Thứ Tư, 6 tháng 3, 2019

Brake test kit

1/ Thank you for mention about the Brake test kit.
ブレーキテストキットの確認を有難うございました。
ブレーキテストキットのかくにんをありがとうございました。
確認=かくにん=kakunin=xác nhận= confirm/check/mention

2/ According to Memorandum, we request the brake test kit as supply by shipyard.
始めの打合せ議事録によりますとブレーキテストキットは造船所支給でお願いしています。
はじめのうちあわせぎじろくによりますとブレーキテストキットはぞうせんしょしきゅうでおねがいしています。
Theo như biên bản cuộc họp (thỏa thuận) ban đầu, chúng ta (đã) yêu cầu nhà máy cung cấp cho một bộ dụng cụ thử phanh (trống tời).
始め=はじめ=hajime=(thủy) lúc đầu/ bắt đầu = start/ at beginning
打合せ=うちあわせ=uchiawase=họp/ cuộc họp=appointment/ previous arrangement
議事録=ぎじろく=gijiroku=(nghị sự lục) biên bản = minutes/ record of proceedings
よりますと=yorimasuto= theo như = according to
造船所=ぞうせんしょ= (tạo thuyền sở) nhà máy đóng tàu = shipyard
支給=しきゅう=shikyū = (chi cấp) cung cấp = supply

3/ Also shipyard agree to supply Brake test procedure manual and they will carry out actual Brake test.
また、ブレーキテストの手順書支給と実際のブレーキテストを行う事に同意をしています。
Nhà máy cũng đồng ý cung cấp sổ tay (hướng dẫn) quy trình sử dụng dụng cụ thử phanh (tời) và họ cũng sẽ thực hiện thử phanh tời thực tế.

Also shipyard agree to supply Brake test procedure.
また、ブレーキテストの手順書支給に同意をしています。
また、ブレーキテストのてじゅんしょしきゅうにどういをしています。
and

they also agree to carry out actual Brake test.
実際のブレーキテストを行う事に同意をしています。
じっさいのブレーキテストをおこなうことにどういをしています。
また、=mata = cũng = also
手順書てじゅんしょ = tejunsho= (thủ thuận thư) sổ tay quy trình/ hướng dẫn = procedure manual
同意どうい=dōi =đồng ý= agreement/ approval
実際= じっさい=jissai = thực tế = practical/ actual condition
行う= おこなう=okonau = (hành) làm/ thực hiện = perform/ to do/ carry out/ conduct oneself
= こと=koto = sự/ dùng để biến động từ thành danh từ
行う事= おこなうこと=okonaukoto = (hành sự) thực hiện = carry out


4/ Please confirm above and when shipyard carry out actual Brake test.
造船所にブレーキテストを何時行うか確認してください。
ぞうせんしょブレーキテストをなんじおこなうかかくにんしてください。
Đề nghị hãy xác minh với nhà máy là khi nào thì việc thử phanh (tời) thực hiện.

5/ If you think, on board crews should see how to test, should discuss with shipyard for carry out date.
もしYOUがブレーキテストを船員に見ておいてほしいと思いでしたら、造船所とブレーキテストの日程について協議してください。
もしYOUがブレーキテストをせんいんにみておいてほしいとおもいでしたら、ぞうせんしょとブレーキテストのにっていについてきょうぎしてください。
Nếu bạn nghĩ là bạn muốn thuyền viên được xem việc thử phanh (tời), (bạn) hãy thảo luận với nhà máy về kế hoạch thử phanh (tời).

もし= moshi= nếu = if/ supposing/ in case
船員= せんいん= sen'in= thuyền viên = seamen
ほしい= hoshii = muốn = want
船員にブレーキテストを見ておいてほしいです。= sen'in ni brake test wo mite oite hoshii desu= (tôi) muốn thuyền viên xem việc thử phanh (tời). = (I) want the crews watching the brake test.
と思いでしたら= to omoideshitara = nếu (bạn) cho là = if you think
日程=にってい = nittei = (nhật trình) kế hoạch = agenda/ schedule
ついて= tsuite = for/ about = về (cái gì)
協議=きょうぎ = kyōgi  = (hiệp nghị) thảo luận/ đàm luận = discussion

6/ If I would said better after sea trial.
もし私が意見するとしたらシートライアル後が良いかなと思います。
もしわたしがいけんするとしたらシートライアルごがよいかなとおもいます。
Nếu có ý kiến gì, tôi nghĩ là (chúng ta) sẽ (thảo luận) sau khi chạy thử tàu trên biển thì hơn chăng?

するとしたら= If you do = Nếu làm
意見するとしたら= If you do opinion = Nếu góp ý kiến
良いかな=よいかな = (lương) tốt chăng? = is it good

Không có nhận xét nào: