Thứ Bảy, 6 tháng 6, 2020

Core 2000 desk 1

1彼女は早口だ。
2地震で家がグラグラと揺れた。
3風の強さに驚きました。
4これは日本一古い建物です。
5昨日は友人とハイキングに行きました。
6昨日珍しい果物を食べました。
7それはとってもいい話だ。
8それを一つください。
9一から始めましょう。
10その人には二回会った。
11ソフトクリームを二つください。
12彼女は三人の子供の母親だ。
13コップを三つ買いました。
14私は腕時計を四つ持っています。
15四月に大学に入学しました。
16ハワイは四回目です。
17五つください。
18五人で旅行に行きました。
19息子は六歳になりました。
20には子供が六人います。
21りんごを八個ください。
22野球は九人で一チームです。
23は明日九歳になります。
24この梅雨何をしますか。
25SEXは弱いだ。SEXのに驚きました。
26 そこに大きな円を描いて
27 時の経つのは早い。
28 千円貸してください。
29 このは一万円です。
30 その子はで十数えました。
31 彼は時々遅刻します。
32 友達と一緒に宿題をした。
33 私たちは先月十一日に結婚しました。
34 全体の八十パーセントが完成しました。
35 六日前に日本に帰ってきました。
36 手紙が届くのに三日かかりました。
37 九日に荷物が届きます。
38 五月五日は祝日です。
39 八日からイギリスに行きます。
40 来月の二十日は弟の誕生日です。

41 私は二日待った

1 Kanojo wa hayakuchida.
2 Jishin de ie ga guragura to yureda.
3 Kaze no tsuyo-sa ni odorokimashita.
4 Kore wa nihon'ichi furui tatemonodesu.
5 Kinō wa yūjin to haikingu ni ikimashita.
6 Kinō mezurashī kudamono o tabemashita.
7 Sore wa tottemo ī hanashida.
8 Sore o hitotsu kudasai.
9 Ichi kara hajimemashou.
10 Sono hito ni wa ni-kai atta.
11 Sofutokurīmu o futatsu kudasai.
12 Kanojo wa san'nin no kodomo no hahaoyada.
13 Koppu o mittsu kaimashita.
14 Watashi wa udedokei o yottsu motte imasu.
15 Shigatsu ni daigaku ni nyūgaku shimashita.
16 Hawai wa yon-kai-medesu.
17 Momo itsutsu kudasai.
18 Go-nin de ryokō ni ikimashita.
19 Musuko wa roku-sai ni narimashita.
20 Kare ni wa kodomo ga roku-nin imasu.
21 Ringo o hachi-ko kudasai.
22 Yakyū wa kyū-ri de ichi chīmudesu.
23 Musume wa ashita kyū-sai ni narimasu.
24 Kono tsuyu nani o shimasu ka.
25 SEX wa yowaida. SEX no jaku ni odorokimashita.
26 Soko ni ōkina en o kaite.
27 Toki no tatsu no wa hayai.
28 Sen'en kashite kudasai.
29 Kono kutsu wa ichiman'endesu.
30 Sonoko wa yubi de jū kazoemashita.
31 Kare wa tokidoki chikoku shimasu.
32 Tomodachi to issho ni shukudai o shita.
33 Watashitachi wa sengetsu jū ichi-nichi ni kekkon shimashita.
34 Zentai no Yaso pāsento ga kansei shimashita.
35 Roku-nichi mae ni Nihon ni kaette kimashita.
36 Tegami ga todoku no ni san-nichi kakarimashita.
37 Kokonoka ni nimotsu ga todokimasu.
38 Gogatsuitsuka wa shukujitsudesu.
39 Yōka kara Igirisu ni ikimasu.
40 Raigetsu no hatsuka wa otōto no tanjōbidesu.
41 Watashi wa futsuka matta.

1 She speaks fast.
2 The earthquake shakes my house.
3 I was surprised by the strength of the winds.
4 This is the oldest building in Japan.
5 Yesterday I went hiking with a friend.
6 I ate a rare fruit yesterday.
7 That's a very good story.
8 Give me one.
9 Let's start from beginning.
10 I met the person twice.
11 Two soft serve cream, please.
12 She is the mother of three children.
13 I bought three cups.
14 I have four wristwatches.
15 I entered a university in April.
16 This is fourth trip to Hawaii.
17 Give me five peaches.
18 Five people went on a trip.
19 My son turn to six years old.
20 He has six children.
21 Please give me eight apples.
22 Baseball is a team of nine people.
23 My daughter will be nine years old tomorrow.
24 What do you do in this rainy season?
25 SEX is weak. I was surprised at the weakness of SEX.
26 Draw a big circle there.
27 Time passes quickly.
28 Please lend me 1,000 yen.
29 This shoe costs 10,000 yen.
30 The child counted with his fingers.
31 He is sometimes late.
32 I did homework with a friend.
33 We got married on the 11th of last month.
34 Eighty percent of the total was completed.
35 I came back to Japan six days ago.
36 It took me three days to get the letter.
37 Your luggage will arrive on the 9th.
38 May 5th is a holiday.
39 I'm going to England from the 8th.
40 The 20th day of next month is my brother's birthday.
41 I waited for two days.

1彼Bỉ女Nữは早Tảo口Khẩuだ。 Cô ấy nói nhanh.
2地Địa震Chấnで家Giaがグラグラと揺Diêuれだ。Động đất làm rung nhà.
3風の強さに驚きました。
Chữ Khẩu 口 thêm bộ Bao thành chữ Cú/Câu 句 thêm bộ Thảo thành chữ Cẩu 苟 (cẩu thả) thêm bộ Phác thành chữ Kính 敬 (kính trọng) để toàn bộ lên đầu con ngựa (chữ Mã) thì thành chữ Kinh 驚 (kinh ngạc/ kinh sợ).
4これは日本一古Cổい建Kiến物Vậtです。 Đây là tòa nhà cổ nhất Nhật Bản.
5昨Tạc日Nhậtは友Hữu人Nhânとハイキングに行Hànhきました。Hôm qua đi leo núi với bạn.
6昨日珍Trânしい果Quả物Vậtを食Thựcべました。Hôm qua ăn một loại quả hiếm.
Bộ Ngọc 玉 ghép với bộ Nhân 人 và bộ Sam 彡 thành chữ Trân 珍 nghĩa là hiếm/ quí/ không thông dụng.
7それはとってもいい話Thoạiだ。Đó là một câu chuyện rất hay.
Bộ Ngôn 言 ghép với bộ Thiệt 舌 (lưỡi) thành chữ Thoại 話 (nói; câu chuyện; hội thoại)
8それを一つください。Hãy cho tôi một cái đó.
9一から始Thủyめましょう。Hãy bắt đầu từ thứ nhất.
Bộ Khư 厶 trên bộ Khẩu 口 thành chữ Đài 台 (cái bệ, cái bàn, cái lầu). Như Đài 台 Phong 風 là cơn bão nhiệt đới. Bộ Nữ 女 ghép với chữ Đài 台 thành chữ Thủy 始 là khởi thủy; bắt đầu. Chữ Thủy 始 Chung 終 nghĩa là từ đầu tới cuối cùng.
10その人には二Nhị回Hồi会Hộiった。Gặp người đó 2 lần.
11ソフトクリームを二つください。
12彼Bỉ女Nữは三Tam人Nhânの子Tử供Cungの母Mẫu親Thânだ。Bà đó là người mẹ 3 con.
13コップを三つ買Mãiいました。Tôi đã mua 3 cái cốc.
14私Tưは腕時Thời計Kếを四Tứつ持Trìっています。Tôi có 4 cái đồng hồ đeo tay.
Chữ Thổ 土 đặt trên bộ Thốn 寸 thành chữ Tự 寺 (chùa), để bên bộ Thủ 扌 (tay) thành chữ Trì 持 nghĩa là cầm; giữ; nắm.
Chữ Tự 寺 (chùa), để bên bộ Nhật 日 thành chữ Thì/Thời 時 nghĩa là giờ; lúc; thời gian; thời kỳ.
Bộ Tịch 夕 (chiều tối) cạnh chữ Tiết 㔾 thành chữ Uyển 夗 (nằm mà trở mình); thêm bộ Miên 宀 thành chữ Uyên/Uyển 宛 (nhỏ; nhẹ; quanh co uốn khúc) , thêm bộ Nhục 月 thành chữ Oản/Uyển 腕 nghĩa là cổ tay.
15四Tứ月Nguyệtに大学に入Nhập学Họcしました。Tôi nhập học vào đại học hồi tháng 4.
16ハワイは四Tứ回Hồi目Mụcです。Đây là lần thứ 4 đến Hawaii.
17桃Đào五Ngũつください。Cho tôi 5 quả đào.
Ghép bộ Mộc 木 vào chữ Triệu 兆 (điềm; triệu chứng; một triệu) thành chữ Đào 桃 nghĩa là cây đào, hoa đào, quả đào; lễ cưới.
18五Ngũ人Nhânで旅Lữ行Hànhに行Hànhきました。Năm người đi lữ hành (du lịch).
Chữ Phương 方 ghép với Nhân Nằm và bộ Y 衣 (y phục) thành chữ Lữ 旅 nghĩa là du lịch, lang thang; quán trọ; lữ đoàn 500 người.
19息Tức子Tửは六Lục歳Tuếになりました。Con trai đã lên 6 tuổi.
Chữ Tự 自 (tự mình; tự động) trên chữ Tâm 心 thành chữ Tức 息 nghĩa là hơi thở; than vãn; con cái; lợi tức.
Bộ Chỉ 止 (dừng) ghép với chữ Tiểu 小 (nhỏ) và chữ Tuất 戌 (chi thứ 11 trong 12 địa chi) thành chữ Tuế 歳 nghĩa là tuổi.
20彼Bỉには子Tử供Cungが六Lục人Nhânいます。Anh ấy có 6 đứa con.
Bộ Xích 彳ghép với bộ Bì 皮 (da) thành chữ Bỉ 彼 nghĩa là ông ấy, anh ấy; phía bên kia; đối phương.
Bộ Nhân Đứng 亻ghép với chữ Cộng 共 (cộng sinh) thành chữ Cung/Cúng 供 nghĩa là cung cấp; tặng; lời khai khẩu cung; thờ cúng; chấp hành; tòng sự.
21りんごを八Bát個Cáください。Cho tôi 8 quả táo.
Chữ Thập 十 (mười) trên chữ Khẩu 口 (miệng) thành chữ Cổ 古 (cũ kỹ) bỏ vào trong bộ Vi 囗 (vây quanh) thành chữ Cố 固 (kiên cố) đặt bên cạnh Nhân Đứng 亻thành chữ Cá 個 nghĩa là cái, quả, con dùng để đếm.
22野Dã球Cầuは九Cửu人Nhânで一チームです。Một đội dã cầu (bóng chày) gồm 9 người.
Bộ Lý 里 (làng) ghép với chữ Dư 予 (dự định) thành chữ Dã 野 nghĩa là đồng nội, quê mua, ngoại thành; rất, vô cùng; không thuần.
Bộ Ngọc 玉 ghép với chữ Cầu 求 (cầu xin) thành chữ Cầu 球 nghĩa là cái khánh bằng ngọc; hình cầu.
23娘 Nươngは明Minh日Nhật九Cửu歳Tuếになります。Mai con gái sẽ lên 9 tuổi.
Chữ Nữ 女 ghép với chữ Lương 良 (hiền lành, tốt) thành chữ Nương 娘 nghĩa là con gái.
24この梅Mai雨Vũ何Hàをしますか。Anh sẽ làm gì vào mùa mưa.
Bộ Nhân Nằm trên chữ Mẫu 母 thành chữ Mỗi 每 (mỗi ngày, mỗi tuần), chữ Mỗi 每 để bên cạnh bộ Mộc 木 thành chữ Mai 梅 có nghĩa là cây mai, cây mơ, hoa mai, hoa mơ. 梅Mai雨Vũ là nghĩa là mùa mưa. 梅Mai酒Tửu nghĩa là rượu mơ, Nhật Bản có rượu Mai Tửu 梅酒 - u-me-shu nổi tiếng làm từ trái mơ.
25SEXは弱いだ。SEXの弱Nhượcに驚Kinhきました。Khả năng tình dục của tôi kém. Tôi ngạc nhiên vì tình dục kém như vậy.
Chữ Nhược 弱 nghĩa là yếu, kém; trẻ; gần, suýt soát.
26 そこに大Đạiきな円Viênを描Miêuいて。Hãy vẽ vòng tròn lớn chỗ kia.
描きます。描いて。Bộ Thảo 艹 trên chữ Điền 田 thành chữ Miêu 苗 (1. lúa mạch/2. lúa non/3. mầm/4. mầm mống), đặt bên cạnh bộ Thủ 手 (tay) thành chữ Miêu 描 nghĩa là phỏng vẽ, miêu tả.
Chữ Miêu 苗 đặt bên bộ Khuyển 犬 thành chữ Miêu 猫 nghĩa là con mèo.
Vậy ở đây có 3 chữ cùng có âm Miêu với nghĩa khác nhau.
27 時Thờiの経Kinhつのは早Tảoい。Thời gian trôi nhanh.
経つの •  Bộ Hựu 又 trên chữ Thổ 土 thành chữ Khốt • Thánh 圣 (Gắng sức cày cấy — Cố gắng hết sức •  Thần thánh) đặt bên bộ Mịch 糸 thành chữ Kinh 経 nghĩa là 1. dây vải/ 2. kinh sách/ 3. trải qua, chịu đựng.
経済: economy: Kinh Tế.
28 千Thiên円Viên貸Thảiしてください。Cho tôi vay một nghìn yên đi.
貸します。貸して。Bộ Nhân Đứng 亻ghép với bộ Dặc/Dực 弋 thành chữ Đại 代 (1. triều đại/ 2. thay thế cho/ 3. đại diện), đặt lên trên bộ Bối 貝 thành chữ Thải • Thắc nghĩa là cho thuê.
賃貸アパート: Rental apartment: Căn hộ cho thuê.
代表: Representative: Đại Diện
江戸時代: Edo Period: Thời kỳ Giang Hộ
29 この靴Ngoaは一Nhất万Vạn円Viênです。Đôi giày này giá 10 ngàn yên.
靴 • Bộ Nhân Đứng 亻bên bộ Chủy/Tỷ 𠤎 thành chữ Hoa • Hoá 化 (biến hoá, biến đổi) đặt bên bộ Cách 革 (da thú, thay đổi, cải cách) thành chữ Ngoa 靴 nghĩa là giày ủng.
30 その子Tửは指Chỉで十Thập数Sốえました。Đứa bé đếm 10 ngón tay.
数えます。数えました。指 •
Bộ Mễ 米 trên bộ Nữ 女 thành chữ Lu • Lâu • Lũ 娄 đặt bên bộ Phác/Phộc 攴 thành chữ Sác • Số • Sổ • Xúc 数 nghĩa là số lượng/ 1. một vài/ 2. đếm/ 3. kể ra, nêu ra.
Bộ Chủy/Tỷ 匕 trên bộ Nhật 日 thành chữ Chỉ 旨 (1. ngon /2. ý chỉ, chỉ dụ) đặt bên bộ Thủ 手 thành chữ Chỉ 指 nghĩa là 1. ngón tay/ 2. chỉ, trỏ.
31 彼Bỉは時Thời々遅Trì刻Khắcします。Đôi khi anh ta đến muộn.
遅刻: Be late: Trì Khắc: Đến muộn.
Bộ Thi 尸 với bộ Dương 羊 thành chữ Tê 𡱝 đặt lên trên bộ Sước 辵 thành chữ Trì nghĩa là 1. trì hoãn /2. chậm trễ, muộn.
Chữ Giai • Hợi 亥 (chợ họp một phiên trong một ngày/ Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi) ghép với bộ Đao 刀 thành chữ Hặc • Khắc 刻 nghĩa là hạch hỏi — kể tội - chẳng hạn như đàn hặc/ 1. chạm, khắc/ 2. khắc giờ.
32 友Hữu達Đạtと一Nhất緒Tựに宿Túc題Đềをした。Cùng bạn làm bài tập về nhà.
友Hữu達Đạt là "bạn bè": Chữ Nhất và nét Phiệt 𠂇 ghép vào bộ Hựu 又 thành chữ Hữu 友. Bộ Thổ 土 trên bộ Dương 羊 ghép với bộ Sước 辵 thành chữ Đạt 達.
友達: Tomodachi: Friend: Hữu Đạt là "bạn" ~ đồng nghĩa với ゆうじん:友人: Hữu Nhân: cũng là "bạn". (bằng hữu).
達成: Tassei: Achievement: Đạt Thành là "thành đạt".
一Nhất緒Tự là một mối/ cùng nhau: Bộ Mịch 糹ghép với chữ Giả 者 thành chữ Tự 緒 nghĩa là "đầu mối".
宿Túc題Đề là bài tập về nhà: Chữ Bách 百 (một trăm) ghép với Nhân Đứng  亻thành chữ Bách kép/ Mạch 佰 (trăm/ nhiều), đặt bên dưới bộ Miên thành chữ Túc/ Tú 宿 nghĩa là "chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ".
Chữ Thị 是 (1. là/ 2. đúng/ điều phải) ghép với bộ Hiệt 頁 (trang giấy) thành chữ Đề • Đệ 題 nghĩa là 1. trán (trên đầu)/ 2. đề bài, tiêu đề.
33 私たちは先月十一日に結婚しました。
Chữ Sĩ 士 trên bộ Khẩu 口 thành chữ Cát 吉 (tốt lành) ghép bên bộ Mịch 糸 thành chữ Kế • Kết 結 nghĩa là 1. thắt nút/ 2. kết, bó/ 3. liên kết/ 4. kết hợp/ 5. ra quả, kết quả.
結婚: marriage: けっこん: Kết Hôn
結果: result: けっか: Kết Quả
Chữ Quả 果 thuộc bộ Mộc 木. Chữ Quả 果 có nghĩa là 1. quả, trái/ 2. quả nhiên/ 3. kết quả/ 4. nếu
Bộ Thị 氏 trên bộ Nhật 日 thành chữ Hôn • Mẫn 昏 (1. bóng tối/ 2. lúc sẩm tối/ 3. mê muội/ 4. đứa con chưa kịp đặt tên mà chết) ghép bên bộ Nữ 女 thành chữ Hôn 婚 nghĩa là 1. cưới/ 2. lễ cưới/ 3. bố vợ.
34 全体の八十パーセントが完成しました。
35 六日前に日本に帰ってきました。
36 手紙が届くのに三日かかりました。
37 九日に荷物が届きます。
38 五月五日は祝日です。
39 八日からイギリスに行きます。
40 来月の二十日は弟の誕生日です。
41 私は二日待った。

Không có nhận xét nào: