Thứ Bảy, 3 tháng 8, 2019

Các cách dùng từ も

https://tuhoconline.net/cach-dung-tro-tu-%E3%82%82-tro-tu-tieng-nhat.html

1/ も = Also = Cũng
私は学生です。山田さん学生です。= Watashi wa gakuseidesu. Yamada-san mo gakuseidesu. = I am a student. Mr. Yamada is also a student. = Tôi là sinh viên. Bạn Yamada cũng là sinh viên.

2/ Liệt kê những thứ cùng nhau và có nghĩa là "cả cái này, cả cái kia"
一番妻二番妻は妻です。= Ichiban tsuma mo ni-ban tsuma mo wa tsumadesu. = Both the first wife and the second wife are wives. = Vợ cả vợ hai đều là vợ cả.

奥さん恋人もただ好きな人だ。= Okusan mo koibito mo tada sukinahitoda. = Wife and lover are also persons whom I love. = Vợ và người tình đều là người tôi yêu.

恋人愛して人だ。=Tsuma mo koibito mo itoshite hitoda. = I love my wife and lover. = Tôi yêu cả vợ và người tình.

3/ Dùng để bổ sung thể hiện ý nghĩa "cũng"
このレストランはベトナム料理はもちろんが、日本料理仕えっていますよ。= Kono resutoran wa Betonamu ryōri wa mochiron ga, nihonryōri mo tsukae tte imasu yo。= This restaurant serves not only Vietnamese food but also Japanese food. = Nhà hàng này phục vụ món Việt và cũng có món Nhật đó.

4/ Dùng để nhấn mạnh
この言葉リストだけを覚えるのに一週間かかるの。=Kono kotoba risuto dake o oboeru no ni isshūkan mo kakaru no. = It takes a week to remember only this list of words. = Để học thuộc lòng chỉ cái list từ vựng này là mất nguyên cả tuần cơ á?
だけ = only = chỉ mỗi

5/ Dùng nhấn mạnh trong câu phủ định
彼に3回電話をかけたが、一回も出てくれなかった。=Kare ni san-kai denwa o kaketaga, ikkai mo dete kurenakatta. = I called him three times, but he didn't catch even once. = Tôi gọi điện anh ấy 3 lần, nhưng anh ấy không bắt máy một lần nào.

6/ Dùng theo thói quen
もう誰も彼も行っちゃったか。=Mō daremokaremo itchatta ka. = Everyone gone? = Mọi người và cả anh ta nữa đều đi hết sao?





Không có nhận xét nào: