Thứ Ba, 23 tháng 7, 2019

お久しぶりです。=おひさしぶりです。= Long time no see. = Lâu lắm rồi nhỉ

お久しぶりです。=おひさしぶりです。= Long time no see. = Lâu lắm rồi nhỉ!

ご無沙汰しています。=ごぶさたしています。= Long time no see. = (xin lỗi vì) đã lâu không có liên lạc gì (với anh).


誰と暮らしていますか。=だれとくらしていますか。= Who are you living with? = Bạn đang sống cùng ai?
ひとり暮らしです。= ひとりくらしです。= I live alone. = Sống một mình.
おおお 寂しいですね。=おおお さびしいですね。= Oh, it is lonely. = Buồn nhỉ!

なんの興味もっていますか。=なんのきょうみもっていますか。= What is your interest? = Sở thích là gì?
映画を見るのが好きです。= えいがをみるのがすきです。= I like watching movies. = Tôi thích coi phim.
おもしろそうですね。= It looks interesting. = Thú vị nhỉ!

散歩したり写真撮ったりするのが好きです。=さんぽしたりしゃしんとったりするのがすきです。= I like to walk and take pictures. = Tôi thích đi bộ và thích chụp hình.
散歩しながら写真撮るのが好きです。=さんぽしながらしゃしんとるのがすきです。= I like taking photos while taking a walk. = Tôi thích vừa đi bộ vừa chụp hình.

暇な時に何をしますか。=ひまなときになにをしますか。= What do you do in your free time? = Bạn làm gì khi rảnh?

たしかに。= Certainly. = Rõ ràng là như vậy.

どんな本読みますか。=どんなほんよみますか。= What kind of book do you read? = Bạn đọc loại sách gì?
哲学本=てつがくほん=Philosophy book= Sách triêt học.
自己啓発本 = じこけいはつほん= Self-education book = Sách tự giác ngộ
国家の品格という本を読んでいます。=こっかのひんかくというほんをよんでいます。= I'm reading a book about national dignity. = Tôi đọc cuốn sách có tên "Phẩm cách quốc gia" 

それは何と呼んでいますか。=それはなんとよんでいますか。= What do you call it? = Cái đó gọi là gì?
というますか。= What do you call it? = Cái đó tên gì?

若く見ますね。=わかくみますね。=Look young! = Trông trẻ nhỉ!

何の大学勉強しますか。=なんのだいがくべんきょうしますか。= What university do you study at? = Bạn học đại học nào?
何年間勉強しますか。=なんねんかんべんきょうしますか。= How many years do you study? = Học bao nhiêu năm?

今日天気どですか。=きょうてんきどですか。= What is the weather today? = Hôm nay thời tiết thế nào?
晴れです。=はれです。= It's sunny. = Trời nắng
蒸し暑いです。=むしあついです。= It's muggy. = Trời oi bức.
くもりです。= It is cloudy. = Trời có mây.
雨降ってるです。=あめふってるです。= It's raining. = Trời mưa.
雨やんだ= あめやんだ = Rain is over = Hết mưa rồi.
雨が降り出した。=あめがふりだした。= It began to rain. = Trời bắt đầu mưa.

日本料理で一番好きなは何ですか。=にほんりょうりでいちばんすきなは何ですか。= What is your favorite Japanese food? = Món ăn Nhật Bản ưa thích nhất là gì?

専攻はなんですか。=せんこうはなんですか。= What is your major? = Chuyên môn của anh là gì?
お仕事はなんですか。=おしごとはなんですか。= What is your job? = Công việc của anh là gì?

ベトナムへ来ことがありますか。=ベトナムへきたことがありますか。= Have you ever been to Vietnam? = Bạn đã đến VN bao giờ chưa?
これやっことがありますか。= Have you done this? = Bạn làm việc này bao giờ chưa?

ほとんどの人は貪欲です。他の人は利己的です。=ほとんどのひとはどんよくです。ほかのひとはりこてきです。= Most people are greedy. Other people are selfish. = Hầu hết mọi người đều tham lam. Vài người khác thì ích kỷ.

お仕事は順調ですか。=おしごとはじゅんちょうですか。= Is your job going well? = Công việc có tốt không? (Nhật dạy)
お仕事はどうですか。=おしごとはどうですか。= How is your job? = Công việc thế nào? (Việt dạy)
つまらないです。= It's boring. = Chán lắm.
まあまあ = Bình thường.
普通 = ふつう = Bình thường. = Normal/ Usually/ Ordinarily/ Generally.
忙しいです。=いそがしいです。= It is busy. = Bận lắm.
全然暇です。= ぜんぜんひまです。= I am free at all. = Nhàn lắm.

安全第一。=あんぜんだいいち。= Safety first. = An toàn trên hết.
安全をすべてに優先する。=あんぜんをすべてにゆうせんする。= Prioritize safety at all. = An toàn trước nhất.
安全をすべてに優先させる。=あんぜんをすべてにゆうせんさせる。= Give safety first to all. = An toàn cho tất cả.
安全はすべてに優先する。=あんぜんはすべてにゆうせんする。= Safety takes precedence over everything. = An toàn được ưu tiên hơn tất cả mọi thứ.

お仕事は慣れましたか。= おしごとはなれましたか。= Have you got used to work? = Đã quen với công việc chưa?


困ることがありますか。=こまることがありますか。= Are you in trouble? = Công việc có khó không?
大変なことがありますか。=たいへんなことがありますか。= Do you have any problems? = Có gì vất vả không?
特にない。=とくにない。= Not particularly. = Không gì đặc biệt.

これを教えてもらいませんか。=これをおしえてもらいませんか。= Could you tell me this? = Dạy tôi cái này được không?

誰と働いていますか。=だれとはたらいていますか。= Who are you working with? =  Anh đang làm việc cùng ai?

ここに夜勤がありますか。=ここにやきんがありますか。= Do you have a night shift here? = Ở đây có làm ca đêm không?

募集= ぼしゅう= Recruitment = Tuyển dụng.
応募=おうぼ = Application = Ứng tuyển.
新入社員=しんにゅうしゃいん= New employee = Nhân viên mới
新人さん=しんにんさん=Newcomer = Người mới
給料=きゅうりょう= salary = lương
月給=げっきゅう = Monthly salary = lương tháng
時給=じきゅう = Hourly salary = lương giờ
交通費=こうつうひ = Transportation expenses = phí đi lại

何か質問がありますか。=なにかしつもんがありますか。= Do you have any questions? = Cái gì câu hỏi có không?

何か努力がありますか。=なにかどりょくがありますか。= Do you have any effort? = Bạn có nỗ lực trong công việc không?

賢い=かしこい = smart/ wise/ clever/ intelligent/ ingenious/ bright/ brilliant/ sharp/ resourceful/ quick/ adroit = Thông minh.
頭がいい=あたまがいい = Smart = Thông minh.

家から歩いてで会社まで30分かかります。=いえからあるいてでかいしゃまでさんじゅうっぷんかかります。= It takes 30 minutes on foot from the house to the office. = Từ nhà đến công ty hết 30 phút đi bộ.

家から会社まで歩いて、30分。=いえからかいしゃまであるいて、さんじゅうっぷん。= 30 minutes walk from home to work. = 30 phút đi bộ từ nhà đến công ty (đơn giản)
自宅から会社まで、徒歩で30分です。=じたくからかいしゃまで、とほでさんじゅうっぷんです。= It takes 30 minutes on foot from home to work. = Từ nhà đến công ty đi mất 30 phút. (chính thức)

仕事の進め方。
方法を教えてください。
働き方=はたらきかた= How to work = cách làm việc (ít dùng)

Không có nhận xét nào: