9時 =くじ=Kuji= 9 o'clock = 9 giờ
半=はん=han= half = một nửa
から=kara= From = Từ
Bottom Survey = Kiểm tra đáy tàu
します=shimasu = to do = làm
Mẹo: copy chỗ bôi vàng trên kia vào https://translate.google.com để nghe đọc.
2/ 穴を開ける。=あなをあける。=Ana o akeru. = Drill a hole. = Đục lỗ.
穴 =あな =Ana = a hole = lỗ.
を= wo = trợ từ chỉ đối tượng của hành động, trường hợp này là cái "lỗ". Trong tiếng Nhật, trợ từ luôn đứng sau từ được trợ.
開ける =あける = akeru = to drill / to open = đục lỗ/ mở lối
3/ 今日は塗装検査だけ。=きょうはとそうけんさだけ。=Kyō wa tosō kensa dake. = Today we have paint inspection only. = Hôm nay chỉ có kiểm tra bề mặt trước khi sơn.
今日=きょう=Kyō = Today = Hôm nay
は=wa = trợ từ chỉ chủ đề của câu, trường hợp này chủ đề của câu là "hôm nay"
塗装=とそう= tosō = paint = (lãnh vực) sơn
検査=けんさ= kensa = inspection = kiểm tra/ thẩm định/ khám xét.
だけ=dake = only = chỉ (chỉ có)
Chữ viết: Tiếng Nhật sử dụng 3 loại chữ:
- Chữ katakana: Chữ cứng: Chữ này dùng để viết ký âm những chữ có nguồn gốc nước ngoài, ký âm tên riêng từ các ngôn ngữ khác, hoặc để viết tên các thương hiệu.
- Chữ hidagana: Chữ mềm: Chữ này dùng để viết tất cả những âm tiết liên quan đến ngữ pháp.
- Chữ kanji: Chữ này dùng để ký hiệu nghĩa của từ.
4/ Bottom survey が 終わったら Upper deck に 行きましょう。= Bottom survey が おわったら Upper deck に いきましょう。= Bottom survey ga owattara Upper deck ni ikimashou. = When Bottom survey finished, let's go to Upper deck. = Sau khi kiểm tra đáy tàu thì hãy đi lên boong thượng.
Bottom survey = Kiểm tra đáy tàu
が= ga = trợ từ chỉ từ trước nó là chủ ngữ của câu
終わったら = おわったら= owattara = finished = đã kết thúc, đây là thể "ta" của động từ "Owaru"/ "Owarimasu" 終わる/ 終わります nghĩa là "xong/ kết thúc".
Upper deck = Boong thượng
に = ni = trợ từ chỉ hướng của chuyển động, trong trường hợp này hướng của chuyển động là "boong thượng"
行きましょう。= いきましょう。= ikimashou = let's go = hãy cùng đi
5/ 2020年の夏は観光者がいっぱい来ます。=にせんいじゅうねんのなつはかんこうしゃがいっぱいきます。= nisen niju nen no natsu wa kankō-sha ga ippai kimasu. = In 2020 the summer many tourists will come. = Mùa hè 2020 rất nhiều khách du lịch sẽ tới.
2020年=にせんいじゅうねん= nisen niju nen = 2020 = năm 2020
の= no = trợ từ đứng giữa hai danh từ
夏= なつ= natsu = summer = Mùa hè
は=wa = trợ từ chỉ chủ đề của câu, trường hợp này chủ đề của câu là "mùa hè 2020"
観光者= かんこうしゃ=kankō-sha = tourists = khách du lịch
が= ga = trợ từ chỉ từ trước nó là chủ ngữ của câu, trường hợp này chủ ngữ là "khách du lịch"
いっぱい = ippai = a lot of/ many = nhiều/ rất nhiều
来ます = kimasu = come (will come) = đến (sẽ đến)
6/ 2019年2月19日に ATLANTIC SAMURAI は 進水されます。=にせんじゅうきゅうねんにがつじゅうきゅうにちに ATLANTIC SAMURAI は しんすいされます。 =Ni sen jū kyū nen ni gatsu jū kyū nichi ni ATLANTIC SAMURAI wa shinsui sa remasu. = On February 19, 2019 ATLANTIC SAMURAI will be launched. = Ngày 19 tháng 2 năm 2019, ATLANTIC SAMURAI sẽ hạ thủy.
2019年2月19日= にせんじゅうきゅうねんにがつじゅうきゅうにち = Ni sen jū kyū nen ni gatsu jū kyū nichi = February 19, 2019 = Ngày 19 tháng 2 năm 2019
に = ni = trong câu này, trợ từ "ni" tương đương giới từ "on" chỉ thời điểm thời gian.
は=wa = trợ từ chỉ chủ đề của câu, trường hợp này chủ đề của câu là "tàu ATLANTIC SAMURAI"
進水 = しんすい = shinsui = hạ thủy (danh từ)
されます= saremasu = thể bị động của động từ "します/shimasu" có nghĩa là "làm".
進水されます = しんすい されます= shinsui saremasu = to be launched = được hạ thủy.
7/ そこから3番 Cargo Hold を検査します。=そこからさんばん Cargo Hold けんさします。=Soko kara san ban Cargo Hold wo ken-sa shimasu. = From there we inspect # 3 Cargo Hold = Từ đó chúng ta sẽ kiểm tra hầm hàng số 3.
そこから=Soko kara = From there = Từ đó
3番 Cargo Hold = san ban Cargo Hold = #3 Cargo Hold = hầm hàng số 3
を= wo = trợ từ chỉ đối tượng của hành động, trường hợp này là cái "hầm hàng số 3"
検査=けんさ= kensa = inspection = kiểm tra/ thẩm định/ khám xét (danh từ)
します= shimasu = to do = làm.
8/ 私はNinhさんに4番Cargo Holdの検査欲しいです。=わたしはNinhさんに4ばんCargo Holdのけんさほしいです。=Watashi wa Ninh-san ni yon-ban Cargo Hold no kensa hoshīdesu. = I want Mr. Ninh check #4 Cargo Hold. = Tôi muốn ông Ninh kiểm tra cái hầm hàng số 4.
私=わたし=Watashi = I= Tôi
は=wa = trợ từ chỉ chủ đề của câu, trường hợp này chủ đề của câu là "tôi"
Ninhさん =Mr. Ninh= ông Ninh
に = ni = trong câu này, trợ từ "ni" chỉ đối tượng của sự mong muốn
4番Cargo Hold= yon ban Cargo Hold = #4 Cargo Hold = hầm hàng số 4
の= no = trợ từ đứng giữa hai danh từ
検査=けんさ= kensa = inspection = kiểm tra/ thẩm định/ khám xét (danh từ)
欲しい=ほしい= hoshī= wanted/ desired/ wished = muốn (tính từ)
です= từ để kết thúc câu một cách nghiêm túc.
9/ 了解しました。=りょうかいしました。=Ryōkai shimashita. = Duly received/ Ok/ Understood = Đã nhận tốt/ Hiểu/ Được rồi.
了解=りょうかい=Ryōkai = Roger/ Understood/ Comprehension = Hiểu ra/ hiểu rõ/ Đã hiểu/ Vầng
10/ 一緒に頑張りましょう。=いっしょにがんばりましょう。= Issho ni ganbarimashou. = Let do our best together. = Hãy cùng cố gắng nhé!
一緒=いっしょ= Issho = together = cùng nhau
頑張る/ 頑張ります/ 頑張りましょう = Ganbaru/ Ganbarimasu/ Ganbarimashou = Cố gắng/ Sẽ cố gắng/ Hãy cùng cố gắng.
11/ 宜しくお願い致します。= よろしくおねがいいたします。= Yoroshiku onegai itashimasu. = Thank you = thường dùng để kết thúc thư, hoặc nói khi được giới thiệu, hoặc nhờ vả ai gì đó.
12/ 私の日本語の修正をありがとうございました。=わたしのにほんごのしゅうせいをありがとうございました。=Watashi no nihongo no shūsei o arigatō gozaimashita. = Thank you for correcting my Japanese = Cảm ơn vì đã sửa sai tiếng Nhật giùm tôi.
修正=しゅうせい =shūsei = correction = sửa sai
13/ 今日、Cooling Water TKの中にあるPipeを見ました。=きょう、Cooling Water TKのなかにあるPipeをみました。= Kyō, Cooling Water TK no naka ni aru Pipe o mimashita. = Today, I saw Pipe in Cooling Water TK. = Hôm nay, tôi thấy một cái ống trong két nước làm mát.
14/ Emergency Fire Pump Suction Pipe だと思います。=Emergency Fire Pump Suction Pipe だとおもいます。= Emergency Fire Pump Suction Pipe da to omoimasu. = I consider that is the Emergency Fire Pump Suction Pipe. = Tôi nghĩ đó là họng hút của bơm chữa cháy sự cố.
15/ 吉岡さんからアライメントのレポートを受け取りましたらキントーンにアップロードしてください。= よしおかさんからアライメントのレポートをうけとりましたらキントーンにアップロードしてください。= Yoshioka-san kara araimento no repōto o uketorimashitara kintōn ni appurōdo shite kudasai. = Once received the Alignment report from Yoshioka-san, please upload in KINTON. = Ngay khi nhận được báo cáo căn chỉnh (trục trung gian) thì hãy upload lên KINTON.
受け取る/ 受け取ります/受け取りましたら = Uketoru/ uketorimasu/ uketorimashitara = Nhận được/ nhận được/ nhận được
16/ 設計に承認します。=せっけいにしょうにんします。= Sekkei ni shōnin shimasu. = I will accept to design section. = Tôi sẽ chuyển tới bộ phận thiết kế lời chấp nhận.
設計=せっけい= Sekkei = Thiết kế
承認=しょうにん= shōnin = Approval = lời chấp nhận
17/ 添付のファイルを確認してください。= てんぷのファイルをかくにんしてください。 = Tenpu no fairu o kaku nin shite kudasai. = Please check attached file. = Đề nghị hãy xem file đính kèm.
添付= てんぷ =Tenpu = Attachment = Đính kèm
18/ 1592番船のチャートテーブルを変更しました。= 1592ばんせんのチャートテーブルをへんこうしました。= 1592 ban sen no chātotēburu o hen kō shimashita. = I requested modification at chart table for ship number 1592. = Tôi đã yêu cầu sửa lại bàn hải đồ cho tàu số 1952.
変更= へんこう=hen kō = modification = sửa đổi
19/ 何かご意見があればご連絡ください。= なにかごいけんがあればごれんらくください。= Nanika go iken ga areba go ren raku kudasai. = If you have a comment let me know. = Hãy cho tôi biết nếu bạn có ý kiến gì.
何か= なにかご= Nanika go =Something/anything=Một cái gì đó
ご意見= いけん= iken=comment/opinion = ý kiến
連絡= れんらく= ren raku =Contact/ Communication=Liên lạc
20/ 坂口さんにCooling Water Tank内にありましたPipeを確認します。=さかぐちさんにCooling Water TankないにありましたPipeをかくにんします。= Sakaguchi-san ni Cooling Water Tank nai ni arimashita Pipe o kaku nin shimasu. = I will check with Ms. Sakaguchi about the Pipe in Cooling water tank. = Tôi sẽ xác minh với bạn Sakaguchi về cái ống trong két nước làm mát.
TANK内=タンクない=tank nai = within tank = trong két
内=うち=uchi=inside = nội (trong)
内側=うちがわ=uchigawa=inside = nội (trong)
河内=かわち=kawachi= hà nội (trong sông)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét