Chủ Nhật, 15 tháng 9, 2019

動詞の意向形 dōshi no ikōkei Verb intent Thể dự định

一緒に飲もう。issho ni nomou. Let's drink together. Lúc nào cùng uống đê.

将来自分の会社を作ろうと思っています。shōrai jibun no kaisha o tsukurou to omotte imasu. I want to make my own company in the future. Tôi đang nghĩ tương lai, tôi muốn làm một công ty của riêng mình

来月車を買うつもりです。raigetsu kuruma o kau tsumoridesu. I will buy a car next month. Tôi dự định tháng sau mua ô-tô.

歩きます。arukimasu. 歩こう。arukou. walk. đi bộ.
急ぎます。isogimasu.急ごう。isogou. hurry. vội/ nhanh/ khẩn.
休みます。yasumimasu. 休もう。yasumou. take a rest. nghỉ ngơi.
遊びます。asobimasu. 遊ぼう。asobou. play. chơi.
乗ります。norimasu. 乗ろう。norou. ride. lên xe (bus/ tàu/ xe hơi/ xe máy).
待ちます。machimasu. 待とう。matou. wait. đợi chờ.
買います。kaimasu. 買おう。kaou. purchase/ buy. mua.
直します。naoshimasu. 直そう。naosou. fix. chốt/ quyết.

変えます。kaemasu. 変えよう。kaeyou. change. thay đổi.
覚えます。oboemasu. 覚えよう。oboeyou. remember. ghi nhớ.
見ます。mimasu. 見よう。miyou. watch. xem/ nhìn.

来ます。kimasu. 来よう。koyou. come. đến.
します。shimasu. しよう。shiyou. do. làm.
出席します。shusseki shimasu. 出席しよう。shusseki shiyou.

1. ~んですThể hiện sự quan tâm đến người đối diện, muốn hỏi thêm thông tin hoặc cần lời giải thích về vấn đề gì đó.

来月から独身です。Raigetsu kara dokushindesu. I am single from next month. Từ tháng sau thành độc thân rồi.

えつ?

実は大阪の本社に転勤なんです。Jitsu wa Ōsaka no honsha ni tenkin'na ndesu. Actually, I am transferred to the head office in Osaka. Thực ra là tôi chuyển đến trụ sở chính của ông ty ở Osaka.

本社ですか。Honsha desu ka. Is it the head office? Công ty chính à?
それはおめでとうございます。Sorewa omedetō gozaimasu. Congratulations. Chúc mừng chúc mừng.
でも、どうして独身になるんですか。Demo, dōshite dokushin ni naru ndesu ka. But why do you become single? Nhưng mà, sao lai thành độc thân?

妻と子供は東京に残るんです。Tsuma to kodomo wa Tōkyō ni nokoru ndesu. My wife and child remain in Tōkyō. Thì vợ con vẫn ở lại Tōkyō.

えつ、一緒に行かないんですか。Etsu, issho ni ikanai ndesu ka. Not to go together? É é không đi cùng à?

息子は来年大学の入学試験があるから、東京に残ると言うし、妻も今の会社を辞めたくないと言うんです。Musuko wa rainen daigaku no nyūgaku shiken ga arukara, Tōkyō ni nokoru to iushi, tsuma mo ima no kaisha o yametakunai to iu ndesu. My son says he have to stay in Tōkyō because next year he has a university entrance examination, and my wife doesn't want to leave the company now. Thằng con trai nói sang năm có kỳ thi đại học nên nó muốn ở lại Tōkyō, vợ tôi thì nói không muốn bỏ làm ở công ty lúc này.

へえ。別々に住むんですか。Hē. Betsubetsu ni sumu ndesu ka. Yeah. Do you live separately? Vậy là chia rẽ à?

ええ。でも、月に2、3回週末に帰るつもりです。Ē. Demo, tsuki ni 2, 3-kai shūmatsu ni kaeru tsumoridesu. Yeah. But I plan to go home on the weekend a couple of times a month. Ừ, nhưng mà tôi dự định mỗi tháng về nhà vào cuối tuần 2 hoặc 3 lần.

大変ですね。Taihendesu ne. That's hard. Vất vả nhỉ.

でも、普通の日は暇ですから、インターネットを始めようと思っています。Demo, futsūnohi wa himadesukara, intānetto o hajimeyou to omotte imasu. However, since I am free on a normal day, I am thinking of starting the Internet. Tuy nhiên, trong những ngày thường, nếu tôi rảnh tôi dự định sẽ bắt đầu xài internet.

そうですか。それもいいですね。Sōdesu ka. Sore mo īdesu ne. Is that so. That's good too. Vậy à. Thế cũng tốt.

Không có nhận xét nào: