体に気をつけて。=からだにきをつけて。= Please take care of yourself. = Em hãy chú ý giữ gìn sức khỏe nhé!
体=からだ= (thể) sức khỏe = body/health/yourself
気=き= (khí/ hơi) tâm trí/ khí sắc = spirit/ mind/ air/ atmosphere/ mood
気をつける/気をつけます/気をつけて=cẩn thận/ để ý/ = be careful/ pay attention/ take care
車に気をつけて。=くるまにきをつけて=Be careful with the car.=Cẩn thận với xe.
VNに着いたら連絡してね。=VNについたられんらくしてね。=When you arrive in VN, please let us know.=Khi nào đến VN, thì báo cho bọn chị biết nhé!
着く
着きます
着いた=ついた=(trứ/ trước/ trữ) đến nơi/ tới nơi = arrive/ reach
いろいろお世話になりました。=いろいろおせわになりました。= Thank you very much for everything.=Cảm ơn mọi người vì mọi việc.
いろいろ= everything/ various/ variety/ different kinds = nhiều thứ/ khác nhau/ mọi việc
世話=せわ=(thế thoại) sự quan tâm giúp đỡ = care/ look after/ assistance
いつもお世話になっております。=いつもおせわになっております。= I am always indebted. = Tôi luôn luôn mắc nợ bạn (tôi luôn luôn cảm ơn sự giúp đỡ của bạn).
健太さんとさくらさんもお元気で。=けんたさんとさくらさんもおげんきで。=Kenta and Sakura, please take care of yourselves =Anh Kiện Thái và chị Sakura cũng ở lại mạnh khỏe nhé!
元気=げんき=(nguyên khí) khỏe mạnh = lively/ full of spirit/ energetic/ vigorous/ vital/ spirited/ healthy/ well/ fit/ in good health
お待ちしています。=おまちしています。=We look forward。=Chúng tôi đợi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét