昨日日本語の参考書を届きました。
健康管理チェックリスト 朝の体温
強いだるさの 有 無 息苦しさの
喉の痛みの 咳の 除菌
その他体調について
運転免許を持っていますか。
最新の情報に更新 広島信用金庫
4月分の就業報告を提出してください。
要件に応じて添付ファイルを見つけてください。
除去 去年 階段 段階 密室
音楽 を聴きながら、お茶を飲んでいます。
Kinō nihongo no sankō-sho o todokimashita.
Kenkō kanri chekku risuto Asa no taion
Tsuyoi daru-sa no yū mu ikigurushi-sa no
nodonoitami no seki no jokin
sonota taichō ni tsuite
unten menkyo o motte imasu ka.
Saishin no jōhō ni kōshin Hiroshimashin'yōkinko
Shigatsu bun no shūgyō hōkoku o teishutsu shite kudasai.
Yōken ni ōjite tenpu fairu o mitsukete kudasai.
じょきょ きょねん かいだん だんかい Misshitsu
Ongaku o kikinagara, ocha o nonde imasu.
I received a Japanese reference book yesterday.
Health management checklist Morning body temperature
Strong dull Existence Nothing Of breathlessness
Sore throat Coughing Removing bacteria
About other physical conditions
Do you have a driver's license?
Update to the latest information Hiroshima Shinkin Bank
Please submit the employment report for April.
Please find the attachment according to your requirements.
Removal Last year Stairs Stage Secret room
I'm drinking tea while listening to music.
Tạc Nhật Nhật Bản NgữのTham Khảo ThưをGiớiきました。
Kiện Khang Quản Lýチェックリスト TriêuのThể Ôn
Cườngいだるさの Hữu Vô Tức Cổしさの
HầuのThốngみの Kháiの Trừ Khuẩn
そのTha Thể Điềuについて
Vận Chuyển Miễn HứaをTrìっていますか。
Tối TânのTình BáoにCanh Tân Quảng Đảo Tín Dụng Kim Khố
Tứ Nguyệt PhậnのTựu Nghiệp Báo CáoをĐề Xuấtしてください。
Yêu KiệnにƯngじてThiêm PhóファイルをKiếnつけてください。
Trừ Khử Khứ Niên Giai Đoạn Đoạn Giai Mật Thất
Âm NhạcをThínhきながら、おTràをẨmんでいます。
Thứ Năm, 30 tháng 4, 2020
N406 Chỉ có hình thôi
消毒 除菌 忍耐 確認 外注 注意
歪 広島信用金庫 代表 同様 出向き
尚 受ける 与える 眺める 任される
任されたら 調べて 判断する 要望
ログオンにはCtrl+Alt+DEleteを押してください。
質問 的確 対応する 進める
しょうどく じょきん にんたい かくにん がいちゅう ちゅうい
ひずみ Hiroshimashin'yōkinko Daihyō Dōyō demuki
Nao ataeru ukeru Nagameru Makasareru
Makasa retara Shirabete handan suru Yōbō
shitsumon Tekikaku Taiō suru susumeru
Disinfection Removing bacteria Patience Confirmation Outsource Caution
Distorted Hiroshima Shinkin Bank Representative As well Going out
Still Give Receive Gaze at Be entrusted
If left to you Look up to decide/judge Request
questions Accurate Correspond Proceed
Tiêu Độc Trừ Khuẩn Nhẫn Nại Xác Nhận Ngoại Chú Chú Ý
Biến dạng Quảng Đảo Tín Dụng Kim Khố Đại Biểu (vp đại diện) Đồng Dạng Xuất Hướngき
Thượng (vẫn còn) Dưえる Thâuける Diểuめる Nhiệmされる
Nhiệmされたら Điềuべて Phán Đoánする Yếu Vọng
Chất Vấn Đích Xác Đối Ưngする Tấnめる
Chữ Nhẫn 忍 thêm bộ Ngôn言 thành chữ Nhận 認
Chữ Bất 不 trên chữ Chính 正 thành chữ Oai 歪 nghĩa là biến dạng
Bộ Nhân 人 đứng ghép với bộ Ngôn 言 thành chữ Tín 信
歪 広島信用金庫 代表 同様 出向き
尚 受ける 与える 眺める 任される
任されたら 調べて 判断する 要望
ログオンにはCtrl+Alt+DEleteを押してください。
質問 的確 対応する 進める
しょうどく じょきん にんたい かくにん がいちゅう ちゅうい
ひずみ Hiroshimashin'yōkinko Daihyō Dōyō demuki
Nao ataeru ukeru Nagameru Makasareru
Makasa retara Shirabete handan suru Yōbō
shitsumon Tekikaku Taiō suru susumeru
Disinfection Removing bacteria Patience Confirmation Outsource Caution
Distorted Hiroshima Shinkin Bank Representative As well Going out
Still Give Receive Gaze at Be entrusted
If left to you Look up to decide/judge Request
questions Accurate Correspond Proceed
Tiêu Độc Trừ Khuẩn Nhẫn Nại Xác Nhận Ngoại Chú Chú Ý
Biến dạng Quảng Đảo Tín Dụng Kim Khố Đại Biểu (vp đại diện) Đồng Dạng Xuất Hướngき
Thượng (vẫn còn) Dưえる Thâuける Diểuめる Nhiệmされる
Nhiệmされたら Điềuべて Phán Đoánする Yếu Vọng
Chất Vấn Đích Xác Đối Ưngする Tấnめる
Chữ Nhẫn 忍 thêm bộ Ngôn言 thành chữ Nhận 認
Chữ Bất 不 trên chữ Chính 正 thành chữ Oai 歪 nghĩa là biến dạng
Bộ Nhân 人 đứng ghép với bộ Ngôn 言 thành chữ Tín 信
Thứ Ba, 28 tháng 4, 2020
N405 Chỉ có hình thôi
反転場 防火構造 軸芯見通し検査
起動 十時にゲートでお待ちしております。
引き渡す 手渡す 始終 自慰行為をする
集合する 対応する 記載する 報告する
計測及ぶ 立会する 要領 喫煙禁止 交合する
概要説明 観察する 合流する 交流する 煙草
今年は異常だから、連休が意味ないです。
Hanten-ba A-60 Bōka kōzō Jiku Shin mitōshi kensa
Kidō Jūji ni gēto de omachi shite orimasu.
hikiwatasu tewatasu shijū jii kōi o suru
shūgō suru taiō suru kisai suru hōkoku suru
keisoku oyobu tachiai suru yōryō kitsuen kinshi kōgō suru
gaiyō setsumei kansatsu suru gōryū suru kōryū suru tabako
Kotoshi wa ijōdakara, renkyū ga imi naidesu.
Inversion field A - 60 Fireproof structure Shaft Alignment inspection
Start-up We are waiting at the gate at 10 o'clock.
Delivery Hand over From beginning to end Masturbate
Gather Corresponding Describe Report
Measurement Witnessing Points Smoking prohibition Mating
Outline Explanation Observe Meet up To interact Tobacco
Since this year is unusual, consecutive holidays are meaningless.
Phản Chuyển Tràng A-60 Phòng Hoả Cấu Tạo A-60 Trục Tâm Kiến ThôngしKiểm Tra
Khởi Động Thập ThờiにゲートでおĐãiちしております。
DẫnきĐộす Thủ Độす Thủy Chung Tự Ủy Hành Viをする
Tập Hợpする Đối Ưngする Ký Táiする Báo Cáoする
Kế Trắc Cậpぶ Lập Hộiする Yếu Lĩnh Khiết Yên Cấm Chỉ Giao Hợpする
Khái Yếu Thuyết Minh Quan Sátする Hợp Lưuする Giao Lưuする Yên Thảo
Kim NiênはDị Thườngだから、Liên Hưu がÝ Vịないです。
Khu vực để đảo lật block Kết cấu chống cháy A-60 Thẩm định ngắm thẳng trục chong chóng tàu thủy
Mười giờ tôi đợi anh tại cổng.
Năm nay bất thường (virus cúm tàu) nên kỳ nghỉ kéo dài chẳng ý nghĩa gì.
起動 十時にゲートでお待ちしております。
引き渡す 手渡す 始終 自慰行為をする
集合する 対応する 記載する 報告する
計測及ぶ 立会する 要領 喫煙禁止 交合する
概要説明 観察する 合流する 交流する 煙草
今年は異常だから、連休が意味ないです。
Hanten-ba A-60 Bōka kōzō Jiku Shin mitōshi kensa
Kidō Jūji ni gēto de omachi shite orimasu.
hikiwatasu tewatasu shijū jii kōi o suru
shūgō suru taiō suru kisai suru hōkoku suru
keisoku oyobu tachiai suru yōryō kitsuen kinshi kōgō suru
gaiyō setsumei kansatsu suru gōryū suru kōryū suru tabako
Kotoshi wa ijōdakara, renkyū ga imi naidesu.
Inversion field A - 60 Fireproof structure Shaft Alignment inspection
Start-up We are waiting at the gate at 10 o'clock.
Delivery Hand over From beginning to end Masturbate
Gather Corresponding Describe Report
Measurement Witnessing Points Smoking prohibition Mating
Outline Explanation Observe Meet up To interact Tobacco
Since this year is unusual, consecutive holidays are meaningless.
Phản Chuyển Tràng A-60 Phòng Hoả Cấu Tạo A-60 Trục Tâm Kiến ThôngしKiểm Tra
Khởi Động Thập ThờiにゲートでおĐãiちしております。
DẫnきĐộす Thủ Độす Thủy Chung Tự Ủy Hành Viをする
Tập Hợpする Đối Ưngする Ký Táiする Báo Cáoする
Kế Trắc Cậpぶ Lập Hộiする Yếu Lĩnh Khiết Yên Cấm Chỉ Giao Hợpする
Khái Yếu Thuyết Minh Quan Sátする Hợp Lưuする Giao Lưuする Yên Thảo
Kim NiênはDị Thườngだから、Liên Hưu がÝ Vịないです。
Khu vực để đảo lật block Kết cấu chống cháy A-60 Thẩm định ngắm thẳng trục chong chóng tàu thủy
Mười giờ tôi đợi anh tại cổng.
Năm nay bất thường (virus cúm tàu) nên kỳ nghỉ kéo dài chẳng ý nghĩa gì.
Thứ Bảy, 25 tháng 4, 2020
Người ta tranh cãi chuyện "Trump khuyên chích chất khử trùng vào người"
Đường link đến clip đã cắt đầu cắt đuôi, chỉ còn đúng cái đoạn tia cực tím và chất khử trùng https://youtu.be/vfLZOkn0chc
Trump nói: Supposing we hit the body with a tremendous whether it's ultraviolet or just very powerful light. And I think you said that hasn't been checked but you're gonna test it. And then I said supposing you brought the light inside the body you can which you can do either through skin or in some other way. And I think you're gonna test that too? Sounds interesting right?
And then I see the disinfectant where it knocks it out in a minute one minutes. And is there way we can do something like that by injection inside or almost a cleaning? Because you see it gets in the lungs and it does a tremendous number of along. So it'd be interesting to check that. So that you're gonna have to use medical doctors with. But it sounds it sounds interesting to me. So we'll see. But the whole concept of the light, the way it kill it in one minute that's that's pretty powerful.
HNN Chuyển tiếng Việt:
Giả sử chúng ta đánh vào cơ thể bằng tia cực tím hoặc một tia sáng cực mạnh. Và tôi nghĩ rằng You (Trump quay sang ai đó - chắc là một chuyên gia Y tế) đã nói rằng việc đó chưa được kiểm tra, nhưng anh sẽ thử nghiệm việc đó. Và rồi tôi nói rằng liệu anh có thể đưa tia sáng vào bên trong cơ thể qua da hoặc cách nào khác? Và tôi nghĩ rằng You (chuyên gia) cũng chuẩn bị thử nghiệm nó. Nghe có vẻ hay đấy nhỉ?
Và rồi tôi thấy là chất khử trùng đánh gục nó trong vòng 1 phút. Vậy có thể có cách nào chúng ta có thể làm chẳng hạn như chích nó vào người hoặc kiểu như làm sạch? Bởi vì như You (chuyên gia) thấy đó nó chạy vào phổi và nó nằm đó gây ra quá nhiều chuyện. Rồi chuyện đó cũng hay để thử nghiệm. Rồi những việc này cần có bác sĩ điều trị chỉ định. Nhưng nghe có vẻ thú vị với tôi. Rồi chúng ta sẽ thấy. Nhưng toàn bộ phác đồ điều trị bằng tia sáng, cái cách mà nó tiêu diệt nó trong vòng một phút, điều đó thật rất mạnh mẽ.
HNN bình:
1/ Thiên hạ dựa vào cái clip trên và nói Trump "khuyên chích chất khử trùng vào người"?
2/ Thiên hạ = Trời đất! Trời đất! Trời đất!
3/ Trong điều trị ung thư, có phương pháp truyền hóa chất và xạ trị. Vâng! Nhưng có ai làm việc đó tại nhà không quý vị?
4/ Tất cả các từ "YOU" trong clip trên là Trump nói với người đang đứng gần cạnh ông ấy (chuyên gia nào đó), từ "you" đó không phải dành cho "thiên hạ" nhé. Cụ nào tưởng Trump đang nói với mình, về nhà lấy thuốc khử trùng bơm vào người, mà chết, người ta sẽ bảo "chết vì ngu".
5/ Cuối cùng: Tất cả Trump nói: những cái đó đang sắp được thử nghiệm bởi chuyên gia nhé! Trump đâu có bảo "thiên hạ" cũng thử nghiệm.
Trump nói: Supposing we hit the body with a tremendous whether it's ultraviolet or just very powerful light. And I think you said that hasn't been checked but you're gonna test it. And then I said supposing you brought the light inside the body you can which you can do either through skin or in some other way. And I think you're gonna test that too? Sounds interesting right?
And then I see the disinfectant where it knocks it out in a minute one minutes. And is there way we can do something like that by injection inside or almost a cleaning? Because you see it gets in the lungs and it does a tremendous number of along. So it'd be interesting to check that. So that you're gonna have to use medical doctors with. But it sounds it sounds interesting to me. So we'll see. But the whole concept of the light, the way it kill it in one minute that's that's pretty powerful.
HNN Chuyển tiếng Việt:
Giả sử chúng ta đánh vào cơ thể bằng tia cực tím hoặc một tia sáng cực mạnh. Và tôi nghĩ rằng You (Trump quay sang ai đó - chắc là một chuyên gia Y tế) đã nói rằng việc đó chưa được kiểm tra, nhưng anh sẽ thử nghiệm việc đó. Và rồi tôi nói rằng liệu anh có thể đưa tia sáng vào bên trong cơ thể qua da hoặc cách nào khác? Và tôi nghĩ rằng You (chuyên gia) cũng chuẩn bị thử nghiệm nó. Nghe có vẻ hay đấy nhỉ?
Và rồi tôi thấy là chất khử trùng đánh gục nó trong vòng 1 phút. Vậy có thể có cách nào chúng ta có thể làm chẳng hạn như chích nó vào người hoặc kiểu như làm sạch? Bởi vì như You (chuyên gia) thấy đó nó chạy vào phổi và nó nằm đó gây ra quá nhiều chuyện. Rồi chuyện đó cũng hay để thử nghiệm. Rồi những việc này cần có bác sĩ điều trị chỉ định. Nhưng nghe có vẻ thú vị với tôi. Rồi chúng ta sẽ thấy. Nhưng toàn bộ phác đồ điều trị bằng tia sáng, cái cách mà nó tiêu diệt nó trong vòng một phút, điều đó thật rất mạnh mẽ.
HNN bình:
1/ Thiên hạ dựa vào cái clip trên và nói Trump "khuyên chích chất khử trùng vào người"?
2/ Thiên hạ = Trời đất! Trời đất! Trời đất!
3/ Trong điều trị ung thư, có phương pháp truyền hóa chất và xạ trị. Vâng! Nhưng có ai làm việc đó tại nhà không quý vị?
4/ Tất cả các từ "YOU" trong clip trên là Trump nói với người đang đứng gần cạnh ông ấy (chuyên gia nào đó), từ "you" đó không phải dành cho "thiên hạ" nhé. Cụ nào tưởng Trump đang nói với mình, về nhà lấy thuốc khử trùng bơm vào người, mà chết, người ta sẽ bảo "chết vì ngu".
5/ Cuối cùng: Tất cả Trump nói: những cái đó đang sắp được thử nghiệm bởi chuyên gia nhé! Trump đâu có bảo "thiên hạ" cũng thử nghiệm.
Thứ Năm, 23 tháng 4, 2020
問診票 もんしんひょう Interview sheet Vấn Chẩn Phiếu: Phiếu câu hỏi
問診票 もんしんひょう Interview sheet Vấn Chẩn Phiếu: Phiếu câu hỏi
受診日 Jushin-bi Visit date Thụ Chẩn Nhật: Ngày thăm khám
問診は、シャープペンシル(HB以上)で枠内に記入してください 。Monshin wa, shāpupenshiru (HB ijō) de wakunai ni kinyū shite kudasai. Please use the mechanical pencil (HB or more) to fill out the form for the interview. Vấn Chẩn wa, shāpupenshiru (HB Dĩ Thượng) de Hoa Nội ni Kí Nhập shite kudasai. Hãy sử dụng bút chì mềm (HB trở lên) để điền vào các ô trong bản câu hỏi.
(ボールペンは使用しないでください) (Bōrupen wa shiyō shinaide kudasai) (Do not use a ballpoint pen) (Bōrupen wa Sử Dụng shinaide kudasai) (Xin không sử dụng bút bi)
記入例 Kinyū rei Entry example Kí Nhập Lệ: Cách điền form
斜線を記入してください。Shasen o kinyū shite kudasai. Please fill in the diagonal lines. Gia Tuyến o Kí Nhập shite kudasai. Hãy tô đậm đường chéo trong ô trả lời.
特になし Tokuninashi Nothing special Đặc ninashi Bỏ trống nếu câu trả lời "không"
問診 1 もんしん 1 Interview 1 Vấn Chẩn 1
該当するものに斜線を入れて下さい。Gaitō suru mono ni shasen o irete kudasai. Please enter the shaded lines in the corresponding items. Cai Đương suru mono ni Gia Tuyến o Nhập rete Hạ sai. Tô đậm đường chéo ô trả lời tương ứng câu hỏi.
既往歴 Kiō-reki Medical history Ký Vãng Lịch: Lịch sử bệnh
治療中 Chiryō-chū Under treatment Trị Liệu Trung: Đang trong kỳ trị liệu
観察中 Kansatsu-chū Under observation Quan Sát Trung: Đang trong kỳ theo dõi
高血圧症 Kōketsuatsu-shō High blood pressure Cao Huyết Áp Chứng
糖尿病 Tōnyō-byō Diabetes Đường Niệu Bệnh: Bệnh tiểu đường
脂質異常症 Shishitsu ijō-shō Dyslipidemia Chỉ Chất Dị Thường Chứng: Chứng rối loạn mỡ máu
脳血管疾患 Nō kekkan shikkan Cerebrovascular disease Não Huyết Quản Tật Hoạn
心臓疾患 Shinzō shikkan Heart disease Tâm Tạng Tật Hoạn
腎臓病 Jinzō-byō Kidney disease Thận Tạng Bệnh
貧血 Hinketsu Anemia Bần Huyết: Thiếu máu
尿路結石 Nyōrokesseki Urinary stone Niệu Lộ Kết Đạn: Kết sỏi ở đường tiết niệu
不整脈 Fuseimyaku Arrhythmia Bất Chỉnh Mạch: Loạn nhịp tim
高尿酸血症 - 痛風 Kōnyōsankesshō - tsūfū Hyperuricemia-gout Cao Niệu Toan Huyết Chứng - Thống Phong: Chứng tăng axit uric máu - bệnh đau gió
眼科疾患 Ganka shikkan Eye disease Nhãn Khoa Tật Hoạn
甲状腺疾患 Kōjōsen shikkan Thyroid disease Giáp Trạng Tuyến Tật Hoạn: Bệnh tuyến giáp
呼吸器疾患 Kokyūki shikkan Respiratory disease Hô Hấp Khí Tật Hoạn: Bệnh đường hô hấp
大腸疾患 Daichō shikkan Colorectal disease Đại Tràng Tật Hoạn
肝臓疾 Kanzō haya Liver disease Can Tạng Tật: Bệnh gan
胆のう疾患 Tan'nō shikkan Gallbladder disease Đảm nō Tật Hoạn: Bệnh túi mật
膵臓疾 Suizō haya Pancreatic disease Tụy Tạng Tật: Bệnh tuyến tụy
胃・十二指腸疾患 I jūnishichō shikkan Gastric / duodenal disease Vị/ Thập Nhị Chỉ Tràng Tật Hoạn: Bệnh dạ dày/ Tá tràng: phần đầu của ruột non gồm 12 chỉ tràng.
胃切除あり I setsujo ari With gastrectomy Vị Thiết Trừ あり: Cắt một phần dạ dày
婦人科疾患 Fujin-ka shikkan Gynecological disease Phụ Nhân Khoa Tật Hoạn: Bệnh phụ khoa
前立腺疾患 Zenritsusen shikkan Prostate disease Tiền Lập Tuyến Tật Hoạn
皮膚科疾患 Hifuka shikkan Dermatological disease Bì Phu Khoa Tật Hoạn: Bệnh da liễu
脊椎疾患 Sekitsui shikkan Spinal disease Tích Chuy Tật Hoạn: Bệnh Cột Sống
関節疾患 Kansetsu shikkan Joint disease Quan Tiết Tật Hoạn: Bệnh khớp
精神・神経疾患 Seishin shinkei shikkan Mental / neurological disorders Tinh Thần/ Thần Kinh Tật Hoạn
その他疾患 そのほかしっかん Other diseases その Đà Tật Hoạn: Bệnh khác
自覚症状 Jikaku shōjō Subjective symptoms Tự Giác Chứng Trạng: Triệu chứng tự thấy
頭痛 Zutsū Headache Đầu Thống: Đau đầu
めまい Dizzy Chóng mặt
体がだるい Karadagadarui Feel heavy body Thể がだるい Thân thể nặng nề
のどが渇く Nodo ga kawaku is thirsty のどがKhátく Họng khô
手足がむくむ Te-ashi がむくむ Limbs swell Thủ Túc がむくむ: Chân tay sưng lên
咳 Cough せき Khái: Ho. 痰 Sputum たん Đàm: Đờm
胸のいたみ Mune のいたみ Chest pain Hung のいたみ: Đau ngực
胸の圧迫感 Mune no appaku-kan Chest tightness Hung の Áp Bách Cảm: Cảm thấy ngực bị áp bách: Tức ngực
関節痛 Kansetsu-tsū Joint pain Quan Tiết Thống: Đau khớp
動悸 Palpitation どうき Động Quý: Đánh trống ngực
息切れ Shortness of breath いきぎれ Tức Thiếtれ: Hơi thở bị cắt: Khó thở
不痢 Unhealthy ふり Bất Lị: Không khỏe
便秘 Constipation べんぴ Tiện Bí: Bí đại tiện: Táo bón
便に血がまじる Blood in the stool びんにちがまじる TiệnにHuyếtがまじる: Máu trong phân
食欲不振 Shokuyoku fushin Anorexia Thực Dục Bất Chấn: Không phấn chấn muốn ăn: Chán ăn
吐き気 Nausea はきけ ThổきKhí: Buồn nôn
胃痛 Stomach ache いつう Vị Thống: Đau dạ dày
胸やけ Munayake Heartburn Hungやけ: Ợ nóng
胃のもたれ Stomach upset いのもたれ Vịのもたれ Đau dạ dày
不眠 Insomnia ふみん Bất Miên: Mất ngủ
女性の方へ For women じょせいのほうへ Nữ TínhのPhươngへ Dành cho phụ nữ
生理中 During menstruation せいりちゅう Sinh Lý Trung: Trong kỳ kinh
妊娠中 Pregnant にんしんちゅう Nhâm Thần Trung: Đang mang thai
その他自覚症状 Sonohoka jikaku shōjō Other subjective symptoms そのĐà Tự Giác Chứng Trạng
問診 2 もんしん 2 Interview 2 Vấn Chẩn 2
下記の問診に該当するもののみ斜線を記入してください。Kaki no monshin ni gaitō suru mono nomi shasen o kinyū shite kudasai. Please fill in the diagonal lines only for the questions below. Hạ KýのVấn ChẩnにCai ĐươngするもののみGia TuyếnをKý Nhậpしてください。Tô đậm đường chéo câu trả lời tương đương dưới đây.
(1)血圧を下げる薬を使用している。(1) Ketsuatsu o sageru kusuri o shiyō shite iru. (1) Use a drug that lowers blood pressure. (1) Huyết ÁpをHạげるDượcをSử Dụngしている。(1) Đang sử dụng thuốc hạ huyết áp.
(2)血糖を下げる薬又はインシュリン注射を使用している。(2)Kettō o sageru kusuri matawa inshurin chūsha o shiyō shite iru. (2) Uses blood glucose lowering drugs or insulin injections. (2)Huyết ĐườngをHạげるDược HựuはインシュリンChú XạをSử Dụngしている。 (2)Đang sử dụng thuốc tiêm insulin để hạ chỉ số đường huyết 。
(3)コレステロールや中性脂肪を下げる薬を使用している。 (3) Koresuterōru ya chūsei shibō o sageru kusuri o shiyō shite iru. (3) Uses drugs that lower cholesterol and triglycerides. (3)コレステロールやTrung Tính Chỉ PhươngをHạげるDượcをSử Dụngしている。(3) Đang sử dụng thuốc để hạ lượng chất béo trung tính và cholesterol.
(4)医師から、脳卒中(脳出血・脳梗塞)にかかっていると言われたり、治療を受けたことがある。(4) Ishi kara, nōsotchū (nōshukketsu nō kōsoku) ni kakatte iru to iwa re tari, chiryō o uketa koto ga aru. (4) My doctor has told me that I have a stroke (cerebral hemorrhage / cerebral infarction) and has been treated. (4) Y Sưから、Não Tốt Trung(Não Xuất Huyết・Não Ngạnh Tắc)にかかっているとNgônわれたり、Trị LiệuをThụけたことがある。Từ bác sĩ đã nói rằng có tiền sử bệnh đột quỵ (xuất huyết não / nhồi máu não) và đã được chữa trị.
(5)医師から、心臓病(狭心症・心筋梗塞等)にかかっていると言われたり、治療を受けたことがある。(5) Ishi kara, shinzō-byō (kyōshinshō shinkinkōsoku-tō) ni kakatte iru to iwa re tari, chiryō o uketa koto ga aru. (5) My doctor has said that I have a heart disease (angina pectoris, myocardial infarction, etc.) and has been treated. (5)Y Sưから、Tâm Tạng Bệnh(Hiệp Tâm Chứng・Tâm Cân Ngạnh Tắc Đẳng)にかかっているとNgônわれたり、Trị LiệuをThụけたことがある。(5) Từ bác sĩ đã nói có tiền sử bệnh tim (Hẹp tim, nhồi máu cơ tim, etc.) và đã được chữa trị.
(6)医師から、慢性腎臓病や腎不全にかかっていると言われたり、治療(人工透析など)を受けていますか。(6)Ishi kara, mansei jinzō-byō ya jin fuzen ni kakatte iru to iwa re tari, chiryō (jinkō tōseki nado) o ukete imasu ka. (6) Do your doctors say you have chronic kidney disease or renal failure, or are you undergoing treatment (such as artificial dialysis)? (6)Y Sưから、Mạn Tính Thận Tạng BệnhやThận Bất ToànにかかっているとNgônわれたり、Trị Liệu(Nhân Công Thấu Tíchなど)をThụけていますか。(6) Bác sĩ có nói rằng có bệnh thận mạn tính hoặc suy thận và đang được điều trị (như là lọc máu nhân tạo, etc.)?
(7)医師から、貧血といわれたことがある。(7) Ishi kara, hinketsu to iwa reta koto ga aru. (7) I was once told by a doctor to have anemia. (7) Y Sưから、Bần Huyếtといわれたことがある。(7) Từ bác sĩ đã nói có bệnh thiếu máu.
(8)現在、煙草を習慣的に吸っている。(8) Genzai, tabako o shūkan-teki ni sutte iru. (8) Currently, I smoke habitually. (8)Hiện Tại、Yên ThảoをTập Quán ĐíchにHấpっている。(8) Hiện tại, có thói quen hút thuốc lá.
※「現在、習慣的に喫煙している者」とは、「合計100本以上、又は6ヶ月以上吸っている者」であり、最近1ヶ月間も吸っている者. ※「Genzai, shūkan-teki ni kitsuen shite iru mono」 to wa,「gōkei 100-pon ijō, matawa 6-kagetsu ijō sutte iru mono」deari, saikin 1-kagetsu-kan mo sutte iru mono. * "Currently habitual smokers" are "those who smoke more than 100 cigarettes in total, or 6 months or more," and those who have smoked for the past month. ※「Hiện Tại、Tập Quán Đích にKhiết YênしているGiả」とは、「Hợp Kế100Bản Dĩ Thượng、Hựuは6ヶNguyệt Dĩ Thượng HấpっているGiả」であり、Tối Cận1ヶNguyệt GianもHấpっているGiả. * Thuật ngữ "Người có thói quen hút thuốc" là "người hút tổng số 100 trở lên điếu trong vòng 6 tháng trở lên" và đang hút trong vòng 1 tháng lại đây.
(9) 20歳の時の体重から10kg以上増加している。(9)にじゅっさい no toki no taijū kara じゅう kg ijō zōka shite iru. (9) The body weight at the age of 20 is increased by 10 kg or more. (9) Nhị Thập TuếのThờiのThể Trọngから10kg Dĩ Thượng Tăng Giaしている。(9) Tăng 10kg trở lên so với thời 20 tuổi.
(10) 1回30分以上の軽く汗をかく運動を週2回以上、1年以上実施。(10) いっかいさんじゅっぷん ijō no karuku asewokaku undō o shū にかい ijō, いちねん ijō jisshi. (10) Do 30 minutes or more of light sweating exercises twice a week or more for a year or more. (10) Nhất Hồi Tam Thập Phần Dĩ ThượngのKhinhくHànをかくVận ĐộngをChu Nhị Hồi Dĩ Thượng、Nhất Niên Dĩ Thượng Thực Thi。(10) Thực hành vận động trong một năm qua, 30 phút trở lên mỗi lần, mỗi tuần 2 lần trở lên toát mồ hôi nhẹ.
(11)日常生活において歩行又は同等の身体活動を1日1時間以上実施。(11) Nichijō seikatsu ni oite hokō matawa dōtō no しんたい katsudō o いちにちいちじかん ijō jisshi. (11) Walk or perform similar physical activity in daily life for 1 hour or more per day. (11)Nhật Thường Sinh HoạtにおいてBộ Hành HựuはĐồng ĐẳngのThân Thể Hoạt ĐộngをNhất Nhật Nhất Thời Gian Dĩ Thượng Thực Thi。(11) Sinh hoạt thường ngày, thực thi việc đi bộ mỗi ngày một giờ hoặc một hoạt động thân thể tương tự.
(12)ほぼ同じ年齢の同性と比較して歩く速度が速い。(12) Hobo onaji nenrei no dōsei to hikaku shite aruku sokudo ga hayai. (12) Walking speed is faster than same-aged people of almost the same age. (12)ほぼĐồngじNiên LinhのĐồng TínhとTỷ GiảoしてBộくTốc ĐộがTốcい。(12) So sánh tốc độ đi bộ có nhanh hơn hay bằng người cùng tuổi.
(13)食事をかんで食べる時の状態はどれにあてはまりますか。(13) Shokuji o kan de taberu toki no jōtai wa dore ni atehamarimasu ka. (13) What is the condition when chewing and eating a meal? (13)Thực SựをかんでThựcべるThờiのTrạng Tháiはどれにあてはまりますか。(13) Trạng thái lúc dùng bữa như thế nào?
何でもかんで食べることができる。Nan demo kan de taberu koto ga dekiru. I can eat anything. HàでもかんでThựcべることができる。Có thể ăn bất cứ thứ gì.
歯や歯ぐき、かみあわせなど気になる部分があり、かみにくいことがある。Ha ya haguki, kamiawase nado ki ni naru bubun ga ari, kami nikui koto ga aru. There are parts that are worrisome, such as teeth, gums, and bites, which may make biting difficult. XỉやXỉぐき、かみあわせなどKhíになるBộ Phậnがあり、かみにくいことがある。Có những phần đáng lo ngại, chẳng hạn như răng, nướu và vết cắn, có thể gây khó khăn khi cắn.
ほとんどかめない。Almost never bite. Hầu như không bao giờ cắn.
(14)人と比較して食べる速度が速い。速い。普通。遅い。(14) Hito to hikaku shite taberu sokudo ga hayai. Hayai. Futsū. Osoi. (14) Eat faster than people? Fast. Usually. Slow. (14)NhânとTỉ GiảoしてThựcべるTốc ĐộがTốcい。Tốcい。Phổ Thông。Trìい。(14) So sánh tốc độ ăn với người khác. Nhanh. Bình Thường. Chậm.
(15)就寝前の2時間以内に夕食をとることが、週に3回以上ある。(15) Shūshinまえ no に-jikan inai ni yūshoku o toru koto ga, shū ni さん-kai ijō aru. (15) I often have dinner within 2 hours before bedtime more than 3 times a week. (15)Tựu Tẩm TiềnのNhị Thời Gian Dĩ NộiにTịch Thựcをとることが、ChuにTam Hồi Dĩ Thượngある。(15) Ăn đêm trong vòng 2 tiếng trước khi đi ngủ và quá 3 lần mỗi tuần.
(16)朝昼タの3食以外に間食や甘い飲み物を摂取していますか。毎日。時々。ほとんど摂取しない。(16) Asahiru ta no 3-shoku igai ni kanshoku ya amai nomimono o sesshu shite imasu ka. Mainichi. Tokidoki. Hotondo sesshu shinai. (16) Do you eat snacks and sweet drinks besides the three meals in the morning and afternoon? Every day. Sometimes. I rarely take it. (16)Triêu Trúタの3Thực Dĩ NgoạiにGian ThựcやCamいẨmみVậtをNhiếp Thủしていますか。Mỗi Nhật。Thời Thời。ほとんどNhiếp Thủしない。(16) Có ăn thêm đồ ngọt đồ uống vào sáng hoặc chiều ngoài 3 bữa chính không? Hàng ngày. Thỉnh thoảng. Không bao giờ ăn.
(17)朝食を抜くことが週に3回以上ある。(17) Chōshoku o nuku koto ga shū ni 3-kai ijō aru. (17) I skip breakfast more than three times a week. (17)Triêu ThựcをBộiくことがChuに3Hồi Dĩ Thượngある。(17) Bỏ ăn sáng mỗi tuần 3 lần trở lên.
(18)お酒(日本酒、焼酎、ビール、洋酒など)を飲む頻度。毎日。時々。ほとんど飲まない(飲めない)。O sake (nihonshu, shōchū, bīru, yōshu nado) o nomu hindo. Mainichi. Tokidoki. Hotondo nomanai (nomenai). (18) Frequency of drinking sake (Japanese sake, shochu, beer, Western sake, etc.). Every day. Sometimes. I hardly drink (I can't drink). (18)おTửu(Nhật Bản Tửu、Thiêu Trữu、ビール、Dương Tửuなど)をẨmむTần Độ。Mỗi Nhật。Thời々。ほとんどẨmまない(Ẩmめない)。(18) Tần suất uống rượu bia (Rượu sa-kê Nhật, Rượu trưng cất sho-chu, beer, Rượu Tây, etc.). Hàng ngày. Đôi khi. Không uống rượu (Không uống được).
(19)飲酒日の1日あたりの飲酒量。1合未満。1〜2合未満。2〜3合未満。3合以上。Inshu-bi no 1-nichi-atari no inshu-ryō. 1-Gō-miman. 1 〜 2-Gō-miman. 2 〜 3-Gō-miman. 3-Gō ijō. (19) The amount of drinking per day on a drinking day. Less than 1 go. 1 to less than 2 go. 2 to less than 3 go. 3 go or more. (19)Ẩm Tửu NhậtのNhất NhậtあたりのẨm Tửu Lượng。Nhất Cáp Vị Mãn。1〜Nhị Cáp Vị Mãn。2〜Tam Cáp Vị Mãn。Tam Cáp Dĩ Thượng。(19) Lượng rượu uống một ngày. Ít hơn 1 chén. 1 đến ít hơn 2 chén. 2 ít hơn 3 chén. 3 chén trở lên.
(20)睡眠で休養が十分取れている。(20) Suimin de kyūyō ga jūbun torete iru. (20) I get enough rest by sleeping. (20)Thụy MiênでHưu DưỡngがThập Phần Thủれている。Ngủ nghỉ ngơi đủ.
(21)運動や食生活を改善してみようと思いますか。(21) Undō ya shokuseikatsu o kaizen shite miyou to omoimasu ka. (21) Would you like to improve your exercise and diet? (21)Vận ĐộngやThực Sinh Hoạt をCải ThiệnしてみようとTưいますか。(21) Bạn có nghĩ là sẽ cải thiện việc vận động và chế độ ăn.
①改善するつもりはない。①Kaizen suru tsumori wanai. ① I do not intend to improve. ①Cải Thiệnするつもりはない。①Không cải thiện。
受診日 Jushin-bi Visit date Thụ Chẩn Nhật: Ngày thăm khám
問診は、シャープペンシル(HB以上)で枠内に記入してください 。Monshin wa, shāpupenshiru (HB ijō) de wakunai ni kinyū shite kudasai. Please use the mechanical pencil (HB or more) to fill out the form for the interview. Vấn Chẩn wa, shāpupenshiru (HB Dĩ Thượng) de Hoa Nội ni Kí Nhập shite kudasai. Hãy sử dụng bút chì mềm (HB trở lên) để điền vào các ô trong bản câu hỏi.
(ボールペンは使用しないでください) (Bōrupen wa shiyō shinaide kudasai) (Do not use a ballpoint pen) (Bōrupen wa Sử Dụng shinaide kudasai) (Xin không sử dụng bút bi)
記入例 Kinyū rei Entry example Kí Nhập Lệ: Cách điền form
斜線を記入してください。Shasen o kinyū shite kudasai. Please fill in the diagonal lines. Gia Tuyến o Kí Nhập shite kudasai. Hãy tô đậm đường chéo trong ô trả lời.
特になし Tokuninashi Nothing special Đặc ninashi Bỏ trống nếu câu trả lời "không"
問診 1 もんしん 1 Interview 1 Vấn Chẩn 1
該当するものに斜線を入れて下さい。Gaitō suru mono ni shasen o irete kudasai. Please enter the shaded lines in the corresponding items. Cai Đương suru mono ni Gia Tuyến o Nhập rete Hạ sai. Tô đậm đường chéo ô trả lời tương ứng câu hỏi.
既往歴 Kiō-reki Medical history Ký Vãng Lịch: Lịch sử bệnh
治療中 Chiryō-chū Under treatment Trị Liệu Trung: Đang trong kỳ trị liệu
観察中 Kansatsu-chū Under observation Quan Sát Trung: Đang trong kỳ theo dõi
高血圧症 Kōketsuatsu-shō High blood pressure Cao Huyết Áp Chứng
糖尿病 Tōnyō-byō Diabetes Đường Niệu Bệnh: Bệnh tiểu đường
脂質異常症 Shishitsu ijō-shō Dyslipidemia Chỉ Chất Dị Thường Chứng: Chứng rối loạn mỡ máu
脳血管疾患 Nō kekkan shikkan Cerebrovascular disease Não Huyết Quản Tật Hoạn
心臓疾患 Shinzō shikkan Heart disease Tâm Tạng Tật Hoạn
腎臓病 Jinzō-byō Kidney disease Thận Tạng Bệnh
貧血 Hinketsu Anemia Bần Huyết: Thiếu máu
尿路結石 Nyōrokesseki Urinary stone Niệu Lộ Kết Đạn: Kết sỏi ở đường tiết niệu
不整脈 Fuseimyaku Arrhythmia Bất Chỉnh Mạch: Loạn nhịp tim
高尿酸血症 - 痛風 Kōnyōsankesshō - tsūfū Hyperuricemia-gout Cao Niệu Toan Huyết Chứng - Thống Phong: Chứng tăng axit uric máu - bệnh đau gió
眼科疾患 Ganka shikkan Eye disease Nhãn Khoa Tật Hoạn
甲状腺疾患 Kōjōsen shikkan Thyroid disease Giáp Trạng Tuyến Tật Hoạn: Bệnh tuyến giáp
呼吸器疾患 Kokyūki shikkan Respiratory disease Hô Hấp Khí Tật Hoạn: Bệnh đường hô hấp
大腸疾患 Daichō shikkan Colorectal disease Đại Tràng Tật Hoạn
肝臓疾 Kanzō haya Liver disease Can Tạng Tật: Bệnh gan
胆のう疾患 Tan'nō shikkan Gallbladder disease Đảm nō Tật Hoạn: Bệnh túi mật
膵臓疾 Suizō haya Pancreatic disease Tụy Tạng Tật: Bệnh tuyến tụy
胃・十二指腸疾患 I jūnishichō shikkan Gastric / duodenal disease Vị/ Thập Nhị Chỉ Tràng Tật Hoạn: Bệnh dạ dày/ Tá tràng: phần đầu của ruột non gồm 12 chỉ tràng.
胃切除あり I setsujo ari With gastrectomy Vị Thiết Trừ あり: Cắt một phần dạ dày
婦人科疾患 Fujin-ka shikkan Gynecological disease Phụ Nhân Khoa Tật Hoạn: Bệnh phụ khoa
前立腺疾患 Zenritsusen shikkan Prostate disease Tiền Lập Tuyến Tật Hoạn
皮膚科疾患 Hifuka shikkan Dermatological disease Bì Phu Khoa Tật Hoạn: Bệnh da liễu
脊椎疾患 Sekitsui shikkan Spinal disease Tích Chuy Tật Hoạn: Bệnh Cột Sống
関節疾患 Kansetsu shikkan Joint disease Quan Tiết Tật Hoạn: Bệnh khớp
精神・神経疾患 Seishin shinkei shikkan Mental / neurological disorders Tinh Thần/ Thần Kinh Tật Hoạn
その他疾患 そのほかしっかん Other diseases その Đà Tật Hoạn: Bệnh khác
自覚症状 Jikaku shōjō Subjective symptoms Tự Giác Chứng Trạng: Triệu chứng tự thấy
頭痛 Zutsū Headache Đầu Thống: Đau đầu
めまい Dizzy Chóng mặt
体がだるい Karadagadarui Feel heavy body Thể がだるい Thân thể nặng nề
のどが渇く Nodo ga kawaku is thirsty のどがKhátく Họng khô
手足がむくむ Te-ashi がむくむ Limbs swell Thủ Túc がむくむ: Chân tay sưng lên
咳 Cough せき Khái: Ho. 痰 Sputum たん Đàm: Đờm
胸のいたみ Mune のいたみ Chest pain Hung のいたみ: Đau ngực
胸の圧迫感 Mune no appaku-kan Chest tightness Hung の Áp Bách Cảm: Cảm thấy ngực bị áp bách: Tức ngực
関節痛 Kansetsu-tsū Joint pain Quan Tiết Thống: Đau khớp
動悸 Palpitation どうき Động Quý: Đánh trống ngực
息切れ Shortness of breath いきぎれ Tức Thiếtれ: Hơi thở bị cắt: Khó thở
不痢 Unhealthy ふり Bất Lị: Không khỏe
便秘 Constipation べんぴ Tiện Bí: Bí đại tiện: Táo bón
便に血がまじる Blood in the stool びんにちがまじる TiệnにHuyếtがまじる: Máu trong phân
食欲不振 Shokuyoku fushin Anorexia Thực Dục Bất Chấn: Không phấn chấn muốn ăn: Chán ăn
吐き気 Nausea はきけ ThổきKhí: Buồn nôn
胃痛 Stomach ache いつう Vị Thống: Đau dạ dày
胸やけ Munayake Heartburn Hungやけ: Ợ nóng
胃のもたれ Stomach upset いのもたれ Vịのもたれ Đau dạ dày
不眠 Insomnia ふみん Bất Miên: Mất ngủ
女性の方へ For women じょせいのほうへ Nữ TínhのPhươngへ Dành cho phụ nữ
生理中 During menstruation せいりちゅう Sinh Lý Trung: Trong kỳ kinh
妊娠中 Pregnant にんしんちゅう Nhâm Thần Trung: Đang mang thai
その他自覚症状 Sonohoka jikaku shōjō Other subjective symptoms そのĐà Tự Giác Chứng Trạng
問診 2 もんしん 2 Interview 2 Vấn Chẩn 2
下記の問診に該当するもののみ斜線を記入してください。Kaki no monshin ni gaitō suru mono nomi shasen o kinyū shite kudasai. Please fill in the diagonal lines only for the questions below. Hạ KýのVấn ChẩnにCai ĐươngするもののみGia TuyếnをKý Nhậpしてください。Tô đậm đường chéo câu trả lời tương đương dưới đây.
(1)血圧を下げる薬を使用している。(1) Ketsuatsu o sageru kusuri o shiyō shite iru. (1) Use a drug that lowers blood pressure. (1) Huyết ÁpをHạげるDượcをSử Dụngしている。(1) Đang sử dụng thuốc hạ huyết áp.
(2)血糖を下げる薬又はインシュリン注射を使用している。(2)Kettō o sageru kusuri matawa inshurin chūsha o shiyō shite iru. (2) Uses blood glucose lowering drugs or insulin injections. (2)Huyết ĐườngをHạげるDược HựuはインシュリンChú XạをSử Dụngしている。 (2)Đang sử dụng thuốc tiêm insulin để hạ chỉ số đường huyết 。
(3)コレステロールや中性脂肪を下げる薬を使用している。 (3) Koresuterōru ya chūsei shibō o sageru kusuri o shiyō shite iru. (3) Uses drugs that lower cholesterol and triglycerides. (3)コレステロールやTrung Tính Chỉ PhươngをHạげるDượcをSử Dụngしている。(3) Đang sử dụng thuốc để hạ lượng chất béo trung tính và cholesterol.
(4)医師から、脳卒中(脳出血・脳梗塞)にかかっていると言われたり、治療を受けたことがある。(4) Ishi kara, nōsotchū (nōshukketsu nō kōsoku) ni kakatte iru to iwa re tari, chiryō o uketa koto ga aru. (4) My doctor has told me that I have a stroke (cerebral hemorrhage / cerebral infarction) and has been treated. (4) Y Sưから、Não Tốt Trung(Não Xuất Huyết・Não Ngạnh Tắc)にかかっているとNgônわれたり、Trị LiệuをThụけたことがある。Từ bác sĩ đã nói rằng có tiền sử bệnh đột quỵ (xuất huyết não / nhồi máu não) và đã được chữa trị.
(5)医師から、心臓病(狭心症・心筋梗塞等)にかかっていると言われたり、治療を受けたことがある。(5) Ishi kara, shinzō-byō (kyōshinshō shinkinkōsoku-tō) ni kakatte iru to iwa re tari, chiryō o uketa koto ga aru. (5) My doctor has said that I have a heart disease (angina pectoris, myocardial infarction, etc.) and has been treated. (5)Y Sưから、Tâm Tạng Bệnh(Hiệp Tâm Chứng・Tâm Cân Ngạnh Tắc Đẳng)にかかっているとNgônわれたり、Trị LiệuをThụけたことがある。(5) Từ bác sĩ đã nói có tiền sử bệnh tim (Hẹp tim, nhồi máu cơ tim, etc.) và đã được chữa trị.
(6)医師から、慢性腎臓病や腎不全にかかっていると言われたり、治療(人工透析など)を受けていますか。(6)Ishi kara, mansei jinzō-byō ya jin fuzen ni kakatte iru to iwa re tari, chiryō (jinkō tōseki nado) o ukete imasu ka. (6) Do your doctors say you have chronic kidney disease or renal failure, or are you undergoing treatment (such as artificial dialysis)? (6)Y Sưから、Mạn Tính Thận Tạng BệnhやThận Bất ToànにかかっているとNgônわれたり、Trị Liệu(Nhân Công Thấu Tíchなど)をThụけていますか。(6) Bác sĩ có nói rằng có bệnh thận mạn tính hoặc suy thận và đang được điều trị (như là lọc máu nhân tạo, etc.)?
(7)医師から、貧血といわれたことがある。(7) Ishi kara, hinketsu to iwa reta koto ga aru. (7) I was once told by a doctor to have anemia. (7) Y Sưから、Bần Huyếtといわれたことがある。(7) Từ bác sĩ đã nói có bệnh thiếu máu.
(8)現在、煙草を習慣的に吸っている。(8) Genzai, tabako o shūkan-teki ni sutte iru. (8) Currently, I smoke habitually. (8)Hiện Tại、Yên ThảoをTập Quán ĐíchにHấpっている。(8) Hiện tại, có thói quen hút thuốc lá.
※「現在、習慣的に喫煙している者」とは、「合計100本以上、又は6ヶ月以上吸っている者」であり、最近1ヶ月間も吸っている者. ※「Genzai, shūkan-teki ni kitsuen shite iru mono」 to wa,「gōkei 100-pon ijō, matawa 6-kagetsu ijō sutte iru mono」deari, saikin 1-kagetsu-kan mo sutte iru mono. * "Currently habitual smokers" are "those who smoke more than 100 cigarettes in total, or 6 months or more," and those who have smoked for the past month. ※「Hiện Tại、Tập Quán Đích にKhiết YênしているGiả」とは、「Hợp Kế100Bản Dĩ Thượng、Hựuは6ヶNguyệt Dĩ Thượng HấpっているGiả」であり、Tối Cận1ヶNguyệt GianもHấpっているGiả. * Thuật ngữ "Người có thói quen hút thuốc" là "người hút tổng số 100 trở lên điếu trong vòng 6 tháng trở lên" và đang hút trong vòng 1 tháng lại đây.
(9) 20歳の時の体重から10kg以上増加している。(9)にじゅっさい no toki no taijū kara じゅう kg ijō zōka shite iru. (9) The body weight at the age of 20 is increased by 10 kg or more. (9) Nhị Thập TuếのThờiのThể Trọngから10kg Dĩ Thượng Tăng Giaしている。(9) Tăng 10kg trở lên so với thời 20 tuổi.
(10) 1回30分以上の軽く汗をかく運動を週2回以上、1年以上実施。(10) いっかいさんじゅっぷん ijō no karuku asewokaku undō o shū にかい ijō, いちねん ijō jisshi. (10) Do 30 minutes or more of light sweating exercises twice a week or more for a year or more. (10) Nhất Hồi Tam Thập Phần Dĩ ThượngのKhinhくHànをかくVận ĐộngをChu Nhị Hồi Dĩ Thượng、Nhất Niên Dĩ Thượng Thực Thi。(10) Thực hành vận động trong một năm qua, 30 phút trở lên mỗi lần, mỗi tuần 2 lần trở lên toát mồ hôi nhẹ.
(11)日常生活において歩行又は同等の身体活動を1日1時間以上実施。(11) Nichijō seikatsu ni oite hokō matawa dōtō no しんたい katsudō o いちにちいちじかん ijō jisshi. (11) Walk or perform similar physical activity in daily life for 1 hour or more per day. (11)Nhật Thường Sinh HoạtにおいてBộ Hành HựuはĐồng ĐẳngのThân Thể Hoạt ĐộngをNhất Nhật Nhất Thời Gian Dĩ Thượng Thực Thi。(11) Sinh hoạt thường ngày, thực thi việc đi bộ mỗi ngày một giờ hoặc một hoạt động thân thể tương tự.
(12)ほぼ同じ年齢の同性と比較して歩く速度が速い。(12) Hobo onaji nenrei no dōsei to hikaku shite aruku sokudo ga hayai. (12) Walking speed is faster than same-aged people of almost the same age. (12)ほぼĐồngじNiên LinhのĐồng TínhとTỷ GiảoしてBộくTốc ĐộがTốcい。(12) So sánh tốc độ đi bộ có nhanh hơn hay bằng người cùng tuổi.
(13)食事をかんで食べる時の状態はどれにあてはまりますか。(13) Shokuji o kan de taberu toki no jōtai wa dore ni atehamarimasu ka. (13) What is the condition when chewing and eating a meal? (13)Thực SựをかんでThựcべるThờiのTrạng Tháiはどれにあてはまりますか。(13) Trạng thái lúc dùng bữa như thế nào?
何でもかんで食べることができる。Nan demo kan de taberu koto ga dekiru. I can eat anything. HàでもかんでThựcべることができる。Có thể ăn bất cứ thứ gì.
歯や歯ぐき、かみあわせなど気になる部分があり、かみにくいことがある。Ha ya haguki, kamiawase nado ki ni naru bubun ga ari, kami nikui koto ga aru. There are parts that are worrisome, such as teeth, gums, and bites, which may make biting difficult. XỉやXỉぐき、かみあわせなどKhíになるBộ Phậnがあり、かみにくいことがある。Có những phần đáng lo ngại, chẳng hạn như răng, nướu và vết cắn, có thể gây khó khăn khi cắn.
ほとんどかめない。Almost never bite. Hầu như không bao giờ cắn.
(14)人と比較して食べる速度が速い。速い。普通。遅い。(14) Hito to hikaku shite taberu sokudo ga hayai. Hayai. Futsū. Osoi. (14) Eat faster than people? Fast. Usually. Slow. (14)NhânとTỉ GiảoしてThựcべるTốc ĐộがTốcい。Tốcい。Phổ Thông。Trìい。(14) So sánh tốc độ ăn với người khác. Nhanh. Bình Thường. Chậm.
(15)就寝前の2時間以内に夕食をとることが、週に3回以上ある。(15) Shūshinまえ no に-jikan inai ni yūshoku o toru koto ga, shū ni さん-kai ijō aru. (15) I often have dinner within 2 hours before bedtime more than 3 times a week. (15)Tựu Tẩm TiềnのNhị Thời Gian Dĩ NộiにTịch Thựcをとることが、ChuにTam Hồi Dĩ Thượngある。(15) Ăn đêm trong vòng 2 tiếng trước khi đi ngủ và quá 3 lần mỗi tuần.
(16)朝昼タの3食以外に間食や甘い飲み物を摂取していますか。毎日。時々。ほとんど摂取しない。(16) Asahiru ta no 3-shoku igai ni kanshoku ya amai nomimono o sesshu shite imasu ka. Mainichi. Tokidoki. Hotondo sesshu shinai. (16) Do you eat snacks and sweet drinks besides the three meals in the morning and afternoon? Every day. Sometimes. I rarely take it. (16)Triêu Trúタの3Thực Dĩ NgoạiにGian ThựcやCamいẨmみVậtをNhiếp Thủしていますか。Mỗi Nhật。Thời Thời。ほとんどNhiếp Thủしない。(16) Có ăn thêm đồ ngọt đồ uống vào sáng hoặc chiều ngoài 3 bữa chính không? Hàng ngày. Thỉnh thoảng. Không bao giờ ăn.
(17)朝食を抜くことが週に3回以上ある。(17) Chōshoku o nuku koto ga shū ni 3-kai ijō aru. (17) I skip breakfast more than three times a week. (17)Triêu ThựcをBộiくことがChuに3Hồi Dĩ Thượngある。(17) Bỏ ăn sáng mỗi tuần 3 lần trở lên.
(18)お酒(日本酒、焼酎、ビール、洋酒など)を飲む頻度。毎日。時々。ほとんど飲まない(飲めない)。O sake (nihonshu, shōchū, bīru, yōshu nado) o nomu hindo. Mainichi. Tokidoki. Hotondo nomanai (nomenai). (18) Frequency of drinking sake (Japanese sake, shochu, beer, Western sake, etc.). Every day. Sometimes. I hardly drink (I can't drink). (18)おTửu(Nhật Bản Tửu、Thiêu Trữu、ビール、Dương Tửuなど)をẨmむTần Độ。Mỗi Nhật。Thời々。ほとんどẨmまない(Ẩmめない)。(18) Tần suất uống rượu bia (Rượu sa-kê Nhật, Rượu trưng cất sho-chu, beer, Rượu Tây, etc.). Hàng ngày. Đôi khi. Không uống rượu (Không uống được).
(19)飲酒日の1日あたりの飲酒量。1合未満。1〜2合未満。2〜3合未満。3合以上。Inshu-bi no 1-nichi-atari no inshu-ryō. 1-Gō-miman. 1 〜 2-Gō-miman. 2 〜 3-Gō-miman. 3-Gō ijō. (19) The amount of drinking per day on a drinking day. Less than 1 go. 1 to less than 2 go. 2 to less than 3 go. 3 go or more. (19)Ẩm Tửu NhậtのNhất NhậtあたりのẨm Tửu Lượng。Nhất Cáp Vị Mãn。1〜Nhị Cáp Vị Mãn。2〜Tam Cáp Vị Mãn。Tam Cáp Dĩ Thượng。(19) Lượng rượu uống một ngày. Ít hơn 1 chén. 1 đến ít hơn 2 chén. 2 ít hơn 3 chén. 3 chén trở lên.
(20)睡眠で休養が十分取れている。(20) Suimin de kyūyō ga jūbun torete iru. (20) I get enough rest by sleeping. (20)Thụy MiênでHưu DưỡngがThập Phần Thủれている。Ngủ nghỉ ngơi đủ.
(21)運動や食生活を改善してみようと思いますか。(21) Undō ya shokuseikatsu o kaizen shite miyou to omoimasu ka. (21) Would you like to improve your exercise and diet? (21)Vận ĐộngやThực Sinh Hoạt をCải ThiệnしてみようとTưいますか。(21) Bạn có nghĩ là sẽ cải thiện việc vận động và chế độ ăn.
①改善するつもりはない。①Kaizen suru tsumori wanai. ① I do not intend to improve. ①Cải Thiệnするつもりはない。①Không cải thiện。
②改善するつもりである(概ね6ヶ月以内)。②Kaizen suru tsumoridearu (hōmune 6-kagetsu inai). ② I plan to improve (generally within 6 months).②Cải Thiệnするつもりである(KháiねLụcヶNguyệt Dĩ Nội)。②Có ý cải thiện (Khoảng nội trong vòng 6 tháng).
③近いうち(概ね1ヶ月以内)に改善するつもりであり、少しずつはじめている。 ③Chikaiuchi (hōmune 1-kagetsu inai) ni kaizen suru tsumorideari, sukoshizutsu hajimete iru. ③ I plan to improve in the near future (generally within a month), and I am starting little by little. ③Cậnいうち(KháiねNhấtヶNguyệt Dĩ Nội)にCải Thiệnするつもりであり、Thiểuしずつはじめている。③Sắp cải thiện (Khoảng trong vòng 1 tháng) bắt đầu từ từ.
④既に改善に取り組んでいる(6ヶ月未満)。④Sudeni kaizen ni torikunde iru (6-kagetsu-miman). ④ We are already working on improvement (less than 6 months). ④KýにCải ThiệnにThủりTổんでいる(LụcヶNguyệt Vị Mãn)。④ Đã cải thiện rồi (chưa đến 6 tháng).
⑤既に改善に取り組んでいる(6ヶ月以上)。⑤Sudeni kaizen ni torikunde iru (6-kagetsu ijō). ⑤ We are already working on improvement (more than 6 months). ⑤KýにCải ThiệnにThủりTổんでいる(LụcヶNguyệt Dĩ Thượng)。⑤ Đã cải thiện rồi (được trên 6 tháng).
(22)食生活の改善について保健指導を受ける機会があれば利用したい。(22) Shokuseikatsu no kaizen ni tsuite hoken shidō o ukeru kikai ga areba riyō shitai. (22) I would like to use it if I have the opportunity to receive health guidance on improving eating habits. (22) Thực Sinh HoạtのCải ThiệnについてBảo Kiện Chỉ ĐạoをThụけるCơ HộiがあればLợi Dụngしたい。(22) Tôi sẽ sử dụng để cải thiện chế độ ăn uống sinh hoạt nếu có cơ hội nhận được hướng dẫn giữ sức khỏe.
質問は以上です。ご記入お疲れ様でした。Shitsumon wa ijōdesu. Go kinyū otsukaresamadeshita. That is all for questions. Thank you for filling out. Chất VấnはDĩ Thượngです。ごKý Nhậpお疲れ様でした。Câu hỏi xong rồi, cảm ơn đã trả lời câu hỏi.
上部消化管検査 Jōbu shōka-kan kensa Upper gastrointestinal examination Thượng Bộ Tiêu Hóa Quản Kiểm Tra: Khám phần trên ống tiêu hóa.
撮影種別 Satsuei shubetsu Shooting type Toát Ảnh Chủng Biệt: Kiểu chụp: X-P
直接撮影 Chokusetsu satsuei Direct shooting Trực Tiếp Toát Ảnh: Chụp trực tiếp
胃炎: いえん Gastritis: Vị Viêm: Viêm dạ dày
C:要観察 C: Yō kansatsu C: Observe C: Yếu Quan Sát C: Yêu cầu theo dõi
D: 要治療 D: Yō chiryō D: Needs treatment D: Yếu Trị Liệu D: Yêu cầu điều trị
E: 要再検(精検)E: Yō saiken (sei ken) E: Reexamination required (detailed examination) E: Yếu Tái Kiểm(Tinh Kiểm) E: Yêu cầu khám lại(Khám chi tiết)
痛風。尿酸。基準値。7。0以下。Tsūfū. Nyōsan. Kijun'ne. 7. 0 Ika. Gout. uric acid. Standard value. 7.0 or less. Thống Phong。Niệu Toan。Cơ Chuẩn Trị。7.0 Dĩ Hạ。Bệnh Thống Phong. Chỉ số Acid Uric. Chỉ số chuẩn: dưới 7.0
総合判定:E:要再検(精検)。Sōgō hantei: E: Yō saiken (sei ken). Overall judgment: E: Reexamination required (detailed examination). Tổng Hợp Phán Định:E:Yếu Tái Kiểm(Tinh Kiểm)
【上部消化管判定】胃部X線検査で所見が認められます。[Jōbu shōka-kan hantei] i-bu X-sen kensa de shoken ga mitome raremasu. [Upper gastrointestinal tract judgment] Findings are confirmed by gastric X-ray examination. 【Thượng Bộ Tiêu Hóa Quản Phán Định】Vị Bộ X-Tuyến Kiểm TraでSở KiếnがNhậnめられます。Những thứ tìm thấy được xác nhận bằng khám tia X quang.
内視鏡検査を受けて下さい。Naishikyō kensa o ukete kudasai. Please have an endoscopy. Nội Thị Cảnh Kiểm TraをThụけてHạさい。Đề nghị khám lại bằng nội soi.
【痛風判定】尿酸値が高めですので、アルコール類や、プリン体を多く含む食品(肉類、レバー、千物など)を控えめにしましょう。[Tsūfū hantei] nyōsanchi ga takamedesunode, arukōru-rui ya, purinkarada o ōku fukumu shokuhin (nikurui, rebā, sen-mono nado) o hikaeme ni shimashou. [Gout Judgment] Since uric acid levels are high, you should refrain from alcohols and foods that contain a lot of purines (meat, liver, thousand things, etc.).【Thống Phong Phán Định】Niệu Toan TrịがCaoめですので、アルコールLoạiや、プリンThểをĐaくHàmむThực Phẩm(Nhục Loại、レバー、Thiên Vậtなど)をKhoangえめにしましょう。Vì chỉ số acid uric cao vì vậy hãy ngừng uống rượu và ăn các thức ăn cao đạm.
水分を多めに取りましょう。Suibun o ōme ni torimashou. Take plenty of water. Thủy PhầnをĐaめにThủりましょう。Hãy uống nhiều nước.
【視力判定】次回は眼鏡・コンタクト使用の上視力検査をお受け下さい。[Shiryoku hantei] jikai wa megane kontakuto shiyō no ue shiryoku kensa o o uke kudasai. [Visual acuity judgment] Next time, please take a visual acuity test using glasses and contacts. 【Thị Lực Phán Định】Thứ HồiはNhãn Kính・コンタクトSử DụngのThượng Thị Lực Kiểm TraをおThụけHạさい。Lần tới mang theo kính đi khám lại.
【心電図判定】心電図に所見がみられますが日常生活に差し支えはありません。[Shindenzu hantei] shindenzu ni shoken ga mi raremasuga nichijō seikatsu ni sashitsukae wa arimasen. [ECG Judgment] Findings can be seen on the electrocardiogram, but this does not interfere with daily life. 【Tâm Điện Đồ Phán Định】Tâm Điện ĐồにSở KiếnがみられますがNhật Thường Sanh HoạtにThaしChiえはありません。Phát hiện trên điện tâm đồ nhưng không ảnh hưởng đến cuộc sống thường nhật.
【糖代謝判定】過去1〜2ヶ月間の血糖の状態を見るHBA1Cが高め(正常高値)でした。[Tō taisha hantei] kako 1 〜 2kagetsu-kan no kettō no jōtai o miru HBA 1 C ga takame (seijō takane)deshita. [Determination of glucose metabolism] HBA1C, which shows blood glucose status in the past 1-2 months, was high (high normal value). 【Đường Đại Tạ Phán Định】Quá Khứ 1〜2ヶNguyệt GianのHuyết ĐườngのTrạng TháiをKiếnるHBA1CがCaoめ(Chánh Thường Cao Trị)でした。Xác định chuyển hóa Glucose: Trong 1~2 tháng vừa qua chỉ số đường huyết cao (Trị số bình thường cao)
生活習慣に気をつけて定期検診で様子をみましょう。Seikatsu shūkan ni kiwotsukete teiki kenshin de yōsu o mimashou. Pay attention to your lifestyle and have a regular checkup. Sanh Hoạt Tập QuánにKhíをつけてĐịnh Kỳ Kiểm ChẩnでDạng Tửをみましょう。Hãy chú ý đến lối sống và kiểm tra thường xuyên.
【便潜血コメント】今回の便潜血の検体は採便からの経過時間が長かった為、検査結果の正確度が低下している疑いがあります。[Ben senketsu komento] konkai no ben senketsu no kentai wa saiben kara no keika jikan ga nagakatta tame, kensa kekka no seikaku-do ga teika shite iru utagai ga arimasu. [Comment on fecal occult blood] It is suspected that the accuracy of the test results has deteriorated because the fecal occult blood sample this time had a long elapsed time since the stool collection. 【Tiện Tiềm Huyếtコメント】Kim HồiのTiện Tiềm HuyếtのKiểm ThểはThải TiệnからのKinh Qua Thời GianがTrườngかったVi、Kiểm Tra Kết QuảのChính Xác ĐộがĐê HạしているNghiいがあります。Máu trong phân: Người ta nghi ngờ kết quả xét nghiệm vì phân được lấy từ lâu.
できれば、採便から3日以内の検体で再検査を受けられることをお勧めします。Dekireba, saiben kara 3-nichi inai no kentai de sai kensa o uke rareru koto o o susume shimasu. If possible, we recommend that you re-examine the sample within 3 days after the stool collection. できれば、Thải Tiệnから3Nhật Dĩ NộiのKiểm ThểでTái Kiểm TraをThụけられることをおCầnめします。Lần sau lấy phân xét nghiệm trong vòng 3 ngày.
健康診断結果送付のご案内Kenkōshinda kekka sōfu no go an'nai Guidance on sending health checkup results Kiện Khang Chẩn Đoán Kết Quả Tống PhụのごÁn Nội. Hướng dẫn gửi kết quả khám sức khỏe.
健康診断をご利用いただきありがとうございました。Kenkōshinda o go riyō itadaki arigatōgozaimashita. Thank you for using the medical examination. Kiện Khang Chẩn ĐoánをごLợi Dụngいただきありがとうございました。Cảm ơn khách đã sử dụng dịch vụ khám sức khỏe tại bệnh viện.
精密検査・要治療項目について詳しい説明をご希望の方は医師より説明いたします。Seimitsu kensa yō chiryō kōmoku ni tsuite kuwashī setsumei o go kibō no kata wa ishi yori setsumei itashimasu. If you would like to have a detailed explanation of the detailed examination and treatment items, the doctor will explain it. Tinh Mật Kiểm Tra・Yếu Trị Liệu Hạng MụcについてTườngしいThuyết MinhをごHy VọngのPhươngはY SưよりThuyết Minhいたします。Nếu khách muốn tìm hiểu thêm về hạng mục yêu cầu khám thêm hoặc hạng mục yêu cầu điều trị, thì bác sĩ sẽ thuyết minh.
ご相談希望の方は、事前に連絡の上保険証を持参しお越し下さい。Go sōdan kibō no kata wa, jizen ni renraku no ue hoken-shō o jisan shi okoshi kudasai. If you would like to consult, please contact us in advance and bring your insurance card. ごTương Đàm Hy VọngのPhươngは、Sự TiềnにLiên LạcのThượng Bảo Hiểm ChứngをTrì ThamしおViệtしHạさい。Nếu khách muốn được tư vấn thì hãy liên lạc trước và mang theo thẻ bảo hiểm.
また、かかりつけ医・専門医・近医への受診希望の方はそちらの医療機関へご相談下さい。Mata, kakaritsuke-i senmon'i kin'i e no jushin kibō no kata wa sochira no iryō kikan e go sōdan kudasai. If you would like to see a family doctor / specialist / near doctor, please consult your medical institution. また、かかりつけY・Chuyên Môn Y・Cận YへのThụ Chẩn Hy VọngのPhươngはそちらのY Liệu Cơ QuanへごTương Đàm Hạさい。Nếu khách muốn gặp bác sĩ gia đình/ bác sĩ chuyên môn/ bác sĩ gần nhà, hãy thảo luận với cơ quan y tế của khách.
紹介状の(別途料金)ご希望があればご連絡ください。Shōkaijō no (bettoryōkin) go kibō ga areba go renraku kudasai. If you would like a referral letter (additional charge), please contact us. Thiệu Giới Trạngの(Biệt Đồ Liệu Kim)ごHy VọngがあればごLiên Lạcください。Nếu khách muốn có thư giới thiệu (thu phụ phí) vui lòng liên hệ với chúng tôi.
診療時間 Shinryō jikan Consultation time Chẩn Liệu Thời Gian
一般健診:火曜〜土曜(木・土午前のみ)Ippan kenshin: Kayō 〜 doyō (ki-do gozen nomi) General medical examination: Tuesday to Saturday (Thursday and Saturday morning only). Nhất Bàn Kiện Chẩn:火曜〜土曜(木・土Ngọ Tiềnのみ)Thời gian khám chung:
乳腺外来:火曜土曜(午前)木曜(午後)Nyūsen gairai: Kayō doyō (gozen) mokuyō (gogo) Mammary gland outpatient: Tuesday Saturday (morning) Thursday (pm) Nhũ Tuyến Ngoại Lai:火曜土曜(午前)木曜(午後)Bệnh nhân tuyến vú ngoại trú:
クリニック広島健診
737-0045呉市本通1-1-1-2F
TEL 0823-24-7567
FAX 0823-22-0939
電話でのお問い合わせは13:00〜16:30にお願いいたします。Denwa de no o toiawase wa 13: 00 〜 16: 30 Ni onegai itashimasu. Please contact us by phone from 13:00 to 16:30. Hãy liên lạc bằng điện thoại...
領収証 Ryōshūshō Receipt Lĩnh Thâu Chứng: Hóa đơn.
ユーホーカードでのお買上げが一年間ない場合、最終買上げ年月から一年経過した時点でポイントは無効(ゼロ)になります。Yūhōkādo de no o kaiage ga ichinenkan nai baai, saishū kaiage nengetsu kara ichinenkeika shita jiten de pointo wa mukō (zero) ni narimasu. If you haven't made a purchase with the U-Ho Card for one year, the points will be invalid (zero) one year after the last purchase. ユーホーカードでのおMãi ThượngげがNhất Niên GianないTrường Hợp、Tối Chung Mãi Thượngげ年月からNhất Niên Kinh Quaした時点でポイントはVô Hiệu(ゼロ)になります。Nếu bạn dùng thẻ U-Ho thì điểm sẽ về zero sau một năm từ lần mua cuối cùng.
ご了承くださいませ。Go ryōshō kudasaimase. Please understand. ごLiễu Thừaくださいませ。Xin hãy hiểu điều này.
ボール付孫の手 Bōru-tsuki magonote Grandson's hand with ball ボールPhó TônのThủ: Tay cháu nội với quả đấm.
合計 Hợp Kế
内10%対象 Nội 10% Đối Tượng
内10%
税合計 Thuế Hợp Kế
お預Dựり Khách đưa tiền mặt
お釣Điếuり Tiền thối lại
お買Mãi上Thượng点Điểm数Số
ポイント明Minh細Tế
ポイント対象
獲Hoạch得Đắcポイント明細
お買上ポイント
今回取引ポイント
会員募Mộ集Tập中!!
*印は軽減税率対象商品です。Shirushi wa keigen zeiritsu taishō shōhindesu. The mark is a product subject to the reduced tax rate.
公式アカウント友だち募集中.
送付書類: Sōfu shorui: Documents to be sent: Tống Phụ Thư Loại: Giấy tờ được chuyển.
外来受診者調査票: Gairai jushin-sha chōsa-hyō: Outpatient survey questionnaire: Ngoại Lai Thụ Chẩn Giả Điều Tra Phiếu: Phiếu điều tra bệnh nhân ngoại trú.
お手数ですが、ご確認、ご記入お願いします。Otesūdesuga, go kakunin, go kinyū onegaishimasu. Please check and fill in the form.
今回、ご手約の方は今ままでに胃力メラの検査はされたことがござしいますか? Konkai, go-te yaku no kata wa ima ma made ni i-ryoku Mera no kensa wa sa reta koto ga go zashi imasu ka? Do you think that this time you have been tested for stomach melasma as it is now?
生検を取るかもしれないので、今回はくちからの検査になります。Seiken o toru kamo shirenainode, konkai wa kuchi kara no kensa ni narimasu. I may have to take a biopsy, so this time it will be from the mouth.
ご不明な点がございましたら、ご連絡ください。Go fumeina ten ga gozaimashitara, go renraku kudasai. If you have any questions, please contact us.
採血時間: Saiketsu jikan: Blood collection time:
空腹時: Kūfuku-ji: Fasting: Không Phúc Thời: Lúc chưa ăn (bụng đói).
食后: Shoku kisaki: After meal:
1、二次検査(精検)項目: 1, Niji kensa (sei ken) kōmoku: 1, secondary inspection (detailed inspection) items
2、現在の症状: 2, Genzai no shōjō: 2, current symptoms
いつ頃から? Itsu koro kara? From when?
どのような症状が?Dono yōna shōjō ga? What are the symptoms?
3、今までにかかった主な病気、けが、手術? 3, Ima made ni kakatta omona byōki, kega, shujutsu? 3, major illnesses, injuries, surgery?
病名: Byōmei: Disease name
4、家族の病気: 4, Kazoku no byōki: 4, Family illness.
5、現在服用しているお薬(市販薬も含む)? 5, Genzai fukuyō shite iru o kusuri (shihan-yaku mo fukumu)? 5. What medications are you currently taking (including over-the-counter medications)?
薬剤名: Yakuzai-mei: Drug name:
6、今までにお薬や食べ物に対するアレルギーが出たことがありますか? 6, Ima made ni o kusuri ya tabemono ni taisuru arerugī ga deta koto ga arimasu ka? 6. Have you ever had any allergies to drugs or foods?
7、現在、妊娠または妊娠の可能性はありますか? 7, Genzai, ninshin matawa ninshin no kanōsei wa arimasu ka? 7. Are you or are you currently pregnant?
8、酒やタバコはだいたい1日どれくらい飲みますか? 8, Sake ya tabako wa daitai 1-nichi dorekurai nomimasu ka? 8. How often do you drink alcohol and cigarettes a day?
酒類: Shurui: Liquor
胃部内視鏡検査予約票: I-bu naishikyō kensa yoyaku-hyō: Gastric endoscopy reservation slip:
◆検査前の注意事項◆ Kensa mae no chūi jikō◆Precautions before inspection:
1.検査前の夕食は午後9時頃までにすませ、検査当日は朝食、飲み物、薬、タバコ等一切口にしないでください。1. Kensa mae no yūshoku wa gogo 9-ji koro made ni sumase, kensa tōjitsu wa chōshoku, nomimono,-yaku, tabako-tō issai kuchi ni shinaide kudasai. 1. Dinner before the test should be finished by about 9 pm, and on the day of the test, please do not eat anything such as breakfast, drinks, medicines and cigarettes.
(高血圧の薬を服薬中の方に限り、少量の水で内服してください。)(Kōketsuatsu no kusuri o fukuyaku-chū no kata ni kagiri, shōryō no mizu de naifuku shite kudasai. ) (If you are taking high blood pressure medicine, take it with a small amount of water.)
2.検査時に鎮静剤の使用を希望される方は、予約時にお伝え下さい。2. Kensa-ji ni chinsei-zai no shiyō o kibō sa reru kata wa, yoyaku-ji ni otsutae kudasai. 2. If you would like to use sedatives during the test, please let us know at the time of booking.
尚、使用された場合、検査当日は車やバイクの運転はできませんのでご了承下さい。 Nao, shiyō sa reta baai, kensa tōjitsu wa kuruma ya baiku no unten wa dekimasen'node go ryōshō kudasai. If used, please note that you cannot drive a car or motorcycle on the day of the inspection.
◆持参していただくもの: Jisan shite itadaku mono: What to bring.
1.予約票(問診をご記入ください)1. Yoyaku-hyō (monshin o go kinyū kudasai) 1. Reservation form (please fill in the interview)
2.健康保険被保険者証 2. Kenkō hoken hi hokensha shō 2. Health insurance card
3.現在、服薬中の薬があればご持参ください。3. Genzai, fukuyaku-chū no kusuri ga areba gojishin kudasai. 3. Bring any medicines you are currently taking.
4.内視鏡負担金3,300円 4. Naishikyō futan-kin 3, 300-en. 4.Endoscope burden 3,300 yen.
※予約の変更、キャンセルされる場合は必ずご連絡ください。※ Yoyaku no henkō, kyanseru sa reru baai wa kanarazu go renraku kudasai. *Please contact us if you change or cancel your reservation.
問診 Monshin Interview
◆今までに次の病気にかかったことがありますか? ◆ Ima made ni tsugi no byōki ni kakatta koto ga arimasu ka? ◆ Have you ever had the following illnesses?
ロある(該当する番号を○で囲んでください)ロaru (gaitō suru bangō o ○ de kakonde kudasai) ロYes (Please circle the applicable number)
1.心臓病(狭心症、心筋梗塞、不整脈)1. Shinzō-byō (kyōshinshō, shinkinkōsoku, fuseimyaku) 1. Heart disease (angina, myocardial infarction, arrhythmia)
2.緑内障 2. Ryokunaishō 2. Glaucoma
3.甲状腺の病気 3. Kōjōsen no byōki 3. Thyroid disease
4.前立腺肥大 4. Zenritsusen hidai 4. Enlarged prostate
◆血液の流れを良くする薬を飲んでいますか?◆ Ketsueki no nagare o yoku suru kusuri o nonde imasu ka? ◆ Do you take medicine that improves blood flow?
1.バイアスピリン 1. Bias pilin
2.リーファリン 2. Reefalin
3.パナルジン 3. Panaldine
4.プレタール 4. Pletal
5.ペルサンチン 5. Persanthin
6.小児用バファリン 6. Pediatric bufferin
7.その他 7. Other
注:薬を服用されている方は胃部組織検査が出来ませんので、服用の中断については主治医にご相談ください。Chū: Kusuri o fukuyō sa rete iru kata wa i-bu soshiki kensa ga dekimasen'node, fukuyō no chūdan ni tsuite wa shujii ni go sōdan kudasai. Note: If you are taking the medicine, gastric tissue examination cannot be performed, so please consult your doctor about interruption of the medicine.
◆麻酔薬によるアレルギーはありますか? ◆ Masui-yaku ni yoru arerugī wa arimasu ka? ◆Are you allergic to anesthetics?
私は麻酔をかけたことがありません。だから私にはわかりません。Watashi wa masui o kaketa koto ga arimasen. Dakara watashiniha wakarimasen. I have never been anesthetized. So I don't know.
◆今までに内視鏡を受けたことがありますか?◆ Ima made ni naishikyō o uketa koto ga arimasu ka? ◆ Have you ever had an endoscope?
所見は? Shoken wa? What are your findings?
1・異常なし口 1 Ijō nashi口 1.No abnormality口
2・あり(病名:2 Ari (byōmei: 2 ・Yes (Disease name:
◆組織検査◆ Soshiki kensa ◆ Tissue inspection
・検査中に医師が必要と判断した場合、粘膜の一部を採取して検査をします。Kensa-chū ni ishi ga hitsuyō to handan shita baai, nenmaku no ichibu o saishu shite kensa o shimasu. ・If the doctor determines that it is necessary during the test, a part of the mucous membrane will be taken and tested.
この組織検査で、病変の悪性度や炎症の程度を見ます。Kono soshiki kensa de, byōhen no akusei-do ya enshō no teido o mimasu. This histology will look at the grade of the lesion and the degree of inflammation.
・ごくまれに傷口から出血することがありますが、適切な処置を行いますので心配いりません。Goku mare ni kizuguchi kara shukketsu suru koto ga arimasuga, tekisetsuna shochi o okonaimasunode shinpai irimasen. ・In rare cases, bleeding may occur from the wound, but do not worry as appropriate measures will be taken.
・組織検査をされましたら、出血予防として当日は刺激物(香辛料・コーヒー・アルコールレ等)を避けて、消化の良い食事をおとり下さいます様お願いいたします。Soshiki kensa o sa remashitara, shukketsu yobō to shite tōjitsu wa shigeki-mono (kōshinryō kōhī arukōrure-tō) o sakete, shōka no yoi shokuji o otori kudasaimasu yō onegai itashimasu. ・If a tissue examination is performed, please avoid stimulants (spices, coffee, alcoholic beverages, etc.) and have a digestive meal on the day to prevent bleeding.
・組織検査を実施した場合には、別途負担金5,000円弱(保険診療)が必要となります。Soshiki kensa o jisshi shita baai ni wa, betto futan-kin 5, 000-en-jaku (hoken shinryō) ga hitsuyō to narimasu. ・A separate fee of less than 5,000 yen (medical insurance) will be required if an organizational examination is performed.
同意書: Dōi-sho: Consent form
医師が必要と判利断した場合は、組織検査に同意します。Ishi ga hitsuyō to han Togi dan shita baai wa, soshiki kensa ni dōi shimasu. If your doctor decides you need it, you agree to a tissue test.
緊急連絡時: Kinkyū renraku-ji: In case of emergency contact
食道・胃・大腸の内視鏡検査を受けられる方へ: Shokudō i daichō no naishikyō kensa o uke rareru kata e: To those who can undergo endoscopy of the esophagus, stomach, and large intestine
内視鏡検査は安全な検査で有用な検査ですが、きわめて低頻度でいくつかの偶発症が発生する可能性があります。Naishikyō kensa wa anzen'na kensa de yūyōna kensadesuga, kiwamete tei hindo de ikutsu ka no gūhatsu-shō ga hassei suru kanōsei ga arimasu. Although endoscopy is a safe and useful test, it can cause some complications with a very low frequency.
内視鏡検査時の偶発症として、食道・胃内視鏡検査では、のどの麻酔薬によるショック、内視鏡操作による出血や穿孔(0.007%、14000回に1回)、大腸内視鏡検査では、内視鏡操作による穿孔(0.04%、1700回に1回)が日本消化器内視鏡学会の全国調査(2000年)で報告されています。Naishikyō kensa-ji no gūhatsu-shō to shite, shokudō inaishikyō kensade wa, no dono masui-yaku ni yoru shokku, naishikyō sōsa ni yoru shukketsu ya senkō (0 . 007%, 14000-Kai ni 1-kai), daichōnaishikyō kensade wa, naishikyō sōsa ni yoru senkō (0 . 04%, 1700-Kai ni 1-kai) ga Nihon shōkaki naishikyō gakkai no zenkoku chōsa (2000-nen) de hōkoku sa rete imasu. Incidents during endoscopy include esophageal and gastroscopy with shock caused by throat anesthetic, bleeding and perforation due to endoscopic operation (0.007%, once every 14,000 times), colonoscopy Reported a perforation (0.04%, once every 1700 times) by endoscopic operation in the Japan Gastroenterological Endoscopy Society national survey (2000).
万一、偶発症が発生した場合は、最善の処置をします。Man'ichi, gūhatsu-shō ga hassei shita baai wa, saizen no shochi o shimasu. In the unlikely event that a complication occurs, we will take the best action.
また、必要時には外科的処置が可能な病院へ搬送いたします。Mata, hitsuyō tokiniha geka-teki shochi ga kanōna byōin e hansō itashimasu. In addition, if necessary, it will be transported to a hospital where surgical treatment is possible.
また、検査の途中、検査医が必要と判断した場合、生検をさせて頂くにとがあります。Mata, kensa no tochū, kensa-i ga hitsuyō to handan shita baai, seiken o saseteitadaku ni to ga arimasu. In addition, during the examination, if the examining doctor determines that it is necessary, a biopsy will be taken.
生検とは食道・胃・大腸の粘膜のごく一部をつまみとる精密検査で、病変の良性・悪性の診断や、炎症の程度をみるための重要な検査です。Seiken to wa shokudō i daichō no nenmaku no goku ichibu o tsumami toru seimitsu kensa de, byōhen no ryōsei akusei no shindan ya, enshō no teido o miru tame no jūyōna kensadesu. A biopsy is a detailed test that picks up a small part of the mucous membrane of the esophagus, stomach, and large intestine, and is an important test for diagnosing benign and malignant lesions and checking the degree of inflammation.
生検により粘膜に小さな傷ができますが、自然に治りますので心配はいりません。Seiken ni yori nenmaku ni chīsana kizu ga dekimasuga, shizen ni naorimasunode shinpai wa irimasen. A biopsy will make a small wound on the mucous membrane, but it will heal naturally, so don't worry.
生検による偶発症として、ごく稀に傷口からの出血がひどかったり、腹痛がおこることがありますが、内視鏡で止血したり、胃薬で治すことができます。Seiken ni yoru gūhatsu-shō to shite, goku mare ni kizuguchi kara no shukketsu ga hidokattari, fukutsū ga okoru koto ga arimasuga, naishikyō de shiketsu shi tari, igusuri de naosu koto ga dekimasu. Rarely, bleeding from the wound or abdominal pain may occur as a complication of a biopsy, but it can be stopped with an endoscope or cured with gastric medicine.
検査が楽に受けられる様に鎮静剤を御希望の方は申し出て下さい。Kensa ga raku ni uke rareru yō ni chinsei-zai o o kibō no kata wa mōshidete kudasai. If you would like a sedative so that the test can be taken easily, please offer.
ただし、自動車、バイク、自転車を運転しての来院はご遠慮ください。Tadashi, jidōsha, baiku, jitensha o unten shite no raiin wa goenryokudasai. However, please refrain from visiting us by driving a car, motorcycle or bicycle.
上記の内視鏡検査の偶発症、偶発症が生じた場合の緊急の対処を含めて十分理解し、検査を行うことに同意していただける場合は、下記に署名をお願いします。Jōki no naishikyō kensa no gūhatsu-shō, gūhatsu-shō ga shōjita baai no kinkyū no taisho o fukumete jūbun rikai shi, kensa o okonau koto ni dōi shite itadakeru baai wa, kaki ni shomei o onegaishimasu. Please sign below if you fully understand and agree to conduct the examination including the above-mentioned accidental incidents of endoscopy and urgent measures in case of accidental incidents.
受診者署名: Jushin-sha shomei: Patient signature
上部消化管検査 Jōbu shōka-kan kensa Upper gastrointestinal examination Thượng Bộ Tiêu Hóa Quản Kiểm Tra: Khám phần trên ống tiêu hóa.
撮影種別 Satsuei shubetsu Shooting type Toát Ảnh Chủng Biệt: Kiểu chụp: X-P
直接撮影 Chokusetsu satsuei Direct shooting Trực Tiếp Toát Ảnh: Chụp trực tiếp
胃炎: いえん Gastritis: Vị Viêm: Viêm dạ dày
C:要観察 C: Yō kansatsu C: Observe C: Yếu Quan Sát C: Yêu cầu theo dõi
D: 要治療 D: Yō chiryō D: Needs treatment D: Yếu Trị Liệu D: Yêu cầu điều trị
E: 要再検(精検)E: Yō saiken (sei ken) E: Reexamination required (detailed examination) E: Yếu Tái Kiểm(Tinh Kiểm) E: Yêu cầu khám lại(Khám chi tiết)
痛風。尿酸。基準値。7。0以下。Tsūfū. Nyōsan. Kijun'ne. 7. 0 Ika. Gout. uric acid. Standard value. 7.0 or less. Thống Phong。Niệu Toan。Cơ Chuẩn Trị。7.0 Dĩ Hạ。Bệnh Thống Phong. Chỉ số Acid Uric. Chỉ số chuẩn: dưới 7.0
総合判定:E:要再検(精検)。Sōgō hantei: E: Yō saiken (sei ken). Overall judgment: E: Reexamination required (detailed examination). Tổng Hợp Phán Định:E:Yếu Tái Kiểm(Tinh Kiểm)
【上部消化管判定】胃部X線検査で所見が認められます。[Jōbu shōka-kan hantei] i-bu X-sen kensa de shoken ga mitome raremasu. [Upper gastrointestinal tract judgment] Findings are confirmed by gastric X-ray examination. 【Thượng Bộ Tiêu Hóa Quản Phán Định】Vị Bộ X-Tuyến Kiểm TraでSở KiếnがNhậnめられます。Những thứ tìm thấy được xác nhận bằng khám tia X quang.
内視鏡検査を受けて下さい。Naishikyō kensa o ukete kudasai. Please have an endoscopy. Nội Thị Cảnh Kiểm TraをThụけてHạさい。Đề nghị khám lại bằng nội soi.
【痛風判定】尿酸値が高めですので、アルコール類や、プリン体を多く含む食品(肉類、レバー、千物など)を控えめにしましょう。[Tsūfū hantei] nyōsanchi ga takamedesunode, arukōru-rui ya, purinkarada o ōku fukumu shokuhin (nikurui, rebā, sen-mono nado) o hikaeme ni shimashou. [Gout Judgment] Since uric acid levels are high, you should refrain from alcohols and foods that contain a lot of purines (meat, liver, thousand things, etc.).【Thống Phong Phán Định】Niệu Toan TrịがCaoめですので、アルコールLoạiや、プリンThểをĐaくHàmむThực Phẩm(Nhục Loại、レバー、Thiên Vậtなど)をKhoangえめにしましょう。Vì chỉ số acid uric cao vì vậy hãy ngừng uống rượu và ăn các thức ăn cao đạm.
水分を多めに取りましょう。Suibun o ōme ni torimashou. Take plenty of water. Thủy PhầnをĐaめにThủりましょう。Hãy uống nhiều nước.
【視力判定】次回は眼鏡・コンタクト使用の上視力検査をお受け下さい。[Shiryoku hantei] jikai wa megane kontakuto shiyō no ue shiryoku kensa o o uke kudasai. [Visual acuity judgment] Next time, please take a visual acuity test using glasses and contacts. 【Thị Lực Phán Định】Thứ HồiはNhãn Kính・コンタクトSử DụngのThượng Thị Lực Kiểm TraをおThụけHạさい。Lần tới mang theo kính đi khám lại.
【心電図判定】心電図に所見がみられますが日常生活に差し支えはありません。[Shindenzu hantei] shindenzu ni shoken ga mi raremasuga nichijō seikatsu ni sashitsukae wa arimasen. [ECG Judgment] Findings can be seen on the electrocardiogram, but this does not interfere with daily life. 【Tâm Điện Đồ Phán Định】Tâm Điện ĐồにSở KiếnがみられますがNhật Thường Sanh HoạtにThaしChiえはありません。Phát hiện trên điện tâm đồ nhưng không ảnh hưởng đến cuộc sống thường nhật.
【糖代謝判定】過去1〜2ヶ月間の血糖の状態を見るHBA1Cが高め(正常高値)でした。[Tō taisha hantei] kako 1 〜 2kagetsu-kan no kettō no jōtai o miru HBA 1 C ga takame (seijō takane)deshita. [Determination of glucose metabolism] HBA1C, which shows blood glucose status in the past 1-2 months, was high (high normal value). 【Đường Đại Tạ Phán Định】Quá Khứ 1〜2ヶNguyệt GianのHuyết ĐườngのTrạng TháiをKiếnるHBA1CがCaoめ(Chánh Thường Cao Trị)でした。Xác định chuyển hóa Glucose: Trong 1~2 tháng vừa qua chỉ số đường huyết cao (Trị số bình thường cao)
生活習慣に気をつけて定期検診で様子をみましょう。Seikatsu shūkan ni kiwotsukete teiki kenshin de yōsu o mimashou. Pay attention to your lifestyle and have a regular checkup. Sanh Hoạt Tập QuánにKhíをつけてĐịnh Kỳ Kiểm ChẩnでDạng Tửをみましょう。Hãy chú ý đến lối sống và kiểm tra thường xuyên.
【便潜血コメント】今回の便潜血の検体は採便からの経過時間が長かった為、検査結果の正確度が低下している疑いがあります。[Ben senketsu komento] konkai no ben senketsu no kentai wa saiben kara no keika jikan ga nagakatta tame, kensa kekka no seikaku-do ga teika shite iru utagai ga arimasu. [Comment on fecal occult blood] It is suspected that the accuracy of the test results has deteriorated because the fecal occult blood sample this time had a long elapsed time since the stool collection. 【Tiện Tiềm Huyếtコメント】Kim HồiのTiện Tiềm HuyếtのKiểm ThểはThải TiệnからのKinh Qua Thời GianがTrườngかったVi、Kiểm Tra Kết QuảのChính Xác ĐộがĐê HạしているNghiいがあります。Máu trong phân: Người ta nghi ngờ kết quả xét nghiệm vì phân được lấy từ lâu.
できれば、採便から3日以内の検体で再検査を受けられることをお勧めします。Dekireba, saiben kara 3-nichi inai no kentai de sai kensa o uke rareru koto o o susume shimasu. If possible, we recommend that you re-examine the sample within 3 days after the stool collection. できれば、Thải Tiệnから3Nhật Dĩ NộiのKiểm ThểでTái Kiểm TraをThụけられることをおCầnめします。Lần sau lấy phân xét nghiệm trong vòng 3 ngày.
健康診断結果送付のご案内Kenkōshinda kekka sōfu no go an'nai Guidance on sending health checkup results Kiện Khang Chẩn Đoán Kết Quả Tống PhụのごÁn Nội. Hướng dẫn gửi kết quả khám sức khỏe.
健康診断をご利用いただきありがとうございました。Kenkōshinda o go riyō itadaki arigatōgozaimashita. Thank you for using the medical examination. Kiện Khang Chẩn ĐoánをごLợi Dụngいただきありがとうございました。Cảm ơn khách đã sử dụng dịch vụ khám sức khỏe tại bệnh viện.
精密検査・要治療項目について詳しい説明をご希望の方は医師より説明いたします。Seimitsu kensa yō chiryō kōmoku ni tsuite kuwashī setsumei o go kibō no kata wa ishi yori setsumei itashimasu. If you would like to have a detailed explanation of the detailed examination and treatment items, the doctor will explain it. Tinh Mật Kiểm Tra・Yếu Trị Liệu Hạng MụcについてTườngしいThuyết MinhをごHy VọngのPhươngはY SưよりThuyết Minhいたします。Nếu khách muốn tìm hiểu thêm về hạng mục yêu cầu khám thêm hoặc hạng mục yêu cầu điều trị, thì bác sĩ sẽ thuyết minh.
ご相談希望の方は、事前に連絡の上保険証を持参しお越し下さい。Go sōdan kibō no kata wa, jizen ni renraku no ue hoken-shō o jisan shi okoshi kudasai. If you would like to consult, please contact us in advance and bring your insurance card. ごTương Đàm Hy VọngのPhươngは、Sự TiềnにLiên LạcのThượng Bảo Hiểm ChứngをTrì ThamしおViệtしHạさい。Nếu khách muốn được tư vấn thì hãy liên lạc trước và mang theo thẻ bảo hiểm.
また、かかりつけ医・専門医・近医への受診希望の方はそちらの医療機関へご相談下さい。Mata, kakaritsuke-i senmon'i kin'i e no jushin kibō no kata wa sochira no iryō kikan e go sōdan kudasai. If you would like to see a family doctor / specialist / near doctor, please consult your medical institution. また、かかりつけY・Chuyên Môn Y・Cận YへのThụ Chẩn Hy VọngのPhươngはそちらのY Liệu Cơ QuanへごTương Đàm Hạさい。Nếu khách muốn gặp bác sĩ gia đình/ bác sĩ chuyên môn/ bác sĩ gần nhà, hãy thảo luận với cơ quan y tế của khách.
紹介状の(別途料金)ご希望があればご連絡ください。Shōkaijō no (bettoryōkin) go kibō ga areba go renraku kudasai. If you would like a referral letter (additional charge), please contact us. Thiệu Giới Trạngの(Biệt Đồ Liệu Kim)ごHy VọngがあればごLiên Lạcください。Nếu khách muốn có thư giới thiệu (thu phụ phí) vui lòng liên hệ với chúng tôi.
診療時間 Shinryō jikan Consultation time Chẩn Liệu Thời Gian
一般健診:火曜〜土曜(木・土午前のみ)Ippan kenshin: Kayō 〜 doyō (ki-do gozen nomi) General medical examination: Tuesday to Saturday (Thursday and Saturday morning only). Nhất Bàn Kiện Chẩn:火曜〜土曜(木・土Ngọ Tiềnのみ)Thời gian khám chung:
乳腺外来:火曜土曜(午前)木曜(午後)Nyūsen gairai: Kayō doyō (gozen) mokuyō (gogo) Mammary gland outpatient: Tuesday Saturday (morning) Thursday (pm) Nhũ Tuyến Ngoại Lai:火曜土曜(午前)木曜(午後)Bệnh nhân tuyến vú ngoại trú:
クリニック広島健診
737-0045呉市本通1-1-1-2F
TEL 0823-24-7567
FAX 0823-22-0939
電話でのお問い合わせは13:00〜16:30にお願いいたします。Denwa de no o toiawase wa 13: 00 〜 16: 30 Ni onegai itashimasu. Please contact us by phone from 13:00 to 16:30. Hãy liên lạc bằng điện thoại...
領収証 Ryōshūshō Receipt Lĩnh Thâu Chứng: Hóa đơn.
ユーホーカードでのお買上げが一年間ない場合、最終買上げ年月から一年経過した時点でポイントは無効(ゼロ)になります。Yūhōkādo de no o kaiage ga ichinenkan nai baai, saishū kaiage nengetsu kara ichinenkeika shita jiten de pointo wa mukō (zero) ni narimasu. If you haven't made a purchase with the U-Ho Card for one year, the points will be invalid (zero) one year after the last purchase. ユーホーカードでのおMãi ThượngげがNhất Niên GianないTrường Hợp、Tối Chung Mãi Thượngげ年月からNhất Niên Kinh Quaした時点でポイントはVô Hiệu(ゼロ)になります。Nếu bạn dùng thẻ U-Ho thì điểm sẽ về zero sau một năm từ lần mua cuối cùng.
ご了承くださいませ。Go ryōshō kudasaimase. Please understand. ごLiễu Thừaくださいませ。Xin hãy hiểu điều này.
ボール付孫の手 Bōru-tsuki magonote Grandson's hand with ball ボールPhó TônのThủ: Tay cháu nội với quả đấm.
合計 Hợp Kế
内10%対象 Nội 10% Đối Tượng
内10%
税合計 Thuế Hợp Kế
お預Dựり Khách đưa tiền mặt
お釣Điếuり Tiền thối lại
お買Mãi上Thượng点Điểm数Số
ポイント明Minh細Tế
ポイント対象
獲Hoạch得Đắcポイント明細
お買上ポイント
今回取引ポイント
会員募Mộ集Tập中!!
*印は軽減税率対象商品です。Shirushi wa keigen zeiritsu taishō shōhindesu. The mark is a product subject to the reduced tax rate.
公式アカウント友だち募集中.
送付書類: Sōfu shorui: Documents to be sent: Tống Phụ Thư Loại: Giấy tờ được chuyển.
外来受診者調査票: Gairai jushin-sha chōsa-hyō: Outpatient survey questionnaire: Ngoại Lai Thụ Chẩn Giả Điều Tra Phiếu: Phiếu điều tra bệnh nhân ngoại trú.
お手数ですが、ご確認、ご記入お願いします。Otesūdesuga, go kakunin, go kinyū onegaishimasu. Please check and fill in the form.
今回、ご手約の方は今ままでに胃力メラの検査はされたことがござしいますか? Konkai, go-te yaku no kata wa ima ma made ni i-ryoku Mera no kensa wa sa reta koto ga go zashi imasu ka? Do you think that this time you have been tested for stomach melasma as it is now?
生検を取るかもしれないので、今回はくちからの検査になります。Seiken o toru kamo shirenainode, konkai wa kuchi kara no kensa ni narimasu. I may have to take a biopsy, so this time it will be from the mouth.
ご不明な点がございましたら、ご連絡ください。Go fumeina ten ga gozaimashitara, go renraku kudasai. If you have any questions, please contact us.
採血時間: Saiketsu jikan: Blood collection time:
空腹時: Kūfuku-ji: Fasting: Không Phúc Thời: Lúc chưa ăn (bụng đói).
食后: Shoku kisaki: After meal:
1、二次検査(精検)項目: 1, Niji kensa (sei ken) kōmoku: 1, secondary inspection (detailed inspection) items
2、現在の症状: 2, Genzai no shōjō: 2, current symptoms
いつ頃から? Itsu koro kara? From when?
どのような症状が?Dono yōna shōjō ga? What are the symptoms?
3、今までにかかった主な病気、けが、手術? 3, Ima made ni kakatta omona byōki, kega, shujutsu? 3, major illnesses, injuries, surgery?
病名: Byōmei: Disease name
4、家族の病気: 4, Kazoku no byōki: 4, Family illness.
5、現在服用しているお薬(市販薬も含む)? 5, Genzai fukuyō shite iru o kusuri (shihan-yaku mo fukumu)? 5. What medications are you currently taking (including over-the-counter medications)?
薬剤名: Yakuzai-mei: Drug name:
6、今までにお薬や食べ物に対するアレルギーが出たことがありますか? 6, Ima made ni o kusuri ya tabemono ni taisuru arerugī ga deta koto ga arimasu ka? 6. Have you ever had any allergies to drugs or foods?
7、現在、妊娠または妊娠の可能性はありますか? 7, Genzai, ninshin matawa ninshin no kanōsei wa arimasu ka? 7. Are you or are you currently pregnant?
8、酒やタバコはだいたい1日どれくらい飲みますか? 8, Sake ya tabako wa daitai 1-nichi dorekurai nomimasu ka? 8. How often do you drink alcohol and cigarettes a day?
酒類: Shurui: Liquor
胃部内視鏡検査予約票: I-bu naishikyō kensa yoyaku-hyō: Gastric endoscopy reservation slip:
◆検査前の注意事項◆ Kensa mae no chūi jikō◆Precautions before inspection:
1.検査前の夕食は午後9時頃までにすませ、検査当日は朝食、飲み物、薬、タバコ等一切口にしないでください。1. Kensa mae no yūshoku wa gogo 9-ji koro made ni sumase, kensa tōjitsu wa chōshoku, nomimono,-yaku, tabako-tō issai kuchi ni shinaide kudasai. 1. Dinner before the test should be finished by about 9 pm, and on the day of the test, please do not eat anything such as breakfast, drinks, medicines and cigarettes.
(高血圧の薬を服薬中の方に限り、少量の水で内服してください。)(Kōketsuatsu no kusuri o fukuyaku-chū no kata ni kagiri, shōryō no mizu de naifuku shite kudasai. ) (If you are taking high blood pressure medicine, take it with a small amount of water.)
2.検査時に鎮静剤の使用を希望される方は、予約時にお伝え下さい。2. Kensa-ji ni chinsei-zai no shiyō o kibō sa reru kata wa, yoyaku-ji ni otsutae kudasai. 2. If you would like to use sedatives during the test, please let us know at the time of booking.
尚、使用された場合、検査当日は車やバイクの運転はできませんのでご了承下さい。 Nao, shiyō sa reta baai, kensa tōjitsu wa kuruma ya baiku no unten wa dekimasen'node go ryōshō kudasai. If used, please note that you cannot drive a car or motorcycle on the day of the inspection.
◆持参していただくもの: Jisan shite itadaku mono: What to bring.
1.予約票(問診をご記入ください)1. Yoyaku-hyō (monshin o go kinyū kudasai) 1. Reservation form (please fill in the interview)
2.健康保険被保険者証 2. Kenkō hoken hi hokensha shō 2. Health insurance card
3.現在、服薬中の薬があればご持参ください。3. Genzai, fukuyaku-chū no kusuri ga areba gojishin kudasai. 3. Bring any medicines you are currently taking.
4.内視鏡負担金3,300円 4. Naishikyō futan-kin 3, 300-en. 4.Endoscope burden 3,300 yen.
※予約の変更、キャンセルされる場合は必ずご連絡ください。※ Yoyaku no henkō, kyanseru sa reru baai wa kanarazu go renraku kudasai. *Please contact us if you change or cancel your reservation.
問診 Monshin Interview
◆今までに次の病気にかかったことがありますか? ◆ Ima made ni tsugi no byōki ni kakatta koto ga arimasu ka? ◆ Have you ever had the following illnesses?
ロある(該当する番号を○で囲んでください)ロaru (gaitō suru bangō o ○ de kakonde kudasai) ロYes (Please circle the applicable number)
1.心臓病(狭心症、心筋梗塞、不整脈)1. Shinzō-byō (kyōshinshō, shinkinkōsoku, fuseimyaku) 1. Heart disease (angina, myocardial infarction, arrhythmia)
2.緑内障 2. Ryokunaishō 2. Glaucoma
3.甲状腺の病気 3. Kōjōsen no byōki 3. Thyroid disease
4.前立腺肥大 4. Zenritsusen hidai 4. Enlarged prostate
◆血液の流れを良くする薬を飲んでいますか?◆ Ketsueki no nagare o yoku suru kusuri o nonde imasu ka? ◆ Do you take medicine that improves blood flow?
1.バイアスピリン 1. Bias pilin
2.リーファリン 2. Reefalin
3.パナルジン 3. Panaldine
4.プレタール 4. Pletal
5.ペルサンチン 5. Persanthin
6.小児用バファリン 6. Pediatric bufferin
7.その他 7. Other
注:薬を服用されている方は胃部組織検査が出来ませんので、服用の中断については主治医にご相談ください。Chū: Kusuri o fukuyō sa rete iru kata wa i-bu soshiki kensa ga dekimasen'node, fukuyō no chūdan ni tsuite wa shujii ni go sōdan kudasai. Note: If you are taking the medicine, gastric tissue examination cannot be performed, so please consult your doctor about interruption of the medicine.
◆麻酔薬によるアレルギーはありますか? ◆ Masui-yaku ni yoru arerugī wa arimasu ka? ◆Are you allergic to anesthetics?
私は麻酔をかけたことがありません。だから私にはわかりません。Watashi wa masui o kaketa koto ga arimasen. Dakara watashiniha wakarimasen. I have never been anesthetized. So I don't know.
◆今までに内視鏡を受けたことがありますか?◆ Ima made ni naishikyō o uketa koto ga arimasu ka? ◆ Have you ever had an endoscope?
所見は? Shoken wa? What are your findings?
1・異常なし口 1 Ijō nashi口 1.No abnormality口
2・あり(病名:2 Ari (byōmei: 2 ・Yes (Disease name:
◆組織検査◆ Soshiki kensa ◆ Tissue inspection
・検査中に医師が必要と判断した場合、粘膜の一部を採取して検査をします。Kensa-chū ni ishi ga hitsuyō to handan shita baai, nenmaku no ichibu o saishu shite kensa o shimasu. ・If the doctor determines that it is necessary during the test, a part of the mucous membrane will be taken and tested.
この組織検査で、病変の悪性度や炎症の程度を見ます。Kono soshiki kensa de, byōhen no akusei-do ya enshō no teido o mimasu. This histology will look at the grade of the lesion and the degree of inflammation.
・ごくまれに傷口から出血することがありますが、適切な処置を行いますので心配いりません。Goku mare ni kizuguchi kara shukketsu suru koto ga arimasuga, tekisetsuna shochi o okonaimasunode shinpai irimasen. ・In rare cases, bleeding may occur from the wound, but do not worry as appropriate measures will be taken.
・組織検査をされましたら、出血予防として当日は刺激物(香辛料・コーヒー・アルコールレ等)を避けて、消化の良い食事をおとり下さいます様お願いいたします。Soshiki kensa o sa remashitara, shukketsu yobō to shite tōjitsu wa shigeki-mono (kōshinryō kōhī arukōrure-tō) o sakete, shōka no yoi shokuji o otori kudasaimasu yō onegai itashimasu. ・If a tissue examination is performed, please avoid stimulants (spices, coffee, alcoholic beverages, etc.) and have a digestive meal on the day to prevent bleeding.
・組織検査を実施した場合には、別途負担金5,000円弱(保険診療)が必要となります。Soshiki kensa o jisshi shita baai ni wa, betto futan-kin 5, 000-en-jaku (hoken shinryō) ga hitsuyō to narimasu. ・A separate fee of less than 5,000 yen (medical insurance) will be required if an organizational examination is performed.
同意書: Dōi-sho: Consent form
医師が必要と判利断した場合は、組織検査に同意します。Ishi ga hitsuyō to han Togi dan shita baai wa, soshiki kensa ni dōi shimasu. If your doctor decides you need it, you agree to a tissue test.
緊急連絡時: Kinkyū renraku-ji: In case of emergency contact
食道・胃・大腸の内視鏡検査を受けられる方へ: Shokudō i daichō no naishikyō kensa o uke rareru kata e: To those who can undergo endoscopy of the esophagus, stomach, and large intestine
内視鏡検査は安全な検査で有用な検査ですが、きわめて低頻度でいくつかの偶発症が発生する可能性があります。Naishikyō kensa wa anzen'na kensa de yūyōna kensadesuga, kiwamete tei hindo de ikutsu ka no gūhatsu-shō ga hassei suru kanōsei ga arimasu. Although endoscopy is a safe and useful test, it can cause some complications with a very low frequency.
内視鏡検査時の偶発症として、食道・胃内視鏡検査では、のどの麻酔薬によるショック、内視鏡操作による出血や穿孔(0.007%、14000回に1回)、大腸内視鏡検査では、内視鏡操作による穿孔(0.04%、1700回に1回)が日本消化器内視鏡学会の全国調査(2000年)で報告されています。Naishikyō kensa-ji no gūhatsu-shō to shite, shokudō inaishikyō kensade wa, no dono masui-yaku ni yoru shokku, naishikyō sōsa ni yoru shukketsu ya senkō (0 . 007%, 14000-Kai ni 1-kai), daichōnaishikyō kensade wa, naishikyō sōsa ni yoru senkō (0 . 04%, 1700-Kai ni 1-kai) ga Nihon shōkaki naishikyō gakkai no zenkoku chōsa (2000-nen) de hōkoku sa rete imasu. Incidents during endoscopy include esophageal and gastroscopy with shock caused by throat anesthetic, bleeding and perforation due to endoscopic operation (0.007%, once every 14,000 times), colonoscopy Reported a perforation (0.04%, once every 1700 times) by endoscopic operation in the Japan Gastroenterological Endoscopy Society national survey (2000).
万一、偶発症が発生した場合は、最善の処置をします。Man'ichi, gūhatsu-shō ga hassei shita baai wa, saizen no shochi o shimasu. In the unlikely event that a complication occurs, we will take the best action.
また、必要時には外科的処置が可能な病院へ搬送いたします。Mata, hitsuyō tokiniha geka-teki shochi ga kanōna byōin e hansō itashimasu. In addition, if necessary, it will be transported to a hospital where surgical treatment is possible.
また、検査の途中、検査医が必要と判断した場合、生検をさせて頂くにとがあります。Mata, kensa no tochū, kensa-i ga hitsuyō to handan shita baai, seiken o saseteitadaku ni to ga arimasu. In addition, during the examination, if the examining doctor determines that it is necessary, a biopsy will be taken.
生検とは食道・胃・大腸の粘膜のごく一部をつまみとる精密検査で、病変の良性・悪性の診断や、炎症の程度をみるための重要な検査です。Seiken to wa shokudō i daichō no nenmaku no goku ichibu o tsumami toru seimitsu kensa de, byōhen no ryōsei akusei no shindan ya, enshō no teido o miru tame no jūyōna kensadesu. A biopsy is a detailed test that picks up a small part of the mucous membrane of the esophagus, stomach, and large intestine, and is an important test for diagnosing benign and malignant lesions and checking the degree of inflammation.
生検により粘膜に小さな傷ができますが、自然に治りますので心配はいりません。Seiken ni yori nenmaku ni chīsana kizu ga dekimasuga, shizen ni naorimasunode shinpai wa irimasen. A biopsy will make a small wound on the mucous membrane, but it will heal naturally, so don't worry.
生検による偶発症として、ごく稀に傷口からの出血がひどかったり、腹痛がおこることがありますが、内視鏡で止血したり、胃薬で治すことができます。Seiken ni yoru gūhatsu-shō to shite, goku mare ni kizuguchi kara no shukketsu ga hidokattari, fukutsū ga okoru koto ga arimasuga, naishikyō de shiketsu shi tari, igusuri de naosu koto ga dekimasu. Rarely, bleeding from the wound or abdominal pain may occur as a complication of a biopsy, but it can be stopped with an endoscope or cured with gastric medicine.
検査が楽に受けられる様に鎮静剤を御希望の方は申し出て下さい。Kensa ga raku ni uke rareru yō ni chinsei-zai o o kibō no kata wa mōshidete kudasai. If you would like a sedative so that the test can be taken easily, please offer.
ただし、自動車、バイク、自転車を運転しての来院はご遠慮ください。Tadashi, jidōsha, baiku, jitensha o unten shite no raiin wa goenryokudasai. However, please refrain from visiting us by driving a car, motorcycle or bicycle.
上記の内視鏡検査の偶発症、偶発症が生じた場合の緊急の対処を含めて十分理解し、検査を行うことに同意していただける場合は、下記に署名をお願いします。Jōki no naishikyō kensa no gūhatsu-shō, gūhatsu-shō ga shōjita baai no kinkyū no taisho o fukumete jūbun rikai shi, kensa o okonau koto ni dōi shite itadakeru baai wa, kaki ni shomei o onegaishimasu. Please sign below if you fully understand and agree to conduct the examination including the above-mentioned accidental incidents of endoscopy and urgent measures in case of accidental incidents.
受診者署名: Jushin-sha shomei: Patient signature
Thứ Ba, 21 tháng 4, 2020
品質管理課 業務内容 Quality Control Section Inspection Jobs
品質管理課: ひんしつかんりか: Quality control section: Phẩm Chất Quản Lý Khoá: Tổ quản lý chất lượng.
業務内容: ぎょうむないよう: Professional content: Nghiệp Vụ Nội Dong: Nội dung nghiệp vụ
品質管理課: ひんしつかんりか: Quality control section: Phẩm Chất Quản Lý Khoá: Tổ quản lý chất lượng.
船殻検査要領: せんこくけんさようりょう: Hull inspection procedure: Thuyền Xác Kiểm Tra Yếu Lĩnh: Quy trình kiểm tra thân tàu
(ブロック検査):ブロックけんさ: Block inspection:Block Kiểm Tra: Kiểm tra giám định block
1.ブロック社内検査、外注ブロック検査: In-house block inspection, outsourced block inspection: ブロックしゃないけんさ、がいちゅうブロックけんさ: Block Xã Nội Kiểm Tra, Ngoại Chú Block Kiểm Tra: Kiểm tra block trong công ty và từ đối tác bên ngoài.
(1)溶接外観検査: ようせつがいかんけんさ: Weld visual inspection: Dong Tiếp Ngoại Quan Kiểm Tra: Kiểm tra đường hàn bằng mắt thường.
1)溶接の外観確認: ようせつのがいかんかくにん: Weld appearance confirmation: Dong Tiếp Ngoại Quan Xác Nhận: Kiểm tra đường hàn trực quan.
(忘れ、BH、PH、カット、ラップ、段差、蛇行): わすれ、BH, PH, UC, Wrap, だんさ、だこう:Forget, Blow hole, Pin hole, Under Cut, Wrap, Various, Meander:(Vongれ、BH、PH、カット、ラップ、Đoạn Tha、Xà Hành): Quên ko hàn, BH, PH, UC, Mối hàn bọc, Cao độ khác nhau, Đường hàn giun bò.
2)脚長、のど厚: Leg length, throat thickness : あしなが、のどあつ: Cước Trường, のどHậu : Dài chân, Cổ dày
(タイト部 、部材止まり等の脚長の大きなところ, (where the leg length is large, such as at tight parts and member stops, (タイトぶ、ぶざいとまりとうのあしながのおおきなところ, (イトBẫu, Bộ Tài ChỉまりĐẳngのCước TrườngのĐạiきなところ, (Nơi chật hẹp, những nơi dài chân phình to như nơi dừng lại của thành phần kết cấu,
下進溶接ののど厚に注意する)Be careful of the throat thickness of downward welding) かしんようせつののどあつにちゅういする) Hạ Tấn Dong TiếpののどHậu Chú Ýする) Chú ý những nơi mối hàn bị dày do góc tiếp xúc)
(2)取り付け、仕上げ: Toritsuke, shiage: Installation, finishing: ThủりPhóけ, Sĩ Thượngげ: Kiểm tra kết cấu, kiểm tra hoàn thiện:
1)目違い: Mechigai: Mismatch: Mục Vyい: Kết cấu bị lệch
(反対側部材との背違い、: (hantaisoku buzai to no se chigai,: (misalignment of the opposite side member, : (Phản Đối Trắc Bộ TàiとのBội Vyい、: (Kết cấu bị lệch so với kết cấu ở mặt đối diện,
突合せ部の目違い) tsukiawase-bu no mechigai) misalignment of the butted part) Gia HợpせBộのMục Vyい): Kết cấu bị lệch tại vị trí hàn nối)
2)部材の通り、歪: Buzai no tōri, hizumi: Distortion according to the member: Bộ TàiのThôngり、Oai: Đường xuyên qua các bộ phận, biến dạng cong vênh
3)ピース除去状態、: Pīsu jokyo jōtai,: Piece removal state,: ピースTrừ Khử Trạng Thái、: Trạng thái của các mấu tạm thời,
ビードの仕上げ状態: bīdo no shiage jōtai: bead finishing state: ビードのSĩ ThượngげTrạng Thái: Tình trạng của các mấu cố định
(3)バキュームテスト Vacuum test Kiểm tra chân không
1)漏れの確認: More no kakunin: Check for leaks: LậuれのXác Nhận: Kiểm tra sự rò rỉ
(社内検査記録を提出してもらう): (shanai kensa kiroku o teishutsu shite morau) : (submit internal inspection records) :(Xã Nội Kiểm Tra Ký LụcをĐề Xuấtしてもらう): (nộp ghi chép kiểm tra nội bộ)
(4)図面確認: Zumen kakunin: Drawing confirmation: Đồ Miến Xác Nhận: Đọc bản vẽ, xác minh trên bản vẽ.
1)材質、板厚: Zaishitsu, ban-atsu: Material, plate thickness: Tài Chất、Bản Hậu: Vật liệu, độ dày thép
(図面にマーカーで印を付けると後で見やすい) (zumen ni mākā de shirushi o tsukeruto atode miyasui) (marking the drawing with a marker makes it easier to see later) (Đồ MiếnにマーカーでẤnをPhóけるとHậuでKiếnやすい): (Đánh dấu trên bản vẽ bằng những ký hiệu của để sau này dễ xem)
2)カラーの取り付け箇所(コーナー、穴の近傍)Karā no toritsuke kasho (kōnā, ana no kinbō) Collar mounting location (near corners and holes) カラーのThủりPhóけCá Sở(コーナー、HuyệtのCận Bàng): Vị trí ghép nhiều hướng (góc, gần lỗ)
3)部材の止まり部(ブラケット等)Buzai no tomari-bu (buraketto-tō) Member stop (bracket, etc.) Bộ TàiのChỉまりBộ(ブラケットĐẳng): Phần kết thúc của cơ cấu (như là bracket chẳng hạn)
4)改正図の確認 Kaisei-zu no kakunin Confirmation of revised figure Cải Chính ĐồのXác Nhận: Xác minh bản vẽ đã sửa đổi.
*1 ブロックを少し離れたところから、全体を見て方向、通り、倒れ等を確認する。Burokku o sukoshi hanareta tokoro kara, zentai o mite hōkō, dōri, taore-tō o kakunin suru. From a distance from the block, look at the whole direction, direction, turn-over, etc. ブロックをThiểuしLyれたところから、Toàn ThểをKiếnてPhương Hướng、Thôngり、ĐảoれĐẳngをXác Nhậnする。Từ nơi một chút khoảng cách với block, để nhìn toàn thể, xác nhận phương hướng, trục tâm, đảo lật, etc. (của block)
*2 区画毎、背伸ばし運動をしながら全体を見る。Kukaku-goto, se nobashi undō o shinagara zentai o miru. For each section See the whole while stretching your back. Khu Hoạch Mỗi、Bội ThânばしVận ĐộngをしながらToàn ThểをKiếnる。Đối với mỗi phần, vận động kéo dài lưng đồng thời với nhìn toàn bộ.
検査終了箇所も眺める。 Kensa shūryō kasho mo nagameru. Also look at the inspection end point. Kiểm Tra Chung Liễu Cá SởもDiểuめる。Cũng phải nhìn vào điểm đã kết thúc thẩm định.
*3 ブロックの段階で前工程での不具合が発見されたら、Burokku no dankai de mae kōtei de no fuguai ga hakken sa retara, If a defect in the previous process is found at the block stage, ブロックのĐoạn GiaiでTiền Công TrìnhでのBất Cụ HợpがPhát Kiếnされたら、Trong giai đoạn thẩm định block, nếu phát hiện những lỗi kỹ thuật của công xưởng trước đó,
その製作工程場所に出向き、sono seisaku kōtei basho ni demuki, go to the manufacturing process location, そのChế Tác Công Trình Trường Sở にXuất Hướngき、thì hãy đi đến nơi công xưởng đó,
製作中の部材に同様の不具合がないか確認し、注意を与える。 seisaku-chū no buzai ni dōyō no fuguai ga nai ka kakunin shi, chūi o ataeru. check if there is any similar defect in the member being manufactured, and give caution. Chế Tác TrungのBộ TàiにĐồng DạngのBất Cụ HợpがないかXác Nhậnし、Chú ÝをDưえる。xem xét những lỗi tương tự có xảy ra không và nói cho họ biết.
2.ブロック立会検査。 Burokku tachiai kensa. Block witness inspection. ブロックLập Hội Kiểm Tra. Chứng kiến thẩm định block.
(1)社内検査が実施されているので船主監督に同行し、検査を受ける。Shanai kensa ga jisshi sa rete irunode senshu kantoku ni dōkō shi, kensa o ukeru. Since an in-house inspection is being carried out, we will accompany the ship owner's supervisor and receive an inspection. Xã Nội Kiểm TraがThực ThiされているのでThuyền Chủ Giám ĐốcにĐồng Hànhし、Kiểm TraをThâuける。Khi thực hiện thẩm định trong nhà máy, đồng hành cùng chủ tàu và nhận việc thẩm định.
(2)船主監督から検査の一部を任されたら、自分の技量で行う。Senshu kantoku kara kensa no ichibu o makasa retara, jibun no giryō de okonau. If the shipowner directs you to perform a part of the inspection, do it with your own skills. Thuyền Chủ Giám ĐốcからKiểm TraのNhất BộをNhiệmされたら、Tự PhậnのKỹ LượngでHànhう。Khi đại diện chủ tàu giao cho một phần việc, hãy làm việc với tất cả khả năng của mình.
(3)船主監督からの質問、要望については的確に対応する。Senshu kantoku kara no shitsumon, yōbō ni tsuite wa tekikaku ni taiō suru. Respond appropriately to questions and requests from the owner's supervisor. Thuyền Chủ Giám ĐốcからのChất Vấn、Yếu VọngについてはĐích XácにĐối Ưngする。Trả lời chính xác tương ứng với câu hỏi hoặc yêu cầu của người đại diện chủ tàu.
(解らないことは、調べてから返事をする。)(Wakaranai koto wa, shirabete kara henji o suru. ) (If you don't understand, check it before you reply.) (Giảiらないことは、ĐiềuべてからPhản Sựをする。)Nếu có gì không hiểu thì phải hỏi người khác trước khi trả lời.
*1 前日又は当日の朝、検査対象物を自分の目で確認する。Zenjitsu matawa tōjitsu no asa, kensa taishō-mono o jibun no me de kakunin suru. Check the inspection object with your own eyes the day before or the morning of the day. Tiền Nhật HựuはĐương NhậtのTriêu、Kiểm Tra Đối Tượng VậtをTự PhậnのMụcでXác Nhậnする。Hôm trước hoặc đầu giờ sáng hôm đó, tự mình xem xác nhận vật đối tượng sẽ thẩm định.
(足場、昇降装置、落下防止等確実であるか?)(Ashiba, shōkō sōchi, rakka bōshinado kakujitsudearu ka? ) (Is the scaffolding, lifting device, fall prevention, etc. reliable?)(Túc Trường、Thăng Giáng Trang Trí、Lạc Hạ Phòng Chỉ Đẳng Xác Thựcであるか?)(Xác thực những giàn giáo, thiết bị nâng hạ, trang bị phòng rơi ngã, ect.)
品質管理課 Quality Control Section ひんしつかんりか Phẩm Chất Quản Lý Khoá: Tổ quản lý phẩm chất
船殻検査要領(エレクション検査)Senkoku kensa yōryō (Erekushon kensa) Hull inspection procedure (erection inspection) Thuyền Xác Kiểm Tra Yếu Lĩnh (エレクションKiểm Tra)Quy trình kiểm tra thân tàu (Thẩm định Erection hợp long)
1.エレクションク社内検査 Erekushonku shanai kensa Erection in-house inspection エレクションクXã Nội Kiểm Tra Thẩm định erection hợp long trong nhà máy
(1)溶接外観検査 Weld visual inspection Dong Tiếp Ngoại Quan Kiểm Tra: Thẩm định đường hàn bằng mắt
1)溶接の外観確認 Weld appearance check Dong TiếpのNgoại Quan Xác Nhận: Xác minh đường hàn bằng mắt
(忘れ、BH、PH、カット、ラップ、段差、蛇行)(Wasure, BH, PH, katto, rappu, dansa, dakō) (Forget, BH, PH, cut, lap, step, meander) (Vongれ、BH、PH、カット、ラップ、Đoạn Tha、Xà Hành)(Quên ko hàn, BH, PH, UC, Mối hàn bọc, Cao độ khác nhau, Đường hàn giun bò.)
2)脚長、のど厚 Ashinaga, nodo atsui: Leg length, throat thickness: Cước Trường, のどHậu: Dài chân, Cổ dày.
(タイト部、部材止まり等の脚長の大きなところ、下進溶接ののど厚に注意する)(Taito-bu, buzai tomari-tō no ashinaga no ōkina tokoro, kashin'yōsetsu no nodo Atsu ni chūi suru) (Be careful of the throat thickness of downward welding, where the leg length is large, such as at tight parts and member stops): (タイトBẫu, Bẫu Tài ChỉまりĐẳngのCước TrườngのĐạiきなところ、Hạ Tấn Dong TiếpののどHậuにChú Ýする): (Chú ý nơi chật hẹp, những nơi dài chân phình to như nơi dừng lại của đường hàn, những nơi mối hàn bị dày do góc tiếp xúc)
1)目違い(反対側部材との背違い、突合せ部の目違い)Mechigai (hantaisoku buzai to no se chigai, tsukiawase-bu no mechigai) Mismatch (misalignment of the opposite side member, misalignment of the butted part) Mục Vyい(Phản Đối Trắc Bộ TàiとのBội Vyい、Gia HợpせBộのMục Vyい): Kết cấu bị lệch (Kết cấu bị lệch so với kết cấu ở mặt đối diện, Kết cấu bị lệch tại vị trí hàn nối)
2)部材の通り、歪 Buzai no tōri, hizumi Distortion according to the member Bộ TàiのThôngり、Oai: Đường xuyên qua các bộ phận, biến dạng cong vênh
(特に通りに注意、(Tokuni tōri ni chūi,(Pay particular attention to the instructions,(ĐặcにThôngりにChú Ý、Đặc biệt chú ý đến kết cấu liên thông,
必要に応じて骨の出し入れの調整を指示する。) hitsuyōniōjite-kotsu no dashiire no chōsei o shiji suru. ) and give instructions to adjust the bone insertion and removal as necessary.) Tất YếuにƯngじてCốtのXuấtしNhậpれのĐiều ChỉnhをChỉ Thịする。) nếu thực sự cần thiết, thì có thể yêu cầu điều chỉnh thêm vào hoặc bớt đi những cái xương cốt.
3)ピース除去状態、Pīsu jokyo jōtai, Piece removal state, ピースTrừ Khử Trạng Thái、Trạng thái của các mấu tạm thời,
ビードの仕上げ状態 bīdo no shiage jōtai bead finishing state ビードのSĩ ThượngげTrạng Thái: Trạng thái của các mấu cố định
(3)バキュームテスト Vacuum test Kiểm tra chân không
1)漏れの確認(社内検査記録を提出してもらう)More no kakunin (shanai kensa kiroku o teishutsu shite morau) Check for leaks (submit internal inspection records) LậuれのXác Nhận(Xã Nội Kiểm Tra Ký LụcをĐề Xuấtしてもらう): Kiểm tra sự rò rỉ (nộp hồ sơ kiểm tra nội bộ)
(4)図面確認 Zumen kakunin Drawing confirmation Đồ Miến Xác Nhận: Đọc bản vẽ, xác minh trên bản vẽ.
1)材質、板厚(板厚は目違いを判断するのに必要)Zaishitsu, ban-atsu (ban-atsu wa mechigai o handan suru no ni hitsuyō) Material, plate thickness (plate thickness is necessary to judge misalignment) Tài Chất、Bản Hậu (Bản HậuはMục VyいをPhán ĐoánするのにTất Yếu): Vật liệu, độ dày thép (Độ dày thép là cần thiết cho việc đánh giá lệch tâm giữa các kết cấu gia cường)
2)貼り付け部材の付け忘れ等確認(ブラケット、カーリング等)Haritsukike buzai no tsuke wasure-tō kakunin (buraketto, kāringu-tō) Confirmation of forgetting to attach the pasting member (bracket, curling, etc.) ThiếpりPhóけBộ TàiのPhóけVongれĐẳng Xác Nhận(ブラケット、カーリングĐẳng): Xác minh những sự quên không gắn (dán) các bộ phận gia cường (như Bracket, Curling, etc.)
3)改正図の確認 Kaisei-zu no kakunin Confirmation of revised figure Cải Chính ĐồのXác Nhận: Xác minh bản vẽ đã sửa đổi.
2.エレクション立会検査 Erekushon tachiai kensa Erection witness inspection. エレクションLập Hội Kiểm Tra. Chứng kiến thẩm định Erection hợp long.
(1)社内検査が実施されているので船主監督に同行し、検査を受ける。Shanai kensa ga jisshi sa rete irunode senshu kantoku ni dōkō shi, kensa o ukeru. Since an in-house inspection is being carried out, we will accompany the ship owner's supervisor and receive an inspection. Xã Nội Kiểm TraがThực ThiされているのでThuyền Chủ Giám ĐốcにĐồng Hànhし、Kiểm TraをThâuける。Khi thực hiện thẩm định trong nhà máy, đồng hành cùng chủ tàu và nhận việc thẩm định.
(2)船主監督から検査の一部を任されたら、自分の技量で行う。Senshu kantoku kara kensa no ichibu o makasa retara, jibun no giryō de okonau. If the shipowner directs you to perform a part of the inspection, do it with your own skills. Thuyền Chủ Giám ĐốcからKiểm TraのNhất BộをNhiệmされたら、Tự PhậnのKỹ LượngでHànhう。Khi đại diện chủ tàu giao cho một phần việc, hãy làm việc với tất cả khả năng của mình.
(3)船主監督からの質問、要望については的確に対応する。Senshu kantoku kara no shitsumon, yōbō ni tsuite wa tekikaku ni taiō suru. Respond appropriately to questions and requests from the owner's supervisor. Thuyền Chủ Giám ĐốcからのChất Vấn、Yếu VọngについてはĐích XácにĐối Ưngする。Trả lời chính xác tương ứng với câu hỏi hoặc yêu cầu của người đại diện chủ tàu.
(解らないことは、調べてから返事をする。)(Wakaranai koto wa, shirabete kara henji o suru. ) (If you don't understand, check it before you reply.) (Giảiらないことは、ĐiềuべてからPhản Sựをする。)Nếu có gì không hiểu thì phải hỏi người khác trước khi trả lời.
*1 前日又は当日の朝、検査対象物を自分の目で確認する。Zenjitsu matawa tōjitsu no asa, kensa taishō-mono o jibun no me de kakunin suru. Check the inspection object with your own eyes the day before or the morning of the day. Tiền Nhật HựuはĐương NhậtのTriêu、Kiểm Tra Đối Tượng VậtをTự PhậnのMụcでXác Nhậnする。Hôm trước hoặc đầu giờ sáng hôm đó, tự mình xem xác nhận vật đối tượng sẽ thẩm định.
(足場、昇降装置、落下防止等確実であるか?)(Ashiba, shōkō sōchi, rakka bōshinado kakujitsudearu ka? ) (Is the scaffolding, lifting device, fall prevention, etc. reliable?)(Túc Trường、Thăng Giáng Trang Trí、Lạc Hạ Phòng Chỉ Đẳng Xác Thựcであるか?)(Xác thực những giàn giáo, thiết bị nâng hạ, trang bị phòng rơi ngã, ect.)
(高所区画となるため、周囲、足元に十分注意。)(Kōsho kukaku to naru tame, shūi, ashimoto ni jūbun chūi. ) (Because it is a high-altitude compartment, be careful about your surroundings and your feet.) (Cao Sở Khu Hoạchとなるため、Chu Vy、Túc NguyênにThập Phần Chú Ý。)(Vì làm việc ở nơi có độ cao nên phải cẩn trọng chú ý chân mình và những nơi quanh đó.)
*2 現場と密に連絡を取って進めること。Genba to mitsu ni renraku o totte susumeru koto. Keep in close contact with the site and proceed. Hiện TrườngとMậtにLiên LạcをThủってTấnめること。Giữ liên lạc mật thiết với hiện trường và tiến hành công việc.
3.タンク気密試験、Tanku kimitsu, Tank airtightness, タンクKhí Mật、Kiểm tra độ kín khí của két,
水圧テスト、suiatsu tesuto, water pressure test, Thủy Ápテスト、 Kiểm tra bằng áp lực thủy tĩnh,
タンク強度試験. tanku kyōdo shiken. tank strength test.タンクCường Độ Thí Nghiệm. Kiểm tra độ bền cấu trúc của két.
(1)タイト部の貫通部確認(パイプ、マンホール等). Taito-bu no kantsū-bu kakunin (paipu, manhōru-tō). Check the tight penetrations (pipes, manholes, etc.). タイトBộのQuán Thông Bộ Xác Nhận(パイプ、マンホールĐẳng). Kiểm tra độ kín của những nơi có đường ống xuyên qua (Như đường ống, Manholes, ect.)
(2)エレクションジョイントの確認. Erekushonjointo no kakunin. Confirmation of erection joint. エレクションジョイントのXác Nhận. Kiểm tra nơi hợp long (erection joint)
(3)圧力、ヘッドの確認 Atsuryoku, heddo no kakunin Check pressure and head Áp Lực、ヘッドのXác Nhận: Xác nhận áp lực và thử đầu ra
(ゲージの校正も確認する). (gēji no kōsei mo kakunin suru). (check gauge calibration). (ゲージのHiệu ChínhもXác Nhậnする). (Cũng phải xác nhận ngày hiệu chính của đồng hồ áp lực)
(4)強度試験時、壁が水圧でバックリングを起こしていないか? Kyōdo shiken-ji, kabe ga suiatsu de bakku ringu o okoshite inai ka? During the strength test, does the wall cause buckling due to water pressure? Cường Độ Thí Nghiệm Thời、BíchがThủy ÁpでバックリングをKhởiこしていないか? Trong lúc thí nghiệm cường độ cấu trúc két, vách két có xuất hiện cong phình do áp lực nước không?
*1 先行バキュームテスト実施箇所は、立会検査では確認しない。社検レポートを提出してもらう。Senkō bakyūmutesuto jisshi kasho wa, tachiai kensade wa kakunin shinai.-Sha ken repōto o teishutsu shite morau. The location of the preceding vacuum test is not confirmed by the witness inspection. Get the company inspection report submitted. Tiên HànhバキュームテストThực Thi Cá Sởは、Lập Hội Kiểm TraではXác Nhậnしない。Xã KiểmレポートをĐề Xuấtしてもらう。Nếu việc thực hiện kiểm tra bằng áp lực chân không mà không có sự chứng kiến thì phải làm báo cáo.
品質管理課 Quality Control Section ひんしつかんりか Phẩm Chất Quản Lý Khóa
船装 Ship せんそう Thuyền Trang
塗装 Painting とそう Đồ Trang
機装 Machinery きそう Cơ Trang
管装 Pipe かんそう Quản Trang
電装 Electricity でんそう Điện Trang
顧客検査対応. Kokyaku kensa taiō. Customer inspection support. Cố Khách Kiểm Tra Đối Ưng: Hỗ trợ khách hàng làm việc thẩm định.
品質管理課は、全ての船主検査に立会する。(ショップテストも含む). Hinshitsu kanri-ka wa, subete no senshu kensa ni tachiai suru. (Shoppu tesuto mo fukumu). The Quality Control Department attends all shipowner inspections. (Including shop test). Phẩm Chất Quản Lý Khóaは、ToànてのThuyền Chủ Kiểm TraにLập Hộiする。(ショップテストもHàmむ). Tổ quản lý chất lượng tham gia vào tất cả các thẩm định của chủ tàu (bao gồm cả shop test tại nhà máy sản xuất máy chính máy đèn)
・品質管理課の対応. Hinshitsu kanri-ka no taiō. Correspondence of quality control section. Phẩm Chất Quản Lý KhóaのĐối Ưng. Sự đối ứng của tổ quản lý chất lượng.
・検査申請から検査終了まで. Kensa shinsei kara kensa shūryō made. From inspection application to the end of inspection. Kiểm Tra Thân ThỉnhからKiểm Tra Chung Liễuまで. Từ khi thỉnh xin kiểm tra đến khi kết thúc kiểm tra.
1)前日の15時に各課より検査申請及び社検データーを受領する。Zenjitsu no 15-ji ni kakuka yori kensa shinsei oyobi sha ken dētā o juryō suru. Receive the inspection application and company inspection data from each section at 15:00 on the previous day. Tiền NhậtのThập Ngũ ThờiにCác KhóaよりKiểm Tra Thân Thỉnh CậpびXã KiểmデーターをThụ Lĩnhする。Vào 15 giờ ngày hôm trước nhận các thông báo yêu cầu kiểm tra của mỗi bộ phận và dữ liệu về kiểm tra của công ty.
2)検査申請に基づき、各課の船主要求事項を作成する。Kensa shinsei ni motodzuki, kakuka no senshu yōkyū jikō o sakusei suru. Create shipowner requirements for each section based on the inspection application. Kiểm Tra Thân ThỉnhにCơづき、Các KhóaのThuyền Chủ Yếu Cầu Sự HạngをTác Thànhする。Lập danh mục đề nghị kiểm tra của chủ tàu dựa trên các đề nghị của các bộ phận.
3)16時ごろ、上記書類を検査課・建造監督に提出する。16-Ji-goro, jōki shorui o kensa-ka kenzō kantoku ni teishutsu suru. Around 16:00, submit the above documents to the inspection section / construction supervisor. Thập Lục Thờiごろ、Thượng Ký Thư LoạiをKiểm Tra Khóa・Kiến Tạo Giám ĐốcにĐề Xuấtする。Tới khoảng 16 giờ thì trình những giấy tờ trên cho bộ phận kiểm tra và giám sát của chủ tàu.
検査手順等の説明を求められた時は、各課長若しくは担当に連絡をし、説明してもらう。Kensa tejun-tō no setsumei o motome rareta toki wa, kaku kachō moshikuwa tantō ni renraku o shi, setsumei shite morau. If you are asked to explain the inspection procedure, etc., contact each section manager or person in charge to explain. Kiểm Tra Thủ Thuận ĐẳngのThuyết MinhをCầuめられたThờiは、Các Khóa Trưởng NhãしくはĐảm ĐươngにLiên Lạcをし、Thuyết Minhしてもらう。Nếu có yêu cầu giải thích về quy trình kiểm tra thì liên lạc với các nhóm trưởng đảm đương để được thuyết minh.
4)当日、検査が出来る状態か確認し、不備があれば関係課に連絡し、手直ししてもらう。Tōjitsu, kensa ga dekiru jōtai ka kakunin shi, fubi ga areba kankei-ka ni renraku shi, tenaoshi shite morau. On the day, check whether the inspection is possible, and if there is any defect, contact the relevant department and have it repaired. Đương Nhật、Kiểm TraがXuất LaiるTrạng TháiかXác Nhậnし、Bất BịがあればQuan Hệ KhóaにLiên Lạcし、Thủ Trựcししてもらう。Vào ngày đó, xác nhận trạng thái có kiểm tra được không? Nếu như có bất cứ lỗi nào thì liên lạc với bộ phận liên quan, yêu cầu sửa chữa.
5)8時半ごろ、前日検査申請しているので、変更がなければ変更なしの連絡を、変更があれば、変更の旨を連絡する。8-Jihan-goro, zenjitsu kensa shinsei shite irunode, henkō ga nakereba henkō nashi no renraku o, henkō ga areba, henkō no mune o renraku suru. At about 8:30 am, I applied for inspection the day before, so if there is no change, I will contact you without change, if there is change, I will notify you of the change. Bát Thời Bánごろ、Tiền Nhật Kiểm Tra Thân Thỉnhしているので、Biến CánhがなければBiến CánhなしのLiên Lạcを、Biến Cánhがあれば、Biến CánhのChỉをLiên Lạcする。Khoảng 8:30 liên lạc với chủ tàu về đề nghị thẩm định đã gửi, nếu có gì thay đổi thì thông báo thay đổi, nếu không có gì thay đổi thì thông báo không thay đổi.
6)検査が重複している場合、検査の順番等を協議する。(事前に各課担当と協議し、時間調整しておくのがベスト)Kensa ga jūfuku shite iru baai, kensa no junban-tō o kyōgi suru. (Jizen ni kakuka tantō to kyōgi shi, jikan chōsei shite oku no ga besuto) If the inspections are duplicated, the order of the inspections will be discussed. (It is best to consult with each section in advance and adjust the time) Kiểm TraがTrọng PhứcしているTrường Hợp、Kiểm TraのThuận Phiên ĐẳngをHiệp Nghịする。(Sự TiềnにCác Khóa Đảm ĐươngとHiệp Nghịし、Thời Gian Điều Chỉnhしておくのがベスト)Trong trường hợp các mục kiểm tra bị trùng, thì thảo luận xắp xếp lại thứ tự kiểm tra. (Tốt nhất là thảo luận trước với các bộ phận liên quan về thời gian kiểm tra)
7)検査時間に、事務所前で監督と合流し、検査場所に向かう。Kensa jikan ni, jimusho mae de kantoku to gōryū shi, kensa basho ni mukau. At the inspection time, join the director in front of the office and head to the inspection place. Kiểm Tra Thời Gianに、Sự Vụ Sở TiềnでGiám ĐốcとHợp Lưuし、Kiểm Tra Trường SởにHướngかう。Đến giờ thẩm định, thì tới trước văn phòng rồi cùng với đại diện chủ tàu đi đến nơi làm giám định.
8)検査の際、社検データーと照らし合わせ、検査する。Kensa no sai, sha ken dētā to terashi-awase, kensa suru. At the time of inspection, check against the company inspection data. Kiểm TraのTế、Xã KiểmデーターとChiếuらしHợpわせ、Kiểm Traする。Tại thời điểm thẩm định, đối chiếu lại với dữ liệu kiểm tra của công ty.
9)検査後、検査課より、正規検査結果を受領し、建造監督に提出する。Kensa-go, kensa-ka yori, seiki kensa kekka o juryō shi, kenzō kantoku ni teishutsu suru. After the inspection, the inspection section receives the regular inspection result and submits it to the construction supervisor. Kiểm Tra Hậu、Kiểm Tra Khóaより、Chính Quy Kiểm Tra Kết QuảをThụ Lãnhし、Kiến Tạo Giám ĐốcにĐề Xuấtする。Sau khi thẩm định, tổ kiểm định nhận kết quả kiểm định chính thức và báo cáo với đại diện chủ tàu giám kiểm.
・品質管理課のD.W.計測及び試運転での対応. Hinshitsu kanri-ka no D. W. Keisoku oyobi shiunten de no taiō. Response in quality control section D.W. measurement and trial run. Phẩm Chất Quản Lý KhóaのD.W.Kế Trắc CậpびThí Vận ChuyểnでのĐối Ưng. Đối ứng trong việc kiểm soát chất lượng tính toán D.W. (tải trọng tàu) và chạy thử tàu.
・D.W.計測時. During D.W. measurement. D.W. けいそくじ. D.W. Kế Trắc Thời. Trong quá trình tính toán D. W.
1)D.W.計測時、計測員、船級と共に同時立会する。D.W. keisoku-ji, keisoku-in, senkyū to tomoni dōji tachiai suru. At the time of D.W. measurement, witness with the measurer and the ship class at the same time. D.W.Kế Trắc Thời、Kế Trắc Viên、Thuyền CấpとCộngにĐồng Thời Lập Hộiする。Trong quá trình tính toán D.W. thì đồng thời chứng kiến cùng với nhân viên tính toán và bên phân cấp tàu biển.
2)計測終了後、計測員から報告があるので、その報告を受け、船主に報告する。Keisoku shūryōgo, keisoku-in kara hōkoku ga aru node, sono hōkoku o uke, senshu ni hōkoku suru. After the measurement, there is a report from the measurer, so I will report it to the owner. Kế Trắc Chung Liễu Hậu、Kế Trắc ViênからBáo Cáoがあるので、そのBáo CáoをThụけ、Tàu ChủにBáo Cáoする。Sau khi tính toán xong, và có báo cáo của nhân viên tính toán, thì nhận báo cáo rồi nộp cho chủ tàu.
・公試運転時. During trial operation. こうしうんてんじ. Công Thí Vận Chuyển Thời. Khi chạy thử tàu công khai.
1)運転前の喫水計測に立会し、計測結果の報告を受け、船主に報告。Unten mae no kissui keisoku ni tachiai shi, keisoku kekka no hōkoku o uke, senshu ni hōkoku. Witnessed the draft measurement before operation, received the measurement result report, and reported to the shipowner. Vận Chuyển TiềnのKhiết Thủy Kế TrắcにLập Hộiし、Kế Trắc Kết QuảのBáo CáoをThụけ、Thuyền ChủにBáo Cáo. Trước khi chạy thử tàu, nhân chứng việc tính toán mớn nước tàu, nhận báo cáo kết quả tính toán, rồi báo cáo lại với chủ tàu.
2)試運転のすべての試験に立会する。Shiunten no subete no shiken ni tachiai suru. Witness all tests of commissioning. Thí Vận Chuyển のすべてのThí NghiệmにLập Hộiする。Nhân chứng tất cả các thử nghiệm khi chạy thử tàu trên biển.
3)投揚錨試験、Tō age ikari shiken, Drop/ Heave up Anchor Test, Đầu Dương Miêu Thí Nghiệm、Thử nghiệm ném neo/ kéo neo,
救命・救助艇降下試験、 kyūmei kyūjo-tei kōka shiken, Lifeboat/ Rescue boat launching test, Cứu Mệnh・Cứu Trợ Đĩnh Giáng Hạ Thí Nghiệm、Thử nghiệm hạ xuồng cứu sinh/ xuồng cấp cứu,
操舵試験に関しては、sōda shiken ni kanshite wa, Regarding the steering test, Thao Đà Thí NghiệmにQuanしては、Liên quan đến thử nghiệm (cầm bánh lái) lái tàu,
試験の概要説明、shiken no gaiyō setsumei, Description of the test outline, Thí NghiệmのKhái Yếu Thuyết Minh、Giải thích khái yếu (khái quát) về thử nghiệm,
始まり、終わり、結果をアナウンスしhajimari, owari, kekka o anaunsu shi: Start, end, announce results: Thủyまり、Chungわり、Kết Quảをアナウンスし Thông báo bắt đầu, kết thúc và kết quả
結果を記載する。kekka o kisai suru. Describe the results. Kết QuảをKý Táiする。Mô tả về kết quả.
(検査場所に貼っている) (Kensa basho ni hatte iru) (Affixed at the inspection location)(Kiểm Tra Trường SởにThiếpっている)(Dán (kết quả lên tường) tại nơi làm thử nghiệm)
4)試運転中、船主からコメントを受領する(2日目12時頃)ので、Shiunten-chū, senshu kara komento o juryō suru (2-nichi-me 12 jikoro)node, During the test run, we will receive comments from the owner (around 12:00 on the second day). Thí Vận Chuyển Trung、Thuyền ChủからコメントをThụ Lãnhする(Nhị Nhật Mục Nhị Thập Thời Khoảnh)ので、Trong quá trình thử tàu trên biển, bởi vì sẽ lãnh nhận góp ý của chủ tàu (khoảng 12 giờ trưa ngày thứ nhì).
関係各課に船内放送で放送し、Kankei kakuka ni sen'nai hōsō de hōsō shi, Broadcast onboard to relevant departments, Quan Hệ Các KhóaにThuyền Nội Phóng TốngでPhóng Tốngし、Chuyển (những góp ý) đến các bộ phận liên quan (khi) ở ngay trên tàu,
集合して、コメント打ち合わせを行う。Shūgō shite, komento uchiawase o okonau. Gather and have a comment meeting. Tập Hợpして、コメントĐảちHợpわせをHànhう。Tập hợp, và thực hiện buổi họp về các góp ý.
5)コメント打ち合わせした回答を記載し、該当数コピーする。Komento uchiawase shita kaitō o kisai shi, gaitō-sū kopī suru. Write down the answers you have made in the comments and copy the appropriate number. コメントĐảちHợpわせしたHồi ĐápをKý Táiし、Cai Đương Sốコピーする。Họp về các góp ý xong thì ghi lại các câu hồi đáp, rồi copy (bản tổng hợp) với số lượng thích hợp.
6)最終検査終了後~神田着岸までの間に、コメント打ち合わせを行い、コメントの取りまとめを行う。Saishū kensa shūryōgo ~ Kanda chakugan made no aida ni, komento uchiawase o okonai, komento no torimatome o okonau. After the final inspection and before the arrival of Kanda dock, comments will be discussed and the comments will be summarized. Tối Chung Kiểm Tra Chung Liễu Hậu~Thần Điền Trước NgạnまでのGianに、コメントĐảちHợpわせをHànhい、コメントのThủりまとめをHànhう。 Sau khi kết thúc thử nghiệm cuối cùng và trước khi về đến Dock Kanda (nhà máy đóng tàu Kanda), phải thực hiện việc họp liên quan tới góp ý và thực hiện việc lấy góp ý.
7)その日のうちに、コメントをデータ化し、関係各課にメール送信する。Sonohi no uchi ni, komento o dēta-ka shi, kankei kakuka ni mēru sōshin suru. Within that day, the comments will be converted into data and sent to the relevant departments by email. そのNhậtのうちに、コメントをデータHóaし、Quan Hệ Các KhóaにメールTống Thânする。Nội trong ngày hôm đó, các góp ý phải được dữ liệu hóa và gửi vào mail cho các bộ phận liên quan.
8)試運転終了から引き渡しまでの間、Shiunten shūryō kara hikiwatashi made no aida, From the end of the trial run to the delivery, Thí Vận Tải Chung LiễuからDẫnきĐộしまでのGian、Thời gian từ sau kết thúc chạy thử tàu đến khi bàn giao tàu,
コメントの進捗確認を日々確認し、komento no shinchoku kakunin o hibi kakunin shi, Check the progress of comments every day, コメントのTiến Duệ Xác NhậnをNhật Nhật Xác Nhậnし、Hàng ngày xác nhận sự tiến triển (việc thực hiện) các góp ý đến đâu,
船主監督に日々報告する。senshu kantoku ni hibi hōkoku suru. Report daily to the owner's supervisor. Thuyền Chủ Giám ĐốcにNhật Nhật Báo Cáoする。Hàng ngày báo cáo với đại diện chủ tàu.
9)全てのコメント処置確認完了後、Subete no komento shochi kakunin kanryō-go, After confirming all comments treatment, ToànてのコメントXử Trí Xác Nhận Hoàn Liễu Hậu、Sau xác nhận khi kết thúc xử lý toàn bộ các góp ý,
建造監督と最終検証し、Kenzō kantoku to saishū kenshō shi, Construction supervision and final verification, Kiến Tạo Giám ĐốcとTối Chung Kiểm Chứngし、Giám sát trưởng (công trình) đóng tàu kiểm chứng cuối cùng,
最後に試運転コメント用紙にサインを受領し、Saigo ni shiunten komento yōshi ni sain o juryō shi, Finally, I received the signature on the trial run comment form, Tối HậuにThí Vận ChuyểnコメントDụng ChỉにサインをThụ Lãnhし、Cuối cùng lấy chữ ký vào biểu mẫu ghi góp ý trong khi thử tàu,
建造監督にはコピーを手渡し及びメール送信、Kenzō kantoku ni wa kopī o tewatashi oyobi mēru sōshin, Handover a copy to the construction supervisor and sending an e-mail, Kiến Tạo Giám ĐốcにはコピーをThủ ĐộしCậpびメールTống Thân、Nộp một bản cho tổng công trình và đồng thời gửi vào mail,
関係各課にもメール送信し、Kankei kakuka ni mo mēru sōshin shi, Send emails to related departments, Quan Hệ Các KhóaにもメールTống Thânし、Gửi mail cho các bộ phận liên quan,
完了となる。Kanryō to naru. It will be completed. Hoàn Liễuとなる。Thế là hoàn xong.
業務内容: ぎょうむないよう: Professional content: Nghiệp Vụ Nội Dong: Nội dung nghiệp vụ
品質管理課: ひんしつかんりか: Quality control section: Phẩm Chất Quản Lý Khoá: Tổ quản lý chất lượng.
船殻検査要領: せんこくけんさようりょう: Hull inspection procedure: Thuyền Xác Kiểm Tra Yếu Lĩnh: Quy trình kiểm tra thân tàu
(ブロック検査):ブロックけんさ: Block inspection:Block Kiểm Tra: Kiểm tra giám định block
1.ブロック社内検査、外注ブロック検査: In-house block inspection, outsourced block inspection: ブロックしゃないけんさ、がいちゅうブロックけんさ: Block Xã Nội Kiểm Tra, Ngoại Chú Block Kiểm Tra: Kiểm tra block trong công ty và từ đối tác bên ngoài.
(1)溶接外観検査: ようせつがいかんけんさ: Weld visual inspection: Dong Tiếp Ngoại Quan Kiểm Tra: Kiểm tra đường hàn bằng mắt thường.
1)溶接の外観確認: ようせつのがいかんかくにん: Weld appearance confirmation: Dong Tiếp Ngoại Quan Xác Nhận: Kiểm tra đường hàn trực quan.
(忘れ、BH、PH、カット、ラップ、段差、蛇行): わすれ、BH, PH, UC, Wrap, だんさ、だこう:Forget, Blow hole, Pin hole, Under Cut, Wrap, Various, Meander:(Vongれ、BH、PH、カット、ラップ、Đoạn Tha、Xà Hành): Quên ko hàn, BH, PH, UC, Mối hàn bọc, Cao độ khác nhau, Đường hàn giun bò.
2)脚長、のど厚: Leg length, throat thickness : あしなが、のどあつ: Cước Trường, のどHậu : Dài chân, Cổ dày
(タイト部 、部材止まり等の脚長の大きなところ, (where the leg length is large, such as at tight parts and member stops, (タイトぶ、ぶざいとまりとうのあしながのおおきなところ, (イトBẫu, Bộ Tài ChỉまりĐẳngのCước TrườngのĐạiきなところ, (Nơi chật hẹp, những nơi dài chân phình to như nơi dừng lại của thành phần kết cấu,
下進溶接ののど厚に注意する)Be careful of the throat thickness of downward welding) かしんようせつののどあつにちゅういする) Hạ Tấn Dong TiếpののどHậu Chú Ýする) Chú ý những nơi mối hàn bị dày do góc tiếp xúc)
(2)取り付け、仕上げ: Toritsuke, shiage: Installation, finishing: ThủりPhóけ, Sĩ Thượngげ: Kiểm tra kết cấu, kiểm tra hoàn thiện:
1)目違い: Mechigai: Mismatch: Mục Vyい: Kết cấu bị lệch
(反対側部材との背違い、: (hantaisoku buzai to no se chigai,: (misalignment of the opposite side member, : (Phản Đối Trắc Bộ TàiとのBội Vyい、: (Kết cấu bị lệch so với kết cấu ở mặt đối diện,
突合せ部の目違い) tsukiawase-bu no mechigai) misalignment of the butted part) Gia HợpせBộのMục Vyい): Kết cấu bị lệch tại vị trí hàn nối)
2)部材の通り、歪: Buzai no tōri, hizumi: Distortion according to the member: Bộ TàiのThôngり、Oai: Đường xuyên qua các bộ phận, biến dạng cong vênh
3)ピース除去状態、: Pīsu jokyo jōtai,: Piece removal state,: ピースTrừ Khử Trạng Thái、: Trạng thái của các mấu tạm thời,
ビードの仕上げ状態: bīdo no shiage jōtai: bead finishing state: ビードのSĩ ThượngげTrạng Thái: Tình trạng của các mấu cố định
(3)バキュームテスト Vacuum test Kiểm tra chân không
1)漏れの確認: More no kakunin: Check for leaks: LậuれのXác Nhận: Kiểm tra sự rò rỉ
(社内検査記録を提出してもらう): (shanai kensa kiroku o teishutsu shite morau) : (submit internal inspection records) :(Xã Nội Kiểm Tra Ký LụcをĐề Xuấtしてもらう): (nộp ghi chép kiểm tra nội bộ)
(4)図面確認: Zumen kakunin: Drawing confirmation: Đồ Miến Xác Nhận: Đọc bản vẽ, xác minh trên bản vẽ.
1)材質、板厚: Zaishitsu, ban-atsu: Material, plate thickness: Tài Chất、Bản Hậu: Vật liệu, độ dày thép
(図面にマーカーで印を付けると後で見やすい) (zumen ni mākā de shirushi o tsukeruto atode miyasui) (marking the drawing with a marker makes it easier to see later) (Đồ MiếnにマーカーでẤnをPhóけるとHậuでKiếnやすい): (Đánh dấu trên bản vẽ bằng những ký hiệu của để sau này dễ xem)
2)カラーの取り付け箇所(コーナー、穴の近傍)Karā no toritsuke kasho (kōnā, ana no kinbō) Collar mounting location (near corners and holes) カラーのThủりPhóけCá Sở(コーナー、HuyệtのCận Bàng): Vị trí ghép nhiều hướng (góc, gần lỗ)
3)部材の止まり部(ブラケット等)Buzai no tomari-bu (buraketto-tō) Member stop (bracket, etc.) Bộ TàiのChỉまりBộ(ブラケットĐẳng): Phần kết thúc của cơ cấu (như là bracket chẳng hạn)
4)改正図の確認 Kaisei-zu no kakunin Confirmation of revised figure Cải Chính ĐồのXác Nhận: Xác minh bản vẽ đã sửa đổi.
*1 ブロックを少し離れたところから、全体を見て方向、通り、倒れ等を確認する。Burokku o sukoshi hanareta tokoro kara, zentai o mite hōkō, dōri, taore-tō o kakunin suru. From a distance from the block, look at the whole direction, direction, turn-over, etc. ブロックをThiểuしLyれたところから、Toàn ThểをKiếnてPhương Hướng、Thôngり、ĐảoれĐẳngをXác Nhậnする。Từ nơi một chút khoảng cách với block, để nhìn toàn thể, xác nhận phương hướng, trục tâm, đảo lật, etc. (của block)
*2 区画毎、背伸ばし運動をしながら全体を見る。Kukaku-goto, se nobashi undō o shinagara zentai o miru. For each section See the whole while stretching your back. Khu Hoạch Mỗi、Bội ThânばしVận ĐộngをしながらToàn ThểをKiếnる。Đối với mỗi phần, vận động kéo dài lưng đồng thời với nhìn toàn bộ.
検査終了箇所も眺める。 Kensa shūryō kasho mo nagameru. Also look at the inspection end point. Kiểm Tra Chung Liễu Cá SởもDiểuめる。Cũng phải nhìn vào điểm đã kết thúc thẩm định.
*3 ブロックの段階で前工程での不具合が発見されたら、Burokku no dankai de mae kōtei de no fuguai ga hakken sa retara, If a defect in the previous process is found at the block stage, ブロックのĐoạn GiaiでTiền Công TrìnhでのBất Cụ HợpがPhát Kiếnされたら、Trong giai đoạn thẩm định block, nếu phát hiện những lỗi kỹ thuật của công xưởng trước đó,
その製作工程場所に出向き、sono seisaku kōtei basho ni demuki, go to the manufacturing process location, そのChế Tác Công Trình Trường Sở にXuất Hướngき、thì hãy đi đến nơi công xưởng đó,
製作中の部材に同様の不具合がないか確認し、注意を与える。 seisaku-chū no buzai ni dōyō no fuguai ga nai ka kakunin shi, chūi o ataeru. check if there is any similar defect in the member being manufactured, and give caution. Chế Tác TrungのBộ TàiにĐồng DạngのBất Cụ HợpがないかXác Nhậnし、Chú ÝをDưえる。xem xét những lỗi tương tự có xảy ra không và nói cho họ biết.
2.ブロック立会検査。 Burokku tachiai kensa. Block witness inspection. ブロックLập Hội Kiểm Tra. Chứng kiến thẩm định block.
(1)社内検査が実施されているので船主監督に同行し、検査を受ける。Shanai kensa ga jisshi sa rete irunode senshu kantoku ni dōkō shi, kensa o ukeru. Since an in-house inspection is being carried out, we will accompany the ship owner's supervisor and receive an inspection. Xã Nội Kiểm TraがThực ThiされているのでThuyền Chủ Giám ĐốcにĐồng Hànhし、Kiểm TraをThâuける。Khi thực hiện thẩm định trong nhà máy, đồng hành cùng chủ tàu và nhận việc thẩm định.
(2)船主監督から検査の一部を任されたら、自分の技量で行う。Senshu kantoku kara kensa no ichibu o makasa retara, jibun no giryō de okonau. If the shipowner directs you to perform a part of the inspection, do it with your own skills. Thuyền Chủ Giám ĐốcからKiểm TraのNhất BộをNhiệmされたら、Tự PhậnのKỹ LượngでHànhう。Khi đại diện chủ tàu giao cho một phần việc, hãy làm việc với tất cả khả năng của mình.
(3)船主監督からの質問、要望については的確に対応する。Senshu kantoku kara no shitsumon, yōbō ni tsuite wa tekikaku ni taiō suru. Respond appropriately to questions and requests from the owner's supervisor. Thuyền Chủ Giám ĐốcからのChất Vấn、Yếu VọngについてはĐích XácにĐối Ưngする。Trả lời chính xác tương ứng với câu hỏi hoặc yêu cầu của người đại diện chủ tàu.
(解らないことは、調べてから返事をする。)(Wakaranai koto wa, shirabete kara henji o suru. ) (If you don't understand, check it before you reply.) (Giảiらないことは、ĐiềuべてからPhản Sựをする。)Nếu có gì không hiểu thì phải hỏi người khác trước khi trả lời.
*1 前日又は当日の朝、検査対象物を自分の目で確認する。Zenjitsu matawa tōjitsu no asa, kensa taishō-mono o jibun no me de kakunin suru. Check the inspection object with your own eyes the day before or the morning of the day. Tiền Nhật HựuはĐương NhậtのTriêu、Kiểm Tra Đối Tượng VậtをTự PhậnのMụcでXác Nhậnする。Hôm trước hoặc đầu giờ sáng hôm đó, tự mình xem xác nhận vật đối tượng sẽ thẩm định.
(足場、昇降装置、落下防止等確実であるか?)(Ashiba, shōkō sōchi, rakka bōshinado kakujitsudearu ka? ) (Is the scaffolding, lifting device, fall prevention, etc. reliable?)(Túc Trường、Thăng Giáng Trang Trí、Lạc Hạ Phòng Chỉ Đẳng Xác Thựcであるか?)(Xác thực những giàn giáo, thiết bị nâng hạ, trang bị phòng rơi ngã, ect.)
品質管理課 Quality Control Section ひんしつかんりか Phẩm Chất Quản Lý Khoá: Tổ quản lý phẩm chất
船殻検査要領(エレクション検査)Senkoku kensa yōryō (Erekushon kensa) Hull inspection procedure (erection inspection) Thuyền Xác Kiểm Tra Yếu Lĩnh (エレクションKiểm Tra)Quy trình kiểm tra thân tàu (Thẩm định Erection hợp long)
1.エレクションク社内検査 Erekushonku shanai kensa Erection in-house inspection エレクションクXã Nội Kiểm Tra Thẩm định erection hợp long trong nhà máy
(1)溶接外観検査 Weld visual inspection Dong Tiếp Ngoại Quan Kiểm Tra: Thẩm định đường hàn bằng mắt
1)溶接の外観確認 Weld appearance check Dong TiếpのNgoại Quan Xác Nhận: Xác minh đường hàn bằng mắt
(忘れ、BH、PH、カット、ラップ、段差、蛇行)(Wasure, BH, PH, katto, rappu, dansa, dakō) (Forget, BH, PH, cut, lap, step, meander) (Vongれ、BH、PH、カット、ラップ、Đoạn Tha、Xà Hành)(Quên ko hàn, BH, PH, UC, Mối hàn bọc, Cao độ khác nhau, Đường hàn giun bò.)
2)脚長、のど厚 Ashinaga, nodo atsui: Leg length, throat thickness: Cước Trường, のどHậu: Dài chân, Cổ dày.
(タイト部、部材止まり等の脚長の大きなところ、下進溶接ののど厚に注意する)(Taito-bu, buzai tomari-tō no ashinaga no ōkina tokoro, kashin'yōsetsu no nodo Atsu ni chūi suru) (Be careful of the throat thickness of downward welding, where the leg length is large, such as at tight parts and member stops): (タイトBẫu, Bẫu Tài ChỉまりĐẳngのCước TrườngのĐạiきなところ、Hạ Tấn Dong TiếpののどHậuにChú Ýする): (Chú ý nơi chật hẹp, những nơi dài chân phình to như nơi dừng lại của đường hàn, những nơi mối hàn bị dày do góc tiếp xúc)
(2)取り付け、仕上げ Toritsuke, shiage Installation, finishing ThủりPhóけ, Sĩ Thượngげ. Kiểm tra kết cấu, kiểm tra hoàn thiện
2)部材の通り、歪 Buzai no tōri, hizumi Distortion according to the member Bộ TàiのThôngり、Oai: Đường xuyên qua các bộ phận, biến dạng cong vênh
(特に通りに注意、(Tokuni tōri ni chūi,(Pay particular attention to the instructions,(ĐặcにThôngりにChú Ý、Đặc biệt chú ý đến kết cấu liên thông,
必要に応じて骨の出し入れの調整を指示する。) hitsuyōniōjite-kotsu no dashiire no chōsei o shiji suru. ) and give instructions to adjust the bone insertion and removal as necessary.) Tất YếuにƯngじてCốtのXuấtしNhậpれのĐiều ChỉnhをChỉ Thịする。) nếu thực sự cần thiết, thì có thể yêu cầu điều chỉnh thêm vào hoặc bớt đi những cái xương cốt.
3)ピース除去状態、Pīsu jokyo jōtai, Piece removal state, ピースTrừ Khử Trạng Thái、Trạng thái của các mấu tạm thời,
ビードの仕上げ状態 bīdo no shiage jōtai bead finishing state ビードのSĩ ThượngげTrạng Thái: Trạng thái của các mấu cố định
1)漏れの確認(社内検査記録を提出してもらう)More no kakunin (shanai kensa kiroku o teishutsu shite morau) Check for leaks (submit internal inspection records) LậuれのXác Nhận(Xã Nội Kiểm Tra Ký LụcをĐề Xuấtしてもらう): Kiểm tra sự rò rỉ (nộp hồ sơ kiểm tra nội bộ)
(4)図面確認 Zumen kakunin Drawing confirmation Đồ Miến Xác Nhận: Đọc bản vẽ, xác minh trên bản vẽ.
1)材質、板厚(板厚は目違いを判断するのに必要)Zaishitsu, ban-atsu (ban-atsu wa mechigai o handan suru no ni hitsuyō) Material, plate thickness (plate thickness is necessary to judge misalignment) Tài Chất、Bản Hậu (Bản HậuはMục VyいをPhán ĐoánするのにTất Yếu): Vật liệu, độ dày thép (Độ dày thép là cần thiết cho việc đánh giá lệch tâm giữa các kết cấu gia cường)
2)貼り付け部材の付け忘れ等確認(ブラケット、カーリング等)Haritsukike buzai no tsuke wasure-tō kakunin (buraketto, kāringu-tō) Confirmation of forgetting to attach the pasting member (bracket, curling, etc.) ThiếpりPhóけBộ TàiのPhóけVongれĐẳng Xác Nhận(ブラケット、カーリングĐẳng): Xác minh những sự quên không gắn (dán) các bộ phận gia cường (như Bracket, Curling, etc.)
3)改正図の確認 Kaisei-zu no kakunin Confirmation of revised figure Cải Chính ĐồのXác Nhận: Xác minh bản vẽ đã sửa đổi.
2.エレクション立会検査 Erekushon tachiai kensa Erection witness inspection. エレクションLập Hội Kiểm Tra. Chứng kiến thẩm định Erection hợp long.
(1)社内検査が実施されているので船主監督に同行し、検査を受ける。Shanai kensa ga jisshi sa rete irunode senshu kantoku ni dōkō shi, kensa o ukeru. Since an in-house inspection is being carried out, we will accompany the ship owner's supervisor and receive an inspection. Xã Nội Kiểm TraがThực ThiされているのでThuyền Chủ Giám ĐốcにĐồng Hànhし、Kiểm TraをThâuける。Khi thực hiện thẩm định trong nhà máy, đồng hành cùng chủ tàu và nhận việc thẩm định.
(2)船主監督から検査の一部を任されたら、自分の技量で行う。Senshu kantoku kara kensa no ichibu o makasa retara, jibun no giryō de okonau. If the shipowner directs you to perform a part of the inspection, do it with your own skills. Thuyền Chủ Giám ĐốcからKiểm TraのNhất BộをNhiệmされたら、Tự PhậnのKỹ LượngでHànhう。Khi đại diện chủ tàu giao cho một phần việc, hãy làm việc với tất cả khả năng của mình.
(3)船主監督からの質問、要望については的確に対応する。Senshu kantoku kara no shitsumon, yōbō ni tsuite wa tekikaku ni taiō suru. Respond appropriately to questions and requests from the owner's supervisor. Thuyền Chủ Giám ĐốcからのChất Vấn、Yếu VọngについてはĐích XácにĐối Ưngする。Trả lời chính xác tương ứng với câu hỏi hoặc yêu cầu của người đại diện chủ tàu.
(解らないことは、調べてから返事をする。)(Wakaranai koto wa, shirabete kara henji o suru. ) (If you don't understand, check it before you reply.) (Giảiらないことは、ĐiềuべてからPhản Sựをする。)Nếu có gì không hiểu thì phải hỏi người khác trước khi trả lời.
*1 前日又は当日の朝、検査対象物を自分の目で確認する。Zenjitsu matawa tōjitsu no asa, kensa taishō-mono o jibun no me de kakunin suru. Check the inspection object with your own eyes the day before or the morning of the day. Tiền Nhật HựuはĐương NhậtのTriêu、Kiểm Tra Đối Tượng VậtをTự PhậnのMụcでXác Nhậnする。Hôm trước hoặc đầu giờ sáng hôm đó, tự mình xem xác nhận vật đối tượng sẽ thẩm định.
(足場、昇降装置、落下防止等確実であるか?)(Ashiba, shōkō sōchi, rakka bōshinado kakujitsudearu ka? ) (Is the scaffolding, lifting device, fall prevention, etc. reliable?)(Túc Trường、Thăng Giáng Trang Trí、Lạc Hạ Phòng Chỉ Đẳng Xác Thựcであるか?)(Xác thực những giàn giáo, thiết bị nâng hạ, trang bị phòng rơi ngã, ect.)
(高所区画となるため、周囲、足元に十分注意。)(Kōsho kukaku to naru tame, shūi, ashimoto ni jūbun chūi. ) (Because it is a high-altitude compartment, be careful about your surroundings and your feet.) (Cao Sở Khu Hoạchとなるため、Chu Vy、Túc NguyênにThập Phần Chú Ý。)(Vì làm việc ở nơi có độ cao nên phải cẩn trọng chú ý chân mình và những nơi quanh đó.)
*2 現場と密に連絡を取って進めること。Genba to mitsu ni renraku o totte susumeru koto. Keep in close contact with the site and proceed. Hiện TrườngとMậtにLiên LạcをThủってTấnめること。Giữ liên lạc mật thiết với hiện trường và tiến hành công việc.
3.タンク気密試験、Tanku kimitsu, Tank airtightness, タンクKhí Mật、Kiểm tra độ kín khí của két,
水圧テスト、suiatsu tesuto, water pressure test, Thủy Ápテスト、 Kiểm tra bằng áp lực thủy tĩnh,
タンク強度試験. tanku kyōdo shiken. tank strength test.タンクCường Độ Thí Nghiệm. Kiểm tra độ bền cấu trúc của két.
(1)タイト部の貫通部確認(パイプ、マンホール等). Taito-bu no kantsū-bu kakunin (paipu, manhōru-tō). Check the tight penetrations (pipes, manholes, etc.). タイトBộのQuán Thông Bộ Xác Nhận(パイプ、マンホールĐẳng). Kiểm tra độ kín của những nơi có đường ống xuyên qua (Như đường ống, Manholes, ect.)
(2)エレクションジョイントの確認. Erekushonjointo no kakunin. Confirmation of erection joint. エレクションジョイントのXác Nhận. Kiểm tra nơi hợp long (erection joint)
(3)圧力、ヘッドの確認 Atsuryoku, heddo no kakunin Check pressure and head Áp Lực、ヘッドのXác Nhận: Xác nhận áp lực và thử đầu ra
(ゲージの校正も確認する). (gēji no kōsei mo kakunin suru). (check gauge calibration). (ゲージのHiệu ChínhもXác Nhậnする). (Cũng phải xác nhận ngày hiệu chính của đồng hồ áp lực)
(4)強度試験時、壁が水圧でバックリングを起こしていないか? Kyōdo shiken-ji, kabe ga suiatsu de bakku ringu o okoshite inai ka? During the strength test, does the wall cause buckling due to water pressure? Cường Độ Thí Nghiệm Thời、BíchがThủy ÁpでバックリングをKhởiこしていないか? Trong lúc thí nghiệm cường độ cấu trúc két, vách két có xuất hiện cong phình do áp lực nước không?
*1 先行バキュームテスト実施箇所は、立会検査では確認しない。社検レポートを提出してもらう。Senkō bakyūmutesuto jisshi kasho wa, tachiai kensade wa kakunin shinai.-Sha ken repōto o teishutsu shite morau. The location of the preceding vacuum test is not confirmed by the witness inspection. Get the company inspection report submitted. Tiên HànhバキュームテストThực Thi Cá Sởは、Lập Hội Kiểm TraではXác Nhậnしない。Xã KiểmレポートをĐề Xuấtしてもらう。Nếu việc thực hiện kiểm tra bằng áp lực chân không mà không có sự chứng kiến thì phải làm báo cáo.
品質管理課 Quality Control Section ひんしつかんりか Phẩm Chất Quản Lý Khóa
船装 Ship せんそう Thuyền Trang
塗装 Painting とそう Đồ Trang
機装 Machinery きそう Cơ Trang
管装 Pipe かんそう Quản Trang
電装 Electricity でんそう Điện Trang
顧客検査対応. Kokyaku kensa taiō. Customer inspection support. Cố Khách Kiểm Tra Đối Ưng: Hỗ trợ khách hàng làm việc thẩm định.
品質管理課は、全ての船主検査に立会する。(ショップテストも含む). Hinshitsu kanri-ka wa, subete no senshu kensa ni tachiai suru. (Shoppu tesuto mo fukumu). The Quality Control Department attends all shipowner inspections. (Including shop test). Phẩm Chất Quản Lý Khóaは、ToànてのThuyền Chủ Kiểm TraにLập Hộiする。(ショップテストもHàmむ). Tổ quản lý chất lượng tham gia vào tất cả các thẩm định của chủ tàu (bao gồm cả shop test tại nhà máy sản xuất máy chính máy đèn)
・品質管理課の対応. Hinshitsu kanri-ka no taiō. Correspondence of quality control section. Phẩm Chất Quản Lý KhóaのĐối Ưng. Sự đối ứng của tổ quản lý chất lượng.
・検査申請から検査終了まで. Kensa shinsei kara kensa shūryō made. From inspection application to the end of inspection. Kiểm Tra Thân ThỉnhからKiểm Tra Chung Liễuまで. Từ khi thỉnh xin kiểm tra đến khi kết thúc kiểm tra.
1)前日の15時に各課より検査申請及び社検データーを受領する。Zenjitsu no 15-ji ni kakuka yori kensa shinsei oyobi sha ken dētā o juryō suru. Receive the inspection application and company inspection data from each section at 15:00 on the previous day. Tiền NhậtのThập Ngũ ThờiにCác KhóaよりKiểm Tra Thân Thỉnh CậpびXã KiểmデーターをThụ Lĩnhする。Vào 15 giờ ngày hôm trước nhận các thông báo yêu cầu kiểm tra của mỗi bộ phận và dữ liệu về kiểm tra của công ty.
2)検査申請に基づき、各課の船主要求事項を作成する。Kensa shinsei ni motodzuki, kakuka no senshu yōkyū jikō o sakusei suru. Create shipowner requirements for each section based on the inspection application. Kiểm Tra Thân ThỉnhにCơづき、Các KhóaのThuyền Chủ Yếu Cầu Sự HạngをTác Thànhする。Lập danh mục đề nghị kiểm tra của chủ tàu dựa trên các đề nghị của các bộ phận.
3)16時ごろ、上記書類を検査課・建造監督に提出する。16-Ji-goro, jōki shorui o kensa-ka kenzō kantoku ni teishutsu suru. Around 16:00, submit the above documents to the inspection section / construction supervisor. Thập Lục Thờiごろ、Thượng Ký Thư LoạiをKiểm Tra Khóa・Kiến Tạo Giám ĐốcにĐề Xuấtする。Tới khoảng 16 giờ thì trình những giấy tờ trên cho bộ phận kiểm tra và giám sát của chủ tàu.
検査手順等の説明を求められた時は、各課長若しくは担当に連絡をし、説明してもらう。Kensa tejun-tō no setsumei o motome rareta toki wa, kaku kachō moshikuwa tantō ni renraku o shi, setsumei shite morau. If you are asked to explain the inspection procedure, etc., contact each section manager or person in charge to explain. Kiểm Tra Thủ Thuận ĐẳngのThuyết MinhをCầuめられたThờiは、Các Khóa Trưởng NhãしくはĐảm ĐươngにLiên Lạcをし、Thuyết Minhしてもらう。Nếu có yêu cầu giải thích về quy trình kiểm tra thì liên lạc với các nhóm trưởng đảm đương để được thuyết minh.
4)当日、検査が出来る状態か確認し、不備があれば関係課に連絡し、手直ししてもらう。Tōjitsu, kensa ga dekiru jōtai ka kakunin shi, fubi ga areba kankei-ka ni renraku shi, tenaoshi shite morau. On the day, check whether the inspection is possible, and if there is any defect, contact the relevant department and have it repaired. Đương Nhật、Kiểm TraがXuất LaiるTrạng TháiかXác Nhậnし、Bất BịがあればQuan Hệ KhóaにLiên Lạcし、Thủ Trựcししてもらう。Vào ngày đó, xác nhận trạng thái có kiểm tra được không? Nếu như có bất cứ lỗi nào thì liên lạc với bộ phận liên quan, yêu cầu sửa chữa.
5)8時半ごろ、前日検査申請しているので、変更がなければ変更なしの連絡を、変更があれば、変更の旨を連絡する。8-Jihan-goro, zenjitsu kensa shinsei shite irunode, henkō ga nakereba henkō nashi no renraku o, henkō ga areba, henkō no mune o renraku suru. At about 8:30 am, I applied for inspection the day before, so if there is no change, I will contact you without change, if there is change, I will notify you of the change. Bát Thời Bánごろ、Tiền Nhật Kiểm Tra Thân Thỉnhしているので、Biến CánhがなければBiến CánhなしのLiên Lạcを、Biến Cánhがあれば、Biến CánhのChỉをLiên Lạcする。Khoảng 8:30 liên lạc với chủ tàu về đề nghị thẩm định đã gửi, nếu có gì thay đổi thì thông báo thay đổi, nếu không có gì thay đổi thì thông báo không thay đổi.
6)検査が重複している場合、検査の順番等を協議する。(事前に各課担当と協議し、時間調整しておくのがベスト)Kensa ga jūfuku shite iru baai, kensa no junban-tō o kyōgi suru. (Jizen ni kakuka tantō to kyōgi shi, jikan chōsei shite oku no ga besuto) If the inspections are duplicated, the order of the inspections will be discussed. (It is best to consult with each section in advance and adjust the time) Kiểm TraがTrọng PhứcしているTrường Hợp、Kiểm TraのThuận Phiên ĐẳngをHiệp Nghịする。(Sự TiềnにCác Khóa Đảm ĐươngとHiệp Nghịし、Thời Gian Điều Chỉnhしておくのがベスト)Trong trường hợp các mục kiểm tra bị trùng, thì thảo luận xắp xếp lại thứ tự kiểm tra. (Tốt nhất là thảo luận trước với các bộ phận liên quan về thời gian kiểm tra)
7)検査時間に、事務所前で監督と合流し、検査場所に向かう。Kensa jikan ni, jimusho mae de kantoku to gōryū shi, kensa basho ni mukau. At the inspection time, join the director in front of the office and head to the inspection place. Kiểm Tra Thời Gianに、Sự Vụ Sở TiềnでGiám ĐốcとHợp Lưuし、Kiểm Tra Trường SởにHướngかう。Đến giờ thẩm định, thì tới trước văn phòng rồi cùng với đại diện chủ tàu đi đến nơi làm giám định.
8)検査の際、社検データーと照らし合わせ、検査する。Kensa no sai, sha ken dētā to terashi-awase, kensa suru. At the time of inspection, check against the company inspection data. Kiểm TraのTế、Xã KiểmデーターとChiếuらしHợpわせ、Kiểm Traする。Tại thời điểm thẩm định, đối chiếu lại với dữ liệu kiểm tra của công ty.
9)検査後、検査課より、正規検査結果を受領し、建造監督に提出する。Kensa-go, kensa-ka yori, seiki kensa kekka o juryō shi, kenzō kantoku ni teishutsu suru. After the inspection, the inspection section receives the regular inspection result and submits it to the construction supervisor. Kiểm Tra Hậu、Kiểm Tra Khóaより、Chính Quy Kiểm Tra Kết QuảをThụ Lãnhし、Kiến Tạo Giám ĐốcにĐề Xuấtする。Sau khi thẩm định, tổ kiểm định nhận kết quả kiểm định chính thức và báo cáo với đại diện chủ tàu giám kiểm.
・品質管理課のD.W.計測及び試運転での対応. Hinshitsu kanri-ka no D. W. Keisoku oyobi shiunten de no taiō. Response in quality control section D.W. measurement and trial run. Phẩm Chất Quản Lý KhóaのD.W.Kế Trắc CậpびThí Vận ChuyểnでのĐối Ưng. Đối ứng trong việc kiểm soát chất lượng tính toán D.W. (tải trọng tàu) và chạy thử tàu.
・D.W.計測時. During D.W. measurement. D.W. けいそくじ. D.W. Kế Trắc Thời. Trong quá trình tính toán D. W.
1)D.W.計測時、計測員、船級と共に同時立会する。D.W. keisoku-ji, keisoku-in, senkyū to tomoni dōji tachiai suru. At the time of D.W. measurement, witness with the measurer and the ship class at the same time. D.W.Kế Trắc Thời、Kế Trắc Viên、Thuyền CấpとCộngにĐồng Thời Lập Hộiする。Trong quá trình tính toán D.W. thì đồng thời chứng kiến cùng với nhân viên tính toán và bên phân cấp tàu biển.
2)計測終了後、計測員から報告があるので、その報告を受け、船主に報告する。Keisoku shūryōgo, keisoku-in kara hōkoku ga aru node, sono hōkoku o uke, senshu ni hōkoku suru. After the measurement, there is a report from the measurer, so I will report it to the owner. Kế Trắc Chung Liễu Hậu、Kế Trắc ViênからBáo Cáoがあるので、そのBáo CáoをThụけ、Tàu ChủにBáo Cáoする。Sau khi tính toán xong, và có báo cáo của nhân viên tính toán, thì nhận báo cáo rồi nộp cho chủ tàu.
・公試運転時. During trial operation. こうしうんてんじ. Công Thí Vận Chuyển Thời. Khi chạy thử tàu công khai.
1)運転前の喫水計測に立会し、計測結果の報告を受け、船主に報告。Unten mae no kissui keisoku ni tachiai shi, keisoku kekka no hōkoku o uke, senshu ni hōkoku. Witnessed the draft measurement before operation, received the measurement result report, and reported to the shipowner. Vận Chuyển TiềnのKhiết Thủy Kế TrắcにLập Hộiし、Kế Trắc Kết QuảのBáo CáoをThụけ、Thuyền ChủにBáo Cáo. Trước khi chạy thử tàu, nhân chứng việc tính toán mớn nước tàu, nhận báo cáo kết quả tính toán, rồi báo cáo lại với chủ tàu.
2)試運転のすべての試験に立会する。Shiunten no subete no shiken ni tachiai suru. Witness all tests of commissioning. Thí Vận Chuyển のすべてのThí NghiệmにLập Hộiする。Nhân chứng tất cả các thử nghiệm khi chạy thử tàu trên biển.
3)投揚錨試験、Tō age ikari shiken, Drop/ Heave up Anchor Test, Đầu Dương Miêu Thí Nghiệm、Thử nghiệm ném neo/ kéo neo,
救命・救助艇降下試験、 kyūmei kyūjo-tei kōka shiken, Lifeboat/ Rescue boat launching test, Cứu Mệnh・Cứu Trợ Đĩnh Giáng Hạ Thí Nghiệm、Thử nghiệm hạ xuồng cứu sinh/ xuồng cấp cứu,
操舵試験に関しては、sōda shiken ni kanshite wa, Regarding the steering test, Thao Đà Thí NghiệmにQuanしては、Liên quan đến thử nghiệm (cầm bánh lái) lái tàu,
試験の概要説明、shiken no gaiyō setsumei, Description of the test outline, Thí NghiệmのKhái Yếu Thuyết Minh、Giải thích khái yếu (khái quát) về thử nghiệm,
始まり、終わり、結果をアナウンスしhajimari, owari, kekka o anaunsu shi: Start, end, announce results: Thủyまり、Chungわり、Kết Quảをアナウンスし Thông báo bắt đầu, kết thúc và kết quả
結果を記載する。kekka o kisai suru. Describe the results. Kết QuảをKý Táiする。Mô tả về kết quả.
(検査場所に貼っている) (Kensa basho ni hatte iru) (Affixed at the inspection location)(Kiểm Tra Trường SởにThiếpっている)(Dán (kết quả lên tường) tại nơi làm thử nghiệm)
4)試運転中、船主からコメントを受領する(2日目12時頃)ので、Shiunten-chū, senshu kara komento o juryō suru (2-nichi-me 12 jikoro)node, During the test run, we will receive comments from the owner (around 12:00 on the second day). Thí Vận Chuyển Trung、Thuyền ChủからコメントをThụ Lãnhする(Nhị Nhật Mục Nhị Thập Thời Khoảnh)ので、Trong quá trình thử tàu trên biển, bởi vì sẽ lãnh nhận góp ý của chủ tàu (khoảng 12 giờ trưa ngày thứ nhì).
関係各課に船内放送で放送し、Kankei kakuka ni sen'nai hōsō de hōsō shi, Broadcast onboard to relevant departments, Quan Hệ Các KhóaにThuyền Nội Phóng TốngでPhóng Tốngし、Chuyển (những góp ý) đến các bộ phận liên quan (khi) ở ngay trên tàu,
集合して、コメント打ち合わせを行う。Shūgō shite, komento uchiawase o okonau. Gather and have a comment meeting. Tập Hợpして、コメントĐảちHợpわせをHànhう。Tập hợp, và thực hiện buổi họp về các góp ý.
5)コメント打ち合わせした回答を記載し、該当数コピーする。Komento uchiawase shita kaitō o kisai shi, gaitō-sū kopī suru. Write down the answers you have made in the comments and copy the appropriate number. コメントĐảちHợpわせしたHồi ĐápをKý Táiし、Cai Đương Sốコピーする。Họp về các góp ý xong thì ghi lại các câu hồi đáp, rồi copy (bản tổng hợp) với số lượng thích hợp.
6)最終検査終了後~神田着岸までの間に、コメント打ち合わせを行い、コメントの取りまとめを行う。Saishū kensa shūryōgo ~ Kanda chakugan made no aida ni, komento uchiawase o okonai, komento no torimatome o okonau. After the final inspection and before the arrival of Kanda dock, comments will be discussed and the comments will be summarized. Tối Chung Kiểm Tra Chung Liễu Hậu~Thần Điền Trước NgạnまでのGianに、コメントĐảちHợpわせをHànhい、コメントのThủりまとめをHànhう。 Sau khi kết thúc thử nghiệm cuối cùng và trước khi về đến Dock Kanda (nhà máy đóng tàu Kanda), phải thực hiện việc họp liên quan tới góp ý và thực hiện việc lấy góp ý.
7)その日のうちに、コメントをデータ化し、関係各課にメール送信する。Sonohi no uchi ni, komento o dēta-ka shi, kankei kakuka ni mēru sōshin suru. Within that day, the comments will be converted into data and sent to the relevant departments by email. そのNhậtのうちに、コメントをデータHóaし、Quan Hệ Các KhóaにメールTống Thânする。Nội trong ngày hôm đó, các góp ý phải được dữ liệu hóa và gửi vào mail cho các bộ phận liên quan.
8)試運転終了から引き渡しまでの間、Shiunten shūryō kara hikiwatashi made no aida, From the end of the trial run to the delivery, Thí Vận Tải Chung LiễuからDẫnきĐộしまでのGian、Thời gian từ sau kết thúc chạy thử tàu đến khi bàn giao tàu,
コメントの進捗確認を日々確認し、komento no shinchoku kakunin o hibi kakunin shi, Check the progress of comments every day, コメントのTiến Duệ Xác NhậnをNhật Nhật Xác Nhậnし、Hàng ngày xác nhận sự tiến triển (việc thực hiện) các góp ý đến đâu,
船主監督に日々報告する。senshu kantoku ni hibi hōkoku suru. Report daily to the owner's supervisor. Thuyền Chủ Giám ĐốcにNhật Nhật Báo Cáoする。Hàng ngày báo cáo với đại diện chủ tàu.
9)全てのコメント処置確認完了後、Subete no komento shochi kakunin kanryō-go, After confirming all comments treatment, ToànてのコメントXử Trí Xác Nhận Hoàn Liễu Hậu、Sau xác nhận khi kết thúc xử lý toàn bộ các góp ý,
建造監督と最終検証し、Kenzō kantoku to saishū kenshō shi, Construction supervision and final verification, Kiến Tạo Giám ĐốcとTối Chung Kiểm Chứngし、Giám sát trưởng (công trình) đóng tàu kiểm chứng cuối cùng,
最後に試運転コメント用紙にサインを受領し、Saigo ni shiunten komento yōshi ni sain o juryō shi, Finally, I received the signature on the trial run comment form, Tối HậuにThí Vận ChuyểnコメントDụng ChỉにサインをThụ Lãnhし、Cuối cùng lấy chữ ký vào biểu mẫu ghi góp ý trong khi thử tàu,
建造監督にはコピーを手渡し及びメール送信、Kenzō kantoku ni wa kopī o tewatashi oyobi mēru sōshin, Handover a copy to the construction supervisor and sending an e-mail, Kiến Tạo Giám ĐốcにはコピーをThủ ĐộしCậpびメールTống Thân、Nộp một bản cho tổng công trình và đồng thời gửi vào mail,
関係各課にもメール送信し、Kankei kakuka ni mo mēru sōshin shi, Send emails to related departments, Quan Hệ Các KhóaにもメールTống Thânし、Gửi mail cho các bộ phận liên quan,
完了となる。Kanryō to naru. It will be completed. Hoàn Liễuとなる。Thế là hoàn xong.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)