Thứ Bảy, 2 tháng 3, 2019

身元保証書/みもとほしょうしょ/Guarantee Letter

身元保証書/みもとほしょうしょ/Guarantee Letter
平成/へいせい/Niên hiệu năm của Nhật 3131日 
(tương đương ngày 2018, Jan, 31st)
在/ざい/in Vietnam 日本国/にほんこく/Japan 大使/ たいし/ ambassador 殿/との/ Master
総領事/そうりょうじ/Consul General
(tick vào ô vuông Đại Sứ Quán hoặc Lãnh Sự Quán)

VISA申請人/しんせいにん/VISA applicant
*氏名は必ず旅券上のアルファベット表記で記載してくたさい。 Please be sure to write your name in alphabetical notation on your passport.
旅券上/りょけんじょう/On passport
アルファベット表記/ひょうき/Alphabetical notation/Ký hiệu chữ Alphabet
記載/きさい/Write/Describe
申請人が複数の場合には代表者の身分事項を下記に記入の上,申請人名簿を添付してください。 If there are more than one applicant, please fill in the representative's identity information below and attach the applicant list.
複数/ふくすう/multip/nhiều (người)
場合/ばあい/case/trường hợp
代表者/だいひょうしゃ/người đại diện
身分事項/みぶんじこう/identity matter
下記に/かきに/following/dưới đây
記入の上/きにゅうのうえ/fill in/điền vào
申請人/しんせいじん/applicant/người xin (visa)
名簿/めいぼ/list/danh sách
添付/てんぷ/attach/đính kèm
国籍/こくせき/Nationality Quốc tịch người được mời (người xin visa)
職業/しょくぎょう/ Profession Nghề nghiệp người được mời (người xin visa)
氏名/しめい/Name Tên người xin visa 性別/せいべつ/Sex 男 male 女 female ほか other 名 name
(tích vào ô nam hoặc nữ)
年月日/せいねんがっぴ/Date of birth 西暦/せいれき/Tây lịch 19yy 年 năm mm月 tháng dd日ngày 生 sống nn歳 tuổi
(nhập ngày tháng năm sinh theo Tây lịch và số tuổi)

上記の者の本邦入国に関し,以下の事項について保証します。With regard to the entry of the above persons in Japan, we guarantee the following matters.
滞在費/たいざいび/Hotel expenses
帰国旅費/きこくりょひ/Returning travel expenses
保冷の遵守/ほれいのじゅんしゅ/Compliance with laws and regulations
上記のとおり相違ありません。There is no difference as described above.

Không có nhận xét nào: