TRÚC筑紫TỬ 局CỤC
LIỆU料金KIM HẬU後納NẠP BƯU郵便TIỆN
飲酒運転を 見つけたら すぐ110番 Nếu bạn nhìn thấy một người lái xe say rượu, hãy gọi 110 ngay lập tức.
親展 bảo mật
To: 814-0015
運転免許更新のお知らせ (更新連絡書) Thông báo đổi giấy phép lái xe (thư gia hạn)
ハガキ下部 ①・②からはがしてください。Vui lòng bóc từ dưới cùng của bưu thiếp ① và ②.
ご来場時はこのハガキを持参してください。Vui lòng mang theo bưu thiếp này khi bạn đến thăm.
PHÚC福岡CƯƠNG TỈNH県 CÔNG公安AN ỦY委員VIÊN 会HỘI
1 5060201 846
ハガキは三つ折りです。ゆっくりはがして内容をご確認ください。 ※ はがきが湿っている場合は、乾かしてからはがしてください。 Bưu thiếp được gấp làm ba. Vui lòng bóc nó ra từ từ và kiểm tra nội dung bên trong. *Nếu bưu thiếp bị ẩm, hãy để bưu thiếp khô trước khi bóc ra.
1 Thời gian gia hạn giấy phép 1免許証の更新期間
(Ví dụ) Ngày 1/6 bắt đầu được gia hạn. (ngày 1/7 là sinh nhật của người có giấy phép). Ngày 1/8 là ngày cuối cùng để gia hạn.
CÁNH更新TÂN KỲ期間GIAN: 1 tháng trước và sau sinh nhật 誕生日の前後1か月間
*Tuy nhiên, nếu ngày cuối cùng của ngày hết hạn rơi vào ngày nghỉ, ngày hết hạn sẽ vẫn có hiệu lực cho đến ngày trong tuần tiếp theo sau kỳ nghỉ và bạn có thể gia hạn cho đến ngày đó (xem sơ đồ bên phải để biết chi tiết). ※ただし、有効期限の末日が休日の 場合は、休日明けの直近の平日まで 有効となり、 その日まで更新手続き ができます(詳細は、 右図参照)。
*Sau khi hết hạn, giấy phép của bạn sẽ không được cấp phép và bạn sẽ cần phải hoàn tất thủ tục hết hạn.※有効期限が過ぎると無免許となり、 期限切れの手続きが必要です。
NHẬT日SUN NGUYỆT月MON HỎA火TUE THỦY水WED MỘC木THU KIM金FRI THỔ土SAT
(Ví dụ) Ngày hết hạn ghi trên giấy phép 免許証記載の有効期限 là ngày mùng 1 rơi vào Thứ Bảy THỔ土SAT:
Trong trường hợp này, ngày cuối cùng của thời gian gia hạn sẽ là Thứ Hai NGUYỆT月MON = ngày mùng 3.
2 Phân loại khóa học và các mục bắt buộc 2 講習区分及び必要なもの
① Ngày hết hạn của giấy phép sau khi gia hạn. ①更新後の免許証の有効期限等: 3 năm (màu xanh) 3年(青色)
②Phân loại khóa học ②講習区分: Khóa học giành cho người đã phạm luật 違反講習
③Thời gian học ③講習時間: Khoảng 2 giờ 2時間程度
Phí
*Không thể thanh toán điện tử手数料 ※電子決済不可: Gia hạn: 2.500 yên + đào tạo 1.350 yên 更新: 2,500円 + 講習 1,350円
⑤Giấy phép lái xe: ⑤運転免許証:Khi đến thăm, vui lòng mang theo bưu thiếp này và các thứ ④ và ⑤ ở trên. ご来場時は、このはがきと上記④、⑤を持参してください。
Điều gì là cần thiết tùy theo trường hợp 場合により必要なもの
Những người quan tâm đến thị lực của họ 視力に不安のある方
Kính, v.v. *Không thể đeo kính áp tròng màu khi chụp ảnh 眼鏡等 ※ 写真撮影時、カラーコンタクトの着用不可
Những người đã thay đổi địa chỉ, v.v. 住所等の記載事項 に変更のある方
Thay đổi nơi ở 本籍変更
Thay đổi tên 氏名変更
Giấy chứng nhận cư trú có đăng ký hộ khẩu (bắt buộc phải nộp) 本籍地記載の住民票(要提出)
(Bạn cũng có thể đổi tên bằng cách xuất trình thẻ My Number.) (氏名のみの変更はマイナンバーカードの提示でも可)
Thay đổi địa chỉ 住所変更
Giấy chứng nhận cư trú, thẻ My Number, thẻ bảo hiểm y tế hoặc tài liệu khác do cơ quan công quyền hoặc cơ quan tương tự cấp có địa chỉ mới của bạn.
住民票、マイナンバーカード、健康保険証、公的機関や これに準じる機関の発行書類で新住所記載のもの。
*Bản copy của giấy tờ liệt kê ở trên không thể sử dụng được. ※ 上記でコピーされたものは使用できません。
Người trên 70 tuổi 70歳以上の方
Vui lòng kiểm tra cột 3 bên phải. 右欄3 をご確認下さい。
Những người bị mất bằng lái xe 免許証をなくした方
Photo hồ sơ, CMND (thủ tục chỉ thực hiện tại trung tâm khảo thí) 申請書用写真、身分証明書(手続は試験場のみ。)
Những ai có nhu cầu làm lại bằng lái xe có ảnh mang theo (chỉ nhận tại trung tâm khảo thí) 持ち込み写真での免許証作成を希望される方(試験場のみ受付)
Ảnh (3cm * 2,4cm) chụp không quá 6 tháng, từ ngực trở lên, không đội mũ, không phông nền. 6か月以内に撮影された写真(縦3cm×横2.4cm) 無帽、無背景、 正面で胸から上が写っているもの。
*Nếu kết quả đánh giá cho thấy nó không phù hợp thì nó không thể được sử dụng. ※審査の結果、適正と認められない場合は使用できません。
* Trú dân phiếu không có My Number ghi trên đó. ※ 住民票は、マイナンバーが記載されていないもの。
* Thẻ thông báo cho thẻ My Number không được chấp nhận. ※ マイナンバーカードの通知カードは不可
3 Cơ sở địa điểm và giờ làm việc của lễ tân nơi có thể thực hiện thủ tục gia hạn 更新手続きができる施設及び受付時間
Các trung tâm sát hạch bằng lái xe 〇 Fukuoka 〇 Kitakyushu 〇 Chikuho 〇 Chikugo 〇 福岡 〇 北九州 〇 筑豊 〇 筑後の各運転免許試験場
8:30~9:30 (Không cần đặt trước.) 8:30~9:30 (予約は不要です。)
13:00~14:00 (Không cần đặt trước.) 13:00~14:00 (予約は不要です。)
*Giờ tiếp tân Chủ Nhật ※日曜日の受付時間
8:30~11:00 (Không cần đặt trước.) 8:30~11:00 (予約は不要です。)
13:00~14:00 (Không cần đặt trước.) 13:00~14:00 (予約は不要です。)
※Các hạn chế ra vào được áp dụng tại mỗi cơ sở để ngăn ngừa lây nhiễm. 感染予防のため各施設入場制限を実施しています。
Tùy thuộc vào tình hình, có thể không cập nhật được trong cùng một ngày. 状況により当日の更新ができない場合があります。
*Không cần quét mã QR. ※QRコードの読取は不要 です。
〇 Ngày và cơ sở gia hạn giấy phép lái xe 〇運転免許更新手続きができる日と施設
Phân khu 区分
Nơi cấp và địa chỉ 更新施設及び所在地
NHẬT日SUN
(※1) NGUYỆT月MON HỎA火TUE THỦY水WED MỘC木THU KIM金FRI THỔ土SAT
Trung tâm thi bằng lái xe 運転免許試験場
Trung tâm khảo thí Fukuoka: 4-7-1 Hanabatake, Minami-ku, Thành phố Fukuoka: Ngày thường và chỉ Chủ nhật thứ nhì và thứ bốn ○ 福岡試験場: 福岡市南区花畑4-7-1: 第2・4 日曜のみ○
Trung tâm kiểm tra Kitakyushu: 2-4-1 Hinode-cho, Kokuraminami-ku, Thành phố Kitakyushu: Ngày thường và chỉ Chủ nhật đầu tiên và tuần ba ○ 北九州試験場: 北九州市小倉南区日の出町2-4-1: 第1・3 日曜のみ○
Trung tâm kiểm tra Chikuho: 1518-1 Tsurumao, Thành phố Iizuka: Ngày thường và chỉ Chủ nhật thứ nhì và tuần năm ○ 筑豊試驗場: 飯塚市鶴三緒1518-1: 第2・5 日曜のみ○
Trung tâm kiểm tra Chikugo: 1135-2 Hisatomi, Thành phố Chikugo: Ngày thường và chỉ Chủ nhật tuần bốn ○ 筑後試験場: 筑後市大字久富1135-2: 第4 日曜のみ○
Trung tâm cấp giấy phép vàng ゴールド免許センター
Trung tâm cấp phép vàng Watanabe-dori: 1-1-1 Watanabe-dori, Chuo-ku, Thành phố Fukuoka, Tòa nhà Sun Selco, B1F *Đóng cửa vào các ngày Thứ Ba: Ngày thường và chỉ Chủ Nhật thứ nhì, thứ ba và thứ bốn ○ 渡辺通ゴールド免許センター: 福岡市中央区渡辺通1-1-1 サンセルコビル地下1階 ※火曜日休み : 第2・3・4 日曜のみ○
Trung tâm cấp giấy phép vàng Kurosaki: Thành phố Com Tầng 2, 3-15-3 Kurosaki, Yahatanishi-ku, Thành phố Kitakyushu *Đóng cửa vào các ngày Thứ Năm: Ngày thường và chỉ Chủ Nhật đầu tiên và thứ ba trong tháng ○ 黒崎ゴールド免許センター: 北九州市八幡西区黒崎 3-15-3 コムシティ2階 ※木曜日休み : 第1・3 日曜のみ○
Lưu ý: Đóng cửa vào Thứ Bảy, và ngày nghỉ (kể cả ngày lễ) và ngày lễ Năm Mới (29/12~3/1). 注 : 土曜日、休日(祝日を含む。)及び年末年始(12/29~1/3)はお休みです。
Vào Chủ nhật, thủ tục gia hạn chỉ có thể được hoàn thành vào những ngày mở cửa cụ thể (*1). 日曜日は、 特定の開設日 (※1)のみ更新手続きができます。
[Lưu ý những ngày mở cửa vào Chủ Nhật] 【日曜開設日の注意点】
Khái niệm ngày mở cửa cho các tháng mà ngày đầu tiên không phải là Chủ nhật được thể hiện trong sơ đồ bên phải. 1日が日曜ではない月の開設日の考え方は右図のとおりです。
Vui lòng kiểm tra lịch trước khi ghé thăm. カレンダーを確認の上、来場し てください。
(ví dụ) (例)
NHẬT日SUN NGUYỆT月MON HỎA火TUE THỦY水WED MỘC木THU KIM金FRI THỔ土SAT
Chủ Nhật đầu tiên 第1日曜日
Chủ nhật thứ nhì 第2日曜日
Chủ nhật thứ ba 第3日曜日
Chủ nhật thứ bốn 第4日曜日
〇 Ngày và giờ dự kiến quầy trung tâm thi sẽ đông đúc 〇試験場窓口の混雑が予想される日及び時間帯
・Những ngày dự kiến đông đúc...Các ngày mở cửa sau các ngày lễ như Chủ Nhật, ngày lễ Obon và ngày lễ Năm Mới ・混雑が予想される日・・・ 日曜、お盆及び年末年始等の休日明けの開設日
・Thời gian dự kiến sẽ đông đúc... Ngay sau khi quầy lễ tân mở cửa vào buổi sáng (đặc biệt vào Chủ Nhật, chúng tôi khuyên bạn nên xử lý vào buổi chiều). ・混雑が予想される時間帯・・・ 午前中の受付開始直後 (特に日曜開設日は、午後 からの手続きをお勧めします。)
〇 Hãy sử dụng phương tiện công cộng 〇公共交通機関をご利用ください
・Xin lưu ý rằng bãi đậu xe tại địa điểm thi có số lượng chỗ hạn chế. ・試験場の駐車場は、収容台数に限りがありますのでご注意ください。
・Xin lưu ý rằng Gold Center không có bãi đậu xe riêng. ・ゴールドセンターは、専用駐車場がありませんのでご注意ください。
・Nếu bạn bỏ lỡ thời gian tiếp tân do chờ đợi ở bãi đậu xe, v.v., đơn đăng ký của bạn sẽ không được chấp nhận. ・駐車場待ち等により受付時間に間に合わなかった場合は、受付できません。
[Địa chỉ trả lại trong trường hợp không gửi được]【配達不能時の返送先】
4-7-1 Hanabatake, Minami-ku, Thành phố Fukuoka 福岡市南区花畑4-7-1
Bên trong Trung tâm khảo thí Fukuoka 福岡試験場内
Hiệp hội An toàn Giao thông Tỉnh Fukuoka (nhà thầu dịch vụ thông báo) (一財)福岡県交通安全協会(通知業務受託者)
Bóc ra chỗ này はがす
[Máy tiếp nhận ứng dụng tự động được giới thiệu vào tháng 10 năm 2021] 【令和3年10月、申請自動受付機を導入】
Để ngăn chặn sự lây lan của vi-rút Corona mới (giảm cơ hội tiếp xúc), chúng tôi sẽ giới thiệu máy tiếp nhận đơn đăng ký tự động. 新型コロナウイルス感染症対策 (接触機会の削減)を図るため、申請自動受付機を導入します。
*Vui lòng tạo mẫu đơn đăng ký theo các bước sau. ※次の手順により申請書を作成してください。
Lưu ý: Màn hình bên dưới là hình ảnh và có thể khác với màn hình thực tế. 注: 下記画面はイメージであり、実際の画面とは異なります。
(CASE1) Trường hợp ở địa điểm khảo thí 試験場の場合
(STEP1A) Chọn “① Cập nhật” 「①更新」を選択
(STEP2A) Chèn giấy phép lái xe của bạn 免許証を挿入
(STEP3) Chọn xem có thay đổi về địa chỉ hay không, v.v.: Không thay đổi: Thay đổi. 住所等の変更 の有無を選択: 変更なし: 変更あり
・Nếu có bất kỳ thay đổi nào, vui lòng chọn "Thay đổi" và nhập các thay đổi vào mẫu đơn. ・変更がある方 は、「変更あり」を 選択し、 出力された 申請書に変更内容 を記入してくださ い。
(STEP4) Nhập số PIN 暗証番号の設定
・Chỉ những người có bằng lái xe được cấp ở tỉnh Fukuoka (không bao gồm những người đã chuyển ra ngoài tỉnh) mới có thể tiếp tục sử dụng mã PIN hiện tại của mình. ・福岡県で発行 された免許証 (県外への転出歴 がある方を除く。) の方のみ、現 在の暗証番号を 継続できます。
Tiếp tục 継続する
Nếu bạn không có tên trong danh sách ở trên, hãy chọn "Thay đổi" rồi đặt mã PIN gồm 4 chữ số. 上記以外の方 は、「変更する」選択 後、暗証番号4桁を設定 してください。
Thay đổi 変更する
(STEP5) In các mẫu đơn đăng ký, v.v. 申請書等の印字
Bảng câu hỏi 質問票
Mẫu đơn xin gia hạn 更新申請書
Fukuoka Taro 福岡太郎
・Vui lòng điền các thông tin cần thiết vào đơn đăng ký và bảng câu hỏi được xuất ra. (Nếu địa chỉ của bạn không thay đổi thì không cần phải điền vào mẫu đơn.) ・出力された申請 と質問票に必要 事項を記入してく ださい。(住所等 変更がない方は、 申請書への記入は 不要です。)
(CASE2) Trường hợp ở đồn công an/ hoặc Trung tâm cấp giấy phép vàng 又は警察署の場合・ゴールド免許センター
(STEP1B) Đưa giấy phép lái xe của bạn vào máy 免許証を挿入
Những người trên 70 tuổi => (STEP3) 70歳以上の方
(STEP2B) Nếu bạn đặt chỗ bằng cách đọc mã QR hoặc gọi đến tổng đài, hãy nhập số. QRコード 読取り又は コールセンターで 予約された方は、 番号を入力
*Nếu bạn đặt chỗ trực tuyến, vui lòng chuẩn bị trước mã QR (màn hình hoặc bản in ở cuối mã QR). ※ウェブ予約の方は、事前にQRコード(画面又はQRコー 下を印刷した物)をご準備ください。
*Nó chỉ có thể được vận hành trong giờ tiếp tân. ※受付時間内しか操作できません。
4 Thông tin liên hệ về thủ tục gia hạn, v.v. 更新手続きの問い合わせ先等
Tên địa điểm đổi giấy phép lái xe 更新施設名
Dịch vụ điện thoại テレフォンサービス
Trung tâm khảo thí Fukuoka/Trung tâm cấp phép vàng Watanabe Dori 福岡試験場・渡辺通ゴールド免許センター 092-565-5001
Trung tâm khảo thí Kitakyushu/Trung tâm cấp giấy phép vàng Kurosaki 北九州試験場・黒崎ゴールド免許センター 093-961-4818
Trung tâm khảo thí Chikuho 筑豊試驗場 0948-30-3131
Trung tâm khảo thí Chikugo 筑後試験場 0942-53-7801
¥Để biết thêm thông tin, vui lòng kiểm tra trang web của cảnh sát tỉnh! Gia hạn giấy phép cảnh sát tỉnh Fukuoka [Tìm kiếm] 詳しくは、県警HPでご確認ください! 福岡県警 免許更新 【検索】
5 Người đang gia hạn giấy phép lái xe (thông qua gia hạn) tại đồn cảnh sát tỉnh nơi họ đang cư trú. 滞在先の都道府県警で免許更新(経由更新)される方
Chỉ những người được đào tạo xuất sắc về phân loại khóa học ở trang đầu 2 mới có thể nộp đơn xin gia hạn giấy phép (thông qua gia hạn) ở tỉnh khác trong khi vẫn giữ địa chỉ của họ ở tỉnh Fukuoka. 表面2の講習区分が優良講習の方のみ、福岡県の住所のまま他の都道 府県で免許更新(経由更新) 申請ができます。
*Thời gian nộp đơn là từ một tháng trước ngày sinh nhật của bạn cho đến ngày sinh nhật của bạn. 申請期間は、誕生日の1か月前から誕生日までの間です。
(1) Những người sau đây không đủ điều kiện để gia hạn. 次の方は、経由更新はできません。
○ Những người đã bị thu hồi giấy phép (hết hạn) và đã lấy lại được dưới 5 năm 免許を失効(期限切れ)し、再取得した免許の経歴が5年未満の方
○ Những người cũng thay đổi địa chỉ, tên, v.v. tại thời điểm nộp đơn 申請時に、住所、氏名等の変更を併せて行う方
○Người đã được cấp giấy phép lái xe tùy theo tình trạng thể chất (không bao gồm điều kiện sử dụng kính, máy trợ thính hoặc gương chiếu hậu quy định). 身体の状態に応じた免許条件 (眼鏡等、補聴器又は特定後写鏡使 用の条件を除く。)を付与されている方
(2) Những gì bạn cần 必要なもの
○ Bưu thiếp này, bằng lái xe và 1 ảnh (cao 3cm x rộng 2,4cm) このハガキ、運転免許証、写真1枚(縦3cm×横2.4cm)
○ Tem biên nhận của tỉnh Fukuoka (phí gia hạn quá cảnh) 福岡県の領収証紙(経由更新手数料)
○ Phí điểm đến quá cảnh (phí quá cảnh và phí đào tạo) 経由申請先の手数料(経由手数料及び講習手数料)
※Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với trung tâm cấp phép tại tỉnh nơi bạn đăng ký. 詳細は、申請先都道府県の免許センターにお問い合わせください。
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét