Link https://www.anzen.mofa.go.jp/info/pcwideareaspecificinfo_2022C039.html
広域情報
Thông tin khu vực rộng
Wide area information
Kōiki jōhō
本情報は2022年05月02日(日本時間)現在有効です。
Thông tin này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2022 (giờ Nhật Bản).
This information is valid as of May 02, 2022 (Japan time).
Hon jōhō wa 2022-nen 05 tsuki 02-nichi (nihonjikan) genzai yūkōdesu.
新型コロナウイルス感染症に関する新たな水際対策措置
Các biện pháp biên giới mới đối với các trường hợp nhiễm coronavirus mới
New border measures for new coronavirus infections
Shingata koronauirusukansenshō ni kansuru aratana migiwa taisaku sochi
2022年04月28日
1) 5月1日午前0時以降、以下の国・地域からの帰国者・入国者について、検疫所の宿泊施設での待機期間を、待機なしから3日間に変更することとします。
ブルガリア、南アフリカ共和国、ラオス
1) Sau nửa đêm ngày 1 tháng 5, thời gian chờ đợi tại cơ sở lưu trú của trạm kiểm dịch sẽ thay đổi từ không chờ sang 3 ngày đối với người trở về và người nhập cư từ các nước / khu vực sau.
Bungari, Nam Phi, Lào
1) After midnight on May 1, the waiting period at the accommodation facility of the quarantine station will be changed from no waiting to 3 days for returnees and immigrants from the following countries / regions.
Bulgaria, South Africa, Laos
1) Gogatsu tsuitachi gozen 0-ji ikō, ika no kuni chiiki kara no kikoku-sha nyūkoku-sha ni tsuite, ken'ekijo no shukuhaku shisetsu de no taiki kikan o, taiki nashi kara 3-kakan ni henkō suru koto to shimasu.
Burugaria, minamiafurikakyōwakoku, Raosu
2) 4月29日午前0時以降、以下の国からの帰国者・入国者について、検疫所の宿泊施設での待機を求めないこととします。
スリランカ、トルコ、ベトナム
2) Sau nửa đêm ngày 29 tháng 4, những người trở về và nhập cư từ các nước sau sẽ không phải đợi tại cơ sở lưu trú của trạm kiểm dịch.
Sri Lanka, Thổ Nhĩ Kỳ, Việt Nam
2) After midnight on April 29, returnees and immigrants from the following countries will not be required to wait at the accommodation facility of the quarantine station.
Sri Lanka, Turkey, Vietnam
2) Shigatsu 29-nichi gozen 0-ji ikō, ika no kuni kara no kikoku-sha nyūkoku-sha ni tsuite, ken'ekijo no shukuhaku shisetsu de no taiki o motomenai koto to shimasu.
Suriranka, Toruko, Betonamu
3) 措置の詳細は、以下の別紙を参照してください。
3) Để biết chi tiết về các biện pháp, vui lòng tham khảo tờ đính kèm bên dưới.
3) For details of the measures, please refer to the attached sheet below.
3) Sochi no shōsai wa, ika no besshi o sanshō shite kudasai.
https://www.anzen.mofa.go.jp/covid19/pdf2/0428_list.pdf
別紙2「水際対策強化に係る新たな措置(17)」
https://www.anzen.mofa.go.jp/covid19/pdf2/0428_17.pdf
別紙3「水際対策強化に係る新たな措置(27)」
https://www.anzen.mofa.go.jp/covid19/pdf2/0224_27.pdf
※ 外務省の感染症危険情報発出国については、外務省海外安全ホームページを御確認ください。
https://www.anzen.mofa.go.jp/
※ 査証制限措置対象国については外務省ホームページを御確認ください。
https://www.mofa.go.jp/mofaj/ca/fna/page4_005130.html
(問い合わせ窓口)
○厚生労働省新型コロナウイルス感染症相談窓口(検疫の強化)
日本国内から:0120-565-653
海外から:+81-3-3595-2176(日本語、英語、中国語、韓国語に対応)
○出入国在留管理庁(入国拒否、日本への再入国)
電話:(代表)03-3580-4111(内線4446、4447)
○外国人在留支援センター内外務省ビザ・インフォメーション
電話:0570-011000(ナビダイヤル:案内に従い、日本語の「1」を選んだ後、「5」を押してください。)一部のIP電話からは、03-5363-3013
○海外安全ホームページ
https://www.anzen.mofa.go.jp/ (PC版・スマートフォン版)
http://www.anzen.mofa.go.jp/m/mbtop.html (モバイル版)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét