Thứ Sáu, 8 tháng 3, 2019

現在=げんざい= current/ present = hiện tại

Trong tiếng việt, tất cả các chữ cái đều chỉ là dùng để kí âm. Chẳng hạn khi phát âm "a" thì dùng chữ "a" để ký hiệu cái âm đó.
Trong tiếng Nhật chữ hiragana và chữ katakana cũng dùng để ký âm.
Chữ kanji thì chỉ dùng để biểu nghĩa. Bởi thế đừng nghĩ nhìn vào chữ kanji mà phát âm được tiếng Nhật.
Chẳng hạn như khi muốn nói đến "núi" thì người Nhật viết chữ 山 nhưng đọc thì lúc là さん lúc lại đọc là やま. Thế nhưng khi người Việt mà viết là 山 thì phải đọc "sơn" chứ không bao giờ đọc là "núi".
Già rồi học cái gì cũng khó vào.

現在=げんざい= current/ present = hiện tại
在室=ざいしつ= presence = (tại thất) có mặt
不在=ふざい= absent = (bất tại) vắng mặt

警報=けいほう= alarm = cảnh báo/ báo động
来週=らいしゅう = next week = (lai chu) tuần tới

終日=しゅうじつ= all day = (chung nhật) cả ngày
終了=しゅうりょう= end = (chung liễu) xong rồi
終わります=おわります = finish = (chung) kết thúc
JOB後=JOBご= after JOB = (hậu) sau khi
以上=いじょう= that's all= (dĩ thượng) xong

本日=ほんじつ= today = (bản nhật) hôm nay
今日=きょう= today = (kim nhật) ngày này/ hôm nay
今時=いまどき = at this hour/ these days/ present day/ now/ recently = (kim thời) lúc này/ thời này

お世話になっております。=おせわになっております。=  Câu chào thường viết đầu thư email trước khi trao đổi công việc, nghĩa như là "cảm ơn bạn đã giúp đỡ/ hợp tác/ tôi mang ơn bạn".

油圧バタ弁銅管耐圧=ゆあつバタべんどうかんたいあつ = Hydraulic butterfly valve copper tube pressure resistance = áp lực dầu bên trong ống đồng
油圧=ゆあつ= hydraulic = (du áp) áp lực chất lỏng, áp lực dầu
バタ= (cánh bướm)
=べん = (biện = mũ cánh chuồn) = valve
=どう = (đồng =Cu) = copper
=かん = (quản) ống = tube/ pipe
銅管=どうかん = ống đồng = copper pipe
=たい = (nại) = resistance
=あつ = (áp) = pressure
耐圧=たいあつ = áp lực tĩnh = withstand pressure

三泊四日=さんぱくよっか= Three nights four days

お知らせ=おしらせ= (tri) thông báo = notice
無事故=むじこ = (vô sự cố) không sự cố = No accident
無違反=むいはん = (vô vi phản) không vi phạm = No violation
無災害=むさいがい = (vô tai hại) không thảm họa = No disaster
より = from/ since/ than = từ ngày (thời gian) đó
達成=たっせい = achieved = (đạt thành) đã đạt được
これまでの記録は、トラブル記録を参照下さい。=これまでのきろくは、トラブルきろくをさんしょうください。= Vui lòng tham khảo về ghi chép sự cố.
記録=きろく = (kí lục) ghi chép = record
参照=さんしょう = (tham chiếu) tham khảo = refer
下さい=ください = (hạ) xin hãy = please
船舶のスケジュールは、こちらを参照下さい。=せんぱくのスケジュールは、こちらをさんしょうください。
船舶=せんぱく= (thuyền bạc) tàu thuyền = vessel
スケジュール管理: 本日の予定=スケジュールかんり: ほんじつのよてい
管理=かんり = (quản lý)  = management
予定=よてい = (dự định)  = schedule
日付=ひづけ = (nhật phó) ngày = date
時刻=じこく = (thời khắc) giờ = times of day
予定=よてい = (dư định) kế hoạch = plan/ schedule
詳細=しょうさい = (tường tế) diễn giải = details
有給休暇=ゆうきゅうきゅうか = paid holidays = nghỉ phép (hữu cấp hưu hạ)

名前 = なまえ = (danh tiền) tên = name
午前 = ごぜん = (ngọ tiền) buổi sáng = a.m.
午後 = ごご = (ngọ hậu) buổi chiều = p. m.
眼前 = がんぜん = (nhãn tiền) = in front of eyes
= 目の前 に = めのまえに = ngay trước mắt = in front of eyes

足場 = あしば = (túc trường) giàn giáo = scaffold
駐車場 = ちゅうしゃじょう = (trú xa trường) bãi đậu xe ô tô = parking lot
駐輪場 = ちゅうりんじょう = (trú luân trường) bãi đậu xe đạp = bicycle parking lot
工場 = こうじょう = (công trường) = factory/ mill/ plant/ workshop

注意 = ちゅうい = (chú ý) = note/ caution/ attention/ warning/ being careful

最近 = さいきん = (tối cận) gần đây = recently/ nowadays/ recent/ latest
最終=さいしゅう = (tối chung) cuối cùng = last/ closing/ final
最後=さいご = (tối hậu) cuối cùng = last/ end/ conclusion
最初=さいしょ= (tối sơ) đầu tiên = first/ begining/ outset/ commencement
最小=さいしょう = (tối tiểu) nhỏ nhất = smallest/ minimum
下記の通り=かきのとうり = (hạ ký thông) dưới đây = as following/ as below

昨日実施した塗装検査のレポートを添付にて連絡します。= Tôi liên lạc và gửi đính kèm báo cáo về việc kiểm tra sơn đã thực thi hôm qua = I send attach with this mail the paint inspection report which was carried out yesterday.
(khỉ thật! tiếng Anh lại mượt mà hơn tiếng Việt!) 
昨日=きのう = (tạc nhật) hôm qua = yesterday
実施=じっし = (thực thi) làm = done
添付=てんぷ = (thiêm phó) đính kèm = attached

塗装検査レポートを拝受致しました。= とそうけんさレポートをはいじゅいたしました。 =I received a paint inspection report. (more formal) = tôi đã nhận được báo cáo.
拝受=はいじゅ = (bái thụ) nhận = receive/ accept
塗装検査レポートを受信いたしました. = とそうけんさレポートをじゅしんいたしました。= I received a paint inspection report.
受信=じゅしん = (thụ tín) nhận = receive


ありがとうございました。

B/R
宜しくお願い致します。
引き続き宜しくお願い致します。=ひきつづきよろしくおねがいいたします。= Please continue to give us your support. = Xin hãy tiếp tục hợp tác.
引き続き=ひきつづき = (dấn tục) tiếp tục = continue


Không có nhận xét nào: