Các em sinh viên nhóm N08, Học kỳ II năm học 2014-2015 ôn luyện bài tập theo các đề bài dưới đây.
DẠNG 2: CHO CHIỀU CAO KHOẢNG TRỐNG, TRIM, ỐNG ĐO.
11.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 25o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.932 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 189 (m). Chiều dài của két L
= 26 (m). Ống đo cách vách mũi d = 1.8 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.64 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 0.3 (m) (về phía mũi). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
12.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 28o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.936 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 178 (m). Chiều dài của két L
= 26 (m). Ống đo cách vách mũi d = 3.8 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.41 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 0.3 (m) (về phía mũi). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
13.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 35o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.888 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 161 (m). Chiều dài của két L
= 20 (m). Ống đo cách vách mũi d = 3.2 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.53 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 0 (m) (về phía lái). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
14.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 33o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.928 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 156 (m). Chiều dài của két L
= 19 (m). Ống đo cách vách mũi d = 2.8 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.36 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 0.3 (m) (về phía lái). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
15.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 35o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.891 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 182 (m). Chiều dài của két L
= 30 (m). Ống đo cách vách lái d = 3.4 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.32 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 1.4 (m) (về phía mũi). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
16.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 34o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.888 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 166 (m). Chiều dài của két L
= 24 (m). Ống đo cách vách lái d = 4 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.51 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 1 (m) (về phía mũi). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
17.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 36o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.867 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 188 (m). Chiều dài của két L
= 30 (m). Ống đo cách vách lái d = 3.7 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.5 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 0.4 (m) (về phía lái). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
18.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 29o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.973 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 160 (m). Chiều dài của két L
= 17 (m). Ống đo cách vách lái d = 3.6 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.51 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 0.7 (m) (về phía lái). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
19.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 32o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.857 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 157 (m). Chiều dài của két L
= 29 (m). Ống đo cách vách mũi d = 1.7 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.4 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 0.6 (m) (về phía lái). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
20.Một
tàu vào cảng lấy dầu với nhiệt độ tại cảng lúc lấy dầu là 28o C. Tỉ trọng dầu ở
15o C là ɣ = 0.985 (MT/m3). Tàu có chiều dài LBP = 176 (m). Chiều dài của két L
= 19 (m). Ống đo cách vách mũi d = 4.5 (m). Sau khi nhận dầu người ta đọc được
chiều cao khoảng trống trên ống đo là 0.56 m , hiệu số mớn nước của tàu là Trim
= 1 (m) (về phía lái). Hỏi tàu đã nhận khối lượng dầu là bao nhiêu? Cho bảng hiệu chỉnh sau:
hdầu thực
|
V
|
hk trống
|
10.8
|
760
|
0.212
|
10.6
|
748.6
|
0.412
|
10.4
|
732.3
|
0.612
|
10.2
|
725
|
0.812
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét