nhậnする。Hôm trước hoặc đầu giờ sáng hôm đó, tự mình xem xác nhận vật đối tượng sẽ thẩm định.

(足場、昇降装置下防止等確実であるか?)(Ashiba, shōkō sōchirakka bōshinado kakujitsudearu ka? ) (Is the scaffolding, lifting device, fall prevention, etc. reliable?)(Túc Trường、Thăng Giáng Trang TríLạc Hạ Phòng Chỉ Đẳng Xác Thựcであるか?)(Xác thực những giàn giáo, thiết bị nâng hạ, trang bị phòng rơi ngã, ect.)

(高所区画となるため、、足元に十分注意。)(Kōsho kukaku to naru tame, shūi, ashimoto ni jūbun chūi. ) (Because it is a high-altitude compartment, be careful about your surroundings and your feet.) (Cao Sở Khu Hoạchとなるため、Chu Vy、Túc NguyênにThập Phần Chú Ý。)(Vì làm việc ở nơi có độ cao nên phải cẩn trọng chú ý chân mình và những nơi quanh đó.)

*2 現場とに連絡を取って進めること。Genba to mitsu ni renraku o totte susumeru koto. Keep in close contact with the site and proceed. Hiện TrườngとMậtにLiên LạcをThủってTấnめること。Giữ liên lạc mật thiết với hiện trường và tiến hành công việc.

3.タンク気密Tanku kimitsu, Tank airtightness,  タンクKhí MậtKiểm tra độ kín khí của két, 

水圧テスト、suiatsu tesuto, water pressure test,  Thủy Ápテスト、 Kiểm tra bằng áp lực thủy tĩnh,

タンク強度験. tanku kyōdo shiken. tank strength test.タンクCường Độ Thí Nghiệm. Kiểm tra độ bền cấu trúc của két.

(1)タイト部の貫通部確認(パイプ、マンホール等). Taito-bu no kantsū-bu kakunin (paipu, manhōru-tō). Check the tight penetrations (pipes, manholes, etc.). タイトBộのQuán Thông Bộ Xác Nhận(パイプ、マンホールĐẳng). Kiểm tra độ kín của những nơi có đường ống xuyên qua (Như đường ống, Manholes, ect.)

(2)エレクションジョイントの. Erekushonjointo no kakunin. Confirmation of erection joint. エレクションジョイントのXác Nhận. Kiểm tra nơi hợp long (erection joint) 

(3)圧力、ヘッドの確認  Atsuryoku, heddo no kakunin Check pressure and head Áp Lực、ヘッドのXác Nhận: Xác nhận áp lực và thử đầu ra

(ゲージのも確認する). (gēji no sei mo kakunin suru). (check gauge calibration). (ゲージのHiệu ChínhもXác Nhậnする).  (Cũng phải xác nhận ngày hiệu chính của đồng hồ áp lực)

(4)強度試験時、が水圧でバックリングを起こしていないか? Kyōdo shiken-ji, kabe ga suiatsu de bakku ringu o okoshite inai ka? During the strength test, does the wall cause buckling due to water pressure? Cường Độ Thí Nghiệm Thời、BíchがThủy ÁpでバックリングをKhởiこしていないか? Trong lúc thí nghiệm cường độ cấu trúc két, vách két có xuất hiện cong phình do áp lực nước không?

*1 先行バキュームテスト実施箇所は、立会検査では確認しない。社検レポートをしてもらう。Senkō bakyūmutesuto jisshi kasho wa, tachiai kensade wa kakunin shinai.-Sha ken repōto o teishutsu shite morau. The location of the preceding vacuum test is not confirmed by the witness inspection. Get the company inspection report submitted. Tiên HànhバキュームテストThực Thi Cá Sởは、Lập Hội Kiểm TraではXác Nhậnしない。Xã KiểmレポートをĐề Xuấtしてもらう。Nếu việc thực hiện kiểm tra bằng áp lực chân không mà không có sự chứng kiến thì phải làm báo cáo.

品質課 Quality Control Section ひんしつかんか Phẩm Chất Quản Khóa

Ship せんそう Thuyền Trang
装 Painting そう Đồ Trang
装 Machinery そう Trang
装 Pipe かんそう Quản Trang
装 Electricity でんそう Điện Trang

顧客検査応. Kokyaku kensa taiō. Customer inspection support. Cố Khách Kiểm Tra Đối Ưng: Hỗ trợ khách hàng làm việc thẩm định.

品質管理課は、全ての船主検査に立会する。(ショップテストも含む). Hinshitsu kanri-ka wa, subete no senshu kensa ni tachiai suru. (Shoppu tesuto mo fukumu). The Quality Control Department attends all shipowner inspections. (Including shop test). Phẩm Chất Quản Lý Khóaは、ToànてのThuyền Chủ Kiểm TraにLập Hộiする。(ショップテストもHàm). Tổ quản lý chất lượng tham gia vào tất cả các thẩm định của chủ tàu (bao gồm cả shop test tại nhà máy sản xuất máy chính máy đèn)

・品質管理課の対応. Hinshitsu kanri-ka no taiō. Correspondence of quality control section. Phẩm Chất Quản Lý KhóaĐối Ưng. Sự đối ứng của tổ quản lý chất lượng.

・検査から検査終了まで. Kensa shinsei kara kensa shūryō made. From inspection application to the end of inspection. Kiểm Tra Thân ThỉnhからKiểm Tra Chung Liễuまで. Từ khi thỉnh xin kiểm tra đến khi kết thúc kiểm tra.

1)前日の15時に各課より検査申及び社検データーを受領する。Zenjitsu no 15-ji ni kakuka yori kensa shinsei oyobi sha ken dētā o juryō suru. Receive the inspection application and company inspection data from each section at 15:00 on the previous day. Tiền NhậtのThập Ngũ ThờiにCác KhóaよりKiểm Tra Thân Thỉnh CậpびXã KiểmデーターをThụ Lĩnhする。Vào 15 giờ ngày hôm trước nhận các thông báo yêu cầu kiểm tra của mỗi bộ phận và dữ liệu về kiểm tra của công ty.

2)検査申請に基づき、課の船主要求事項を作成する。Kensa shinsei ni motodzuki, kakuka no senshu yōkyū jikō o sakusei suru. Create shipowner requirements for each section based on the inspection application. Kiểm Tra Thân ThỉnhにCơづき、Các KhóaのThuyền Chủ Yếu Cầu Sự HạngをTác Thànhする。Lập danh mục đề nghị kiểm tra của chủ tàu dựa trên các đề nghị của các bộ phận.

3)16時ごろ、上記書を検査課・建造監督に提出する。16-Ji-goro, jōki shorui o kensa-ka kenzō kantoku ni teishutsu suru. Around 16:00, submit the above documents to the inspection section / construction supervisor. Thập Lục Thờiごろ、Thượng Ký Thư LoạiをKiểm Tra Khóa・Kiến Tạo Giám ĐốcにĐề Xuấtする。Tới khoảng 16 giờ thì trình những giấy tờ trên cho bộ phận kiểm tra và giám sát của chủ tàu.

検査手順等の明を求められた時は、各課長若しくは担当に連絡をし、説明してもらう。Kensa tejun-tō no setsumei o motome rareta toki wa, kaku kachō moshikuwa tantō ni renraku o shi, setsumei shite morau. If you are asked to explain the inspection procedure, etc., contact each section manager or person in charge to explain. Kiểm Tra Thủ Thuận ĐẳngのThuyết MinhをCầuめられたThờiは、Các Khóa Trưởng NhãしくはĐảm ĐươngにLiên Lạcをし、Thuyết Minhしてもらう。Nếu có yêu cầu giải thích về quy trình kiểm tra thì liên lạc với các nhóm trưởng đảm đương để được thuyết minh.

4)当日、検査が出来る状態か確認し、不があれば関係課に連絡し、手直ししてもらう。Tōjitsu, kensa ga dekiru jōtai ka kakunin shi, fubi ga areba kankei-ka ni renraku shi, tenaoshi shite morau. On the day, check whether the inspection is possible, and if there is any defect, contact the relevant department and have it repaired. Đương Nhật、Kiểm TraがXuất LaiるTrạng TháiかXác Nhậnし、Bất BịがあればQuan Hệ KhóaにLiên Lạcし、Thủ Trựcししてもらう。Vào ngày đó, xác nhận trạng thái có kiểm tra được không? Nếu như có bất cứ lỗi nào thì liên lạc với bộ phận liên quan, yêu cầu sửa chữa.

5)8時半ごろ、前日検査申請しているので、変がなければ変更なしの連絡を、変更があれば、変更の旨を連絡する。8-Jihan-goro, zenjitsu kensa shinsei shite irunode, henga nakereba hennashi no renraku o, henkō ga areba, henkō no mune o renraku suru. At about 8:30 am, I applied for inspection the day before, so if there is no change, I will contact you without change, if there is change, I will notify you of the change. Bát Thời Bánごろ、Tiền Nhật Kiểm Tra Thân Thỉnhしているので、Biến CánhがなければBiến CánhなしのLiên Lạcを、Biến Cánhがあれば、Biến CánhのChỉをLiên Lạcする。Khoảng 8:30 liên lạc với chủ tàu về đề nghị thẩm định đã gửi, nếu có gì thay đổi thì thông báo thay đổi, nếu không có gì thay đổi thì thông báo không thay đổi.

6)検査が重している場合、検査の順番等を協議する。(事前に各課担当と協議し、時間調整しておくのがベスト)Kensa ga jūfuku shite iru baai, kensa no junban-tō o kyōgi suru. (Jizen ni kakuka tantō to kyōgi shi, jikan chōsei shite oku no ga besuto) If the inspections are duplicated, the order of the inspections will be discussed. (It is best to consult with each section in advance and adjust the time) Kiểm TraがTrọng PhứcしているTrường Hợp、Kiểm TraのThuận Phiên ĐẳngをHiệp Nghịする。(Sự TiềnにCác Khóa Đảm ĐươngとHiệp Nghịし、Thời Gian Điều Chỉnhしておくのがベスト)Trong trường hợp các mục kiểm tra bị trùng, thì thảo luận xắp xếp lại thứ tự kiểm tra. (Tốt nhất là thảo luận trước với các bộ phận liên quan về thời gian kiểm tra)  
 
7)検査時間に、事務所前で監督と流し、検査場所に向かう。Kensa jikan ni, jimusho mae de kantoku to ryū shi, kensa basho ni mukau. At the inspection time, join the director in front of the office and head to the inspection place. Kiểm Tra Thời Gianに、Sự Vụ Sở TiềnでGiám ĐốcとHợp Lưuし、Kiểm Tra Trường SởにHướngかう。Đến giờ thẩm định, thì tới trước văn phòng rồi cùng với đại diện chủ tàu đi đến nơi làm giám định.

8)検査の、社検データーと照らし合わせ、検査する。Kensa no sai, sha ken dētā to terashi-awase, kensa suru. At the time of inspection, check against the company inspection data. Kiểm TraのTế、Xã KiểmデーターとChiếuらしHợpわせ、Kiểm Traする。Tại thời điểm thẩm định, đối chiếu lại với dữ liệu kiểm tra của công ty.

9)検査後、検査課より、検査結果を受領し、建造監督に提出する。Kensa-go, kensa-ka yori, seiki kensa kekka o juryō shi, kenzō kantoku ni teishutsu suru. After the inspection, the inspection section receives the regular inspection result and submits it to the construction supervisor. Kiểm Tra Hậu、Kiểm Tra Khóaより、Chính Quy Kiểm Tra Kết QuảをThụ Lãnhし、Kiến Tạo Giám ĐốcにĐề Xuấtする。Sau khi thẩm định, tổ kiểm định nhận kết quả kiểm định chính thức và báo cáo với đại diện chủ tàu giám kiểm.

・品質管理課のD.W.計及び試運転での対応. Hinshitsu kanri-ka no D. W. Keisoku oyobi shiunten de no taiō. Response in quality control section D.W. measurement and trial run. Phẩm Chất Quản Lý KhóaのD.W.Kế Trắc CậpびThí Vận ChuyểnでのĐối Ưng. Đối ứng trong việc kiểm soát chất lượng tính toán D.W. (tải trọng tàu) và chạy thử tàu.  

・D.W.測時. During D.W. measurement. D.W. けいそくじ. D.W. Kế Trắc Thời. Trong quá trình tính toán D. W.

1)D.W.計測時、計測員、船と共に同時立会する。D.W. keisoku-ji, keisoku-in, senkyū to tomoni dōji tachiai suru. At the time of D.W. measurement, witness with the measurer and the ship class at the same time. D.W.Kế Trắc Thời、Kế Trắc Viên、Thuyền CấpとCộngにĐồng Thời Lập Hộiする。Trong quá trình tính toán D.W. thì đồng thời chứng kiến cùng với nhân viên tính toán và bên phân cấp tàu biển.

2)計測終了後、計測員から告があるので、その報告を受け、船主に報告する。Keisoku shūryōgo, keisoku-in kara koku ga aru node, sono hōkoku o uke, senshu ni hōkoku suru. After the measurement, there is a report from the measurer, so I will report it to the owner. Kế Trắc Chung Liễu Hậu、Kế Trắc ViênからBáo Cáoがあるので、そのBáo CáoをThụけ、Tàu ChủにBáo Cáoする。Sau khi tính toán xong, và có báo cáo của nhân viên tính toán, thì nhận báo cáo rồi nộp cho chủ tàu.

・公試運時. During trial operation. こうしうんてんじ. Công Thí Vận Chuyển Thời. Khi chạy thử tàu công khai. 

1)運転前の水計測に立会し、計測結果の報告を受け、船主に報告。Unten mae no kissui keisoku ni tachiai shi, keisoku kekka no hōkoku o uke, senshu ni hōkoku. Witnessed the draft measurement before operation, received the measurement result report, and reported to the shipowner. Vận Chuyển TiềnのKhiết Thủy Kế TrắcにLập Hộiし、Kế Trắc Kết QuảのBáo CáoをThụけ、Thuyền ChủにBáo Cáo. Trước khi chạy thử tàu, nhân chứng việc tính toán mớn nước tàu, nhận báo cáo kết quả tính toán, rồi báo cáo lại với chủ tàu. 

2)試運転のすべての試に立会する。Shiunten no subete no shiken ni tachiai suru. Witness all tests of commissioning. Thí Vận Chuyển のすべてのThí NghiệmにLập Hộiする。Nhân chứng tất cả các thử nghiệm khi chạy thử tàu trên biển.

3)投揚試験、Tō age ikari shiken, Drop/ Heave up Anchor Test, Đầu Dương Miêu Thí Nghiệm、Thử nghiệm ném neo/ kéo neo,

命・救助艇降下試験、 kyūmei kyūjo-tei kōka shiken, Lifeboat/ Rescue boat launching test, Cứu Mệnh・Cứu Trợ Đĩnh Giáng Hạ Thí Nghiệm、Thử nghiệm hạ xuồng cứu sinh/ xuồng cấp cứu,

舵試験に関しては、da shiken ni kanshite wa, Regarding the steering test, Thao Đà Thí NghiệmにQuanしては、Liên quan đến thử nghiệm (cầm bánh lái) lái tàu, 

試験の要説明、shiken no gaiyō setsumei, Description of the test outline, Thí NghiệmのKhái Yếu Thuyết Minh、Giải thích khái yếu (khái quát) về thử nghiệm,

まり、終わり、結果をアナウンスしhajimari, owari, kekka o anaunsu shi: Start, end, announce results: Thủyまり、Chungわり、Kết Quảをアナウンスし Thông báo bắt đầu, kết thúc và kết quả

結果を記する。kekka o kisai suru. Describe the results. Kết QuảをKý Táiする。Mô tả về kết quả.

(検査場所にっている)  (Kensa basho ni hatte iru) (Affixed at the inspection location)(Kiểm Tra Trường SởにThiếpっている)(Dán (kết quả lên tường) tại nơi làm thử nghiệm)

4)試運転中、船主からコメントを受領する(2日目12時)ので、Shiunten-chū, senshu kara komento o juryō suru (2-nichi-me 12 jikoro)node, During the test run, we will receive comments from the owner (around 12:00 on the second day). Thí Vận Chuyển Trung、Thuyền ChủからコメントをThụ Lãnhする(Nhị Nhật Mục Nhị Thập Thời Khoảnh)ので、Trong quá trình thử tàu trên biển, bởi vì sẽ lãnh nhận góp ý của chủ tàu (khoảng 12 giờ trưa ngày thứ nhì).

関係各課に船内送で放送し、Kankei kakuka ni sen'nai sō de hōsō shi, Broadcast onboard to relevant departments, Quan Hệ Các KhóaにThuyền Nội Phóng TốngでPhóng Tốngし、Chuyển (những góp ý) đến các bộ phận liên quan (khi) ở ngay trên tàu,

合して、コメント打ち合わせを行う。Shūgō shite, komento uchiawase o okonau. Gather and have a comment meeting. Tập Hợpして、コメントĐảちHợpわせをHànhう。Tập hợp, và thực hiện buổi họp về các góp ý.

5)コメント打ち合わせした回答を記載し、該当数コピーする。Komento uchiawase shita kaitō o kisai shi, gaitō-sū kopī suru. Write down the answers you have made in the comments and copy the appropriate number. コメントĐảちHợpわせしたHồi ĐápをKý Táiし、Cai Đương Sốコピーする。Họp về các góp ý xong thì ghi lại các câu hồi đáp, rồi copy (bản tổng hợp) với số lượng thích hợp.

6)最終検査終了後~神田着岸までの間に、コメント打ち合わせを行い、コメントの取りまとめを行う。Saishū kensa shūryōgo ~ Kanda chakugan made no aida ni, komento uchiawase o okonai, komento no torimatome o okonau. After the final inspection and before the arrival of Kanda dock, comments will be discussed and the comments will be summarized. Tối Chung Kiểm Tra Chung Liễu Hậu~Thần Điền Trước NgạnまでのGianに、コメントĐảちHợpわせをHànhい、コメントのThủりまとめをHànhう。 Sau khi kết thúc thử nghiệm cuối cùng và trước khi về đến Dock Kanda (nhà máy đóng tàu Kanda), phải thực hiện việc họp liên quan tới góp ý và thực hiện việc lấy góp ý. 

7)その日のうちに、コメントをデータし、関係各課にメール送信する。Sonohi no uchi ni, komento o dēta-ka shi, kankei kakuka ni mēru sōshin suru. Within that day, the comments will be converted into data and sent to the relevant departments by email.  そのNhậtのうちに、コメントをデータHóaし、Quan Hệ Các KhóaにメールTống Thânする。Nội trong ngày hôm đó, các góp ý phải được dữ liệu hóa và gửi vào mail cho các bộ phận liên quan.

8)試運転終了から引き渡しまでの間、Shiunten shūryō kara hikiwatashi made no aida,  From the end of the trial run to the deliveryThí Vận Tải Chung LiễuからDẫnきĐộしまでのGian、Thời gian từ sau kết thúc chạy thử tàu đến khi bàn giao tàu,

コメントの進捗確認を日々確認し、komento no shinchoku kakunin o hibi kakunin shi, Check the progress of comments every day, コメントのTiến Duệ Xác NhậnをNhật Nhật Xác Nhậnし、Hàng ngày xác nhận sự tiến triển (việc thực hiện) các góp ý đến đâu,

船主監督に日々報告する。senshu kantoku ni hibi hōkoku suru. Report daily to the owner's supervisor. Thuyền Chủ Giám ĐốcにNhật Nhật Báo Cáoする。Hàng ngày báo cáo với đại diện chủ tàu.

9)全てのコメント処置確認完了後、Subete no komento shochi kakunin kanryō-go, After confirming all comments treatmentToànてのコメントXử Trí Xác Nhận Hoàn Liễu Hậu、Sau xác nhận khi kết thúc xử lý toàn bộ các góp ý,

建造監督と最終検証し、Kenzō kantoku to saishū kenshō shi, Construction supervision and final verificationKiến Tạo Giám ĐốcとTối Chung Kiểm Chứngし、Giám sát trưởng (công trình) đóng tàu kiểm chứng cuối cùng,

最後に試運転コメント用紙にサインを受領し、Saigo ni shiunten komento yōshi ni sain o juryō shi, Finally, I received the signature on the trial run comment formTối HậuにThí Vận ChuyểnコメントDụng ChỉにサインをThụ Lãnhし、Cuối cùng lấy chữ ký vào biểu mẫu ghi góp ý trong khi thử tàu,

建造監督にはコピーを手渡し及びメール送信、Kenzō kantoku ni wa kopī o tewatashi oyobi mēru sōshin, Handover a copy to the construction supervisor and sending an e-mail, Kiến Tạo Giám ĐốcにはコピーをThủ ĐộしCậpびメールTống Thân、Nộp một bản cho tổng công trình và đồng thời gửi vào mail,

関係各課にもメール送信し、Kankei kakuka ni mo mēru sōshin shiSend emails to related departments, Quan Hệ Các KhóaにもメールTống ThânしGửi mail cho các bộ phận liên quan,

了となる。Kanryō to naru. It will be completed. Hoàn Liễuとなる。Thế là hoàn xong.

Không có nhận xét nào: