船主: senshu: thuyền chủ:
chủ tàu: shipowner
船主殿御: senshu tonogo: chủ tàu: shipowner
支給: shikyū: chi cấp: cung cấp: supply/ provide
支給品: shikyū-hin: chi cấp phẩm:
vật tư được cấp
リスト: list: danh mục
件:
kudan (ken): item: kiện (hàng) (bưu kiện)
アンテナ系納入確認。 Antena-kei nōnyū kakunin. Delivery
confirmation of antenna system. Xác nhận bàn giao hệ thống ăng-ten.
アンテナ系: antena-kei: hệ (thống)
ăng-ten
納入: nōnyū: nạp nhập:
delivery: nhập hàng
確認: kakunin: xác nhận: confirmation/ verification/ affirmation
平素は大変お世話になっております。Heiso wa taihen osewa ni natte orimasu. Đây là câu
kính ngữ mở đầu bức email kiểu như "Rất cảm ơn ngài đã luôn hợp tác với
chúng tôi"
平素: heiso: bình tố: vốn
xưa, sự tình ngày trước
大変: taihen: đại biến: ở đây trong tiếng Nhật có nghĩa là "rất"
(very)
お世話になっております: osewa ni natte orimasu: câu này mở đầu thư một
cách lịch sự
今月より、弊社/齋藤から本船を引継ぎました横田と申します。Kongetsu yori, heisha/
Saitō kara honsen o hikitsugimashita Yokota tomōshimasu. Từ tháng này, tôi là
Yokota (横田) nhận trách nhiệm với
con tàu từ người cùng công ty/ ông Saitō (齋藤).
今月: kongetsu: kim nguyệt:
tháng này
より: từ (đây)/ từ (ngày đó)
弊社: heisha: tệ xã:
our company: công ty chúng tôi
本船: honsen: bổn thuyền: tàu này: this ship
引継ぎます: hikitsugimasu: take
over: dẫn kế: kế
thừa
引継ぎる: hikitsugiru: take over: nhận bàn giao
引継ぎました: hikitsugimashita: took over
と申します: tomōshimasu: my name is: tôi tên là
今後ともどうぞ宜しくお願い申し上げます。Kongo tomo dōzoyoroshiku onegai mōshiagemasu. Câu
này cũng là cách nói lịch sự với ý là: Từ nay về sau xin cảm ơn ông nhiều.
今後: kongo: kim hậu:
từ nay về sau: from now on
掲題に関しまして、Keidai ni kanshimashite, Regarding the title,
Như tiêu đề của thư này,
掲題: keidai: khế đề: title: tiêu đề
関しまして: kanshimashite: regarding/ concerning: liên quan tới
以前齋藤よりお送りしておりました izen Saitō yori ookuri shite orimashita:
before it had been sent you from Saitō: trước đây đã gửi cho ông từ ông Saitō
以前: izen: dĩ tiền: trước đây: before
齋藤より: Saitō yori: from Saitō: từ ông Saito
送ります: okurimasu: sẽ gửi: will send
送る: okuru: send: gửi
お送りしておりました: ookuri shite orimashita: I was sending you: đã gửi
cho ông
お送り致します: send: gửi (nói kính ngữ)
お送りいただくものとなります: will be sent to you (kính ngữ): sẽ được gửi cho
ông
船主殿御支給品リストを再度添付にてお送り致しますので、senshu tonogo shikyū-hin
risuto o saido tenpu nite ookuri itashimasu node,: I will send the ship owner's
supply list again as an attachment,: Tôi xin gửi lại một lần nữa danh mục vật
tư cấp bởi chủ tàu như trong đính kèm,
船主殿御支給品リスト senshu tonogo shikyū-hin risuto: Goods list
supplied by the shipowner: danh mục vật tư cấp bởi chủ tàu.
再度: saido: tái độ:
một lần nữa: again/ twice/ second time
添付: tenpu: thiêm phụ: đính kèm: attachment/ appended
御査収の程宜しくお願い致します。O sashū no hodo yoroshiku onegai
itashimasu. Thank you for your review. Xin cảm ơn ông hãy xem kiểm tra lại.
御査収の程: O sashū no hodo: tra thâu: xem lại (cả cụm
nói kiểu kính ngữ)
下記項目先行してお送り頂くものとなりますので、Kaki kōmoku senkō shite ookuri itadaku mono to narimasu
node,: The following items will be sent in advance,: Những hạng mục dưới đây sẽ
được gửi cho ông,
下記: kaki: hạ kí:
sau đây/ dưới đây: following
項目: kōmoku: hạng mục:
item
先行: senkō: tiến hành: thực hiện/ đi trước: going first/
preceding
先行して: in advance: (làm gì đó) trước
内貨にてメーカー殿と納品ご調整頂けますように宜しくお願い致します。naika nite mēkā-dono to
nōhin go chōsei itadakemasu yō ni yoroshiku onegai itashimasu. xin cảm ơn ông,
ông có thể phối hợp với các nhà sản xuất trong nội tuyến để điều chỉnh
việc giao hàng dự định. Thank you for your coordination with the
manufacturer in local relationship for adjusting the delivery.
内貨: naika: nội hóa:
tiền trong nước
内貨にて: In local currency: tính bằng tiền trong nước
メーカー殿: mēkā-dono: manufacturer: nhà sản xuất
納品: nōhin: nạp phẩm:
nhập hàng: delivery
納入: nōnyū: nạp nhập:
delivery: nhập hàng
調整 chōsei: adjustment: điều chỉnh
ご調整 go chōsei: adjustment
調整する chōsei suru: adjust
調整します chōsei shimasu: adjust
ボトムシームラインがあるんで。There's a bottom seam lines.
上記ホーサーにつきましても、Jōki hōsā ni tsukimashite mo, Regarding the above hawser, Về những dây buộc tàu ở trên,
上記: jōki: thượng kí: ở trên
添付リスト記載の通り船主殿より御支給されるということで Tenpu risuto kisai no tōri senshu-dono yori o shikyū sa reru to iu koto de: It will be paid by the shipowner as described in the attached list: Được nói rằng sẽ được cung cấp bởi/ từ chủ tàu như đã mô tả trong danh sách đính kèm
記載: kisai: kí tái: description/ mention/ entry: mô tả/ ghi chép
記載の通り: kisai no tōri: as described
船主殿より: senshu-dono yori: from the shipowner
御支給される: o shikyū sa reru: will be supplied: sẽ được cung cấp
ということで: that means: ý là
ご変更ございませんでしょうか。Go henkō gozaimasen deshou ka. Is there any change?
変更: henkō: biến cánh: thay đổi/ biến đổi
また、送付状況共有の為、各アイテムをご送付次第、Mata, sōfu jōkyō kyōyū no tame, kaku aitemu o go sōfu shidai,: In addition, in order to share the sending status, as soon as each item is sent,: Ngoài ra để chia sẻ tình trạng gửi hàng, mỗi hạng mục, ngay sau khi được gửi đi,
また: in additional/ also/ prong: ngoài ra
送付: sōfu: sending/ forwarding/ remitting: tống phụ: việc gửi đi
状況: jōkyō: status/ circumstance/ situation: trạng huống: tình trạng/ trại thái
共有: kyōyū: share: cộng hữu: cùng sở hữu
の為 ~ の為に: for: (để) cho (ai)/ nhằm mục đích
送付状況共有の為: for sharing sending status: để chia sẻ (thông tin) trạng thái việc gửi (hàng)
各アイテム: kaku aitemu: each items: các items: mỗi hạng mục
次第: shidai: immediate: thứ đệ: ngay khi
ご送付次第: as soon as it is sent: ngay sau khi được gửi đi
invoice、packing list、B/L (Tracking No.)のPDFを当方までお送り頂けますと幸甚です。no PDF o tōhō made ookuri itadakemasuto kōjindesu. We would be grateful if you could send us a PDF of invoice, packing list and B / L (Tracking No.). xin hãy gửi cho chúng tôi các bản PDF của những invoice, packing list and B / L (Tracking No.)
当方: tōhō: đương phương
当方まで: to us: (gửi) đến chúng tôi
幸甚: kōjin: pleased/ obliged/ appreciative: hạnh thậm: rất vui
大変お手数をお掛け致しますが、宜しくお願い申し上げます。Taihen otesū o o kake itashimasuga, yoroshiku onegai mōshiagemasu. We apologize for any inconvenience, but thank you. Xin lỗi vì bất cứ sự phiền hà nào, nhưng chân thành cảm ơn.
手数: tesū: thủ số: trouble: sự phiền toái.
大変お手数ですが。xin lỗi đã làm phiền ạ
表題の件にてメールを転送致します。Hyōdai no ken nite mēru o tensō itashimasu. I forward the email with the subject matter. Tôi gửi chuyển tiếp mail dưới về việc như trên biểu đề
表題: hyōdai: title: biểu đề: đầu đề
表題の件にて: hyōdai no ken nite: In the subject matter
転送 tensō: chuyển tống: forward: chuyển tiếp
転送します tensō shimasu
転送する tensō suru
転送致します tensō itashimasu
お手配のほど宜しくお願いします。O tehai no hodo yoroshiku onegaishimasu. Thank you for your arrangement. Đề nghị hãy sắp xếp.
手配: tehai: thủ phối: xếp đặt/ xắp xếp/ bố trí/ phân phối
お手配: arrangement: xếp đặt/ bố trí
お手配のほど: about arrangement: về việc bố trí xắp đặt
転送されたメッセージ: Tensō sa reta messēji: Messages forwarded: Thư chuyển tiếp:
本件、承知しました。Honken, shōchi shimashita. I understand this case. Tôi đã nhận được trường hợp này.
本件: honken: in this case: bản kiện: chuyện này
承知: shōchi: acknowledgment: thừa tri: thừa nhận
承知する: understand
本件、ご連絡を有難うございました。Honken, go renraku o arigataugozaimashita. Thank you for contacting us on this matter. Cảm ơn (ông) đã liên lạc về vấn đề này.
ご連絡: go renraku: contacting: liên lạc
関係部署に展開させて頂きます。Kankei busho ni tenkai sa sete itadakimasu. Will be deployed to relevant departments. Tôi sẽ triển khai tới các bộ phận liên quan.
関係: kankei: relationship/ relation/ connection/ connexion/ rapport: quan hệ
部署: busho: department/ duty station: bộ thự
関係部署: bộ phận liên quan
展開: tenkai: deployment/ expansion: triển khai
引き続き宜しくお願い致します。Hikitsudzuki yoroshikuonegaiitashimasu. Please continue to give us your support. Chúng tôi luôn mong đợi sự tiếp tục giúp đỡ.
引き続き: continue
下記造船所からの連絡でアンテナ関係の納入は1月上旬と記載ありますが Kaki zōsensho kara no renraku de antena kankei no nōnyū wa 1 gatsu jōjun to kisai arimasuga: According to the notification from the shipyard below, delivery related to antennas is stated as early January: Như ở dưới liên lạc với nhà máy đóng tàu, việc cung cấp hệ thống ăn-ten vào đầu tháng 1 như đã nói đến.
造船所: zōsensho: shipyard: tạo thuyền sở: nhà máy đóng tàu
連絡: renraku: contacting: liên lạc
上旬: jōjun: early/ first 10 day of month: thượng tuần: đầu tháng
記載: kisai: kí tái: description/ mention/ entry: mô tả/ ghi chép
前回と同様に海上試運転の一週間前の納入が良いでしょうか。Zenkai to dōyō ni kaijōshiunten no isshūkanmae no nōnyū ga yoideshou ka. Is it good to deliver one week before sea trials as before? Có tốt không nếu cũng cung cấp 1 tuần trước khi chạy thử tàu giống như lần trước?
前回: zenkai: last time/ last installment/ last session: tiền hồi: lần trước
同様: dōyō: as well/ same/ like/ equal to: đồng dạng: như
海上試運転: kaijōshiunten: sea trial run: chạy thử tàu: hải thượng thí vận chuyển
一週間前: isshūkanmae: one week before: nhất tuần gian tiền: một tuần trước khi
納入: nōnyū: nạp nhập: delivery: nhập hàng
その方が良いのであれば造船所に連絡します。Sonokata ga yoi nodeareba zōsensho ni renraku shimasu. If it is better, contact the shipyard. Nếu như vậy là tốt hơn thì liên lạc với nhà máy đóng tàu.
その方が: Sonokata ga: That one: Việc đó/ Cái đó
良いのであれば: yoi nodeareba: if good: nếu tốt
その方が良いのであれば: Sonokata ga yoi nodeareba: If that's better: Nếu như vậy là tốt hơn
本船の海上試運転予定日は下記の予定となっています。Honsen no kaijōshiunten yotei-bi wa kaki no yotei to natte imasu. The scheduled date of the ship's test run at sea is as follows. Ngày dự định chạy thử tàu của con tàu này là theo như kế hoạch dưới đây.
予定日: yotei-bi: dư định nhật: scheduled date/ expected date: ngày dự kiến
アンテナとラックについては、レンタル費用が発生するので出来ればそうしていただけると助かります。Antena to rakku ni tsuite wa, rentaru hiyō ga hassei suru node dekireba sōshite itadakeru to tasukarimasu. For antennas and racks, rental costs will be incurred, so it would be helpful if you could do so. Về việc ăn-ten và giá đỡ, bởi vì chi phí thuê (lưu kho) sẽ phát sinh, nên nếu có thể (giao hàng) như đã định thì sẽ tốt.
費用: hiyō: cost/ expense: phí dụng: chi phí
発生: hassei: outbreak/ occurrence: phát sinh
発生する: appear
ので: Because
出来れば: dekireba: If possible
そうして: then
いただけると助かります: itadakeru to tasukarimasu: It would be helpful if you could
その他の配線ケーブルなどは購入となるので、Sonohoka no haisen kēburu nado wa kōnyū to narunode, Other wiring cables etc. will be purchased, Bởi vì những thứ khác như là cáp dây điện etc. sẽ được mua,
その他: sonohoka: other/ otherwise
配線: haisen: wiring: đường dây: phối tuyến
配線ケーブル: haisen kēburu: wiring cable: cáp (điện) đường dây
など: such: như là
配線ケーブルなど: wiring cable, etc.
その他の配線ケーブルなど: other wiring cables, etc.
購入: kōnyū: cấu nhập: purchase/ buy: mua
購入する: purchase
いつも通り先行して造船所が指定する期日で送付したいと思います。Itsumodōri senkō shite zōsensho ga shitei suru kijitsu de sōfu shitai to omoimasu. As usual, I would like to send it ahead of time on the date specified by the shipyard. Tôi nghĩ là tôi muốn gửi (hàng) đến trước kỳ hạn (ngày) do nhà máy đóng tàu chỉ định như thông thường (vẫn làm)
いつも通り: itsumodōri: as usual: như thông thường/ như mọi khi
先行して: senkō shite: in advance: tiên hành
造船所: zōsensho: tạo thuyền sở: cơ sở đóng tàu: shipyard
市役所: shiyakusho: thị dịch sở: tòa thị chính thành phố: city hall
指定する: shitei suru: specify: chỉ định
期日: kijitsu: deadline/ fixed/ settlement date: kỳ nhật: ngày đến hạn (hẹn)
本船の竣工前準備進めます。Honsen no shunkō zen junbi susumemasu. Preparations will be made before the completion of the vessel. Việc chuẩn bị sẽ được thực hiện trước khi hoàn thành con tàu này.
本船: honsen: bổn thuyền: tàu này: this ship
竣工前準備: shunkō zen junbi: thuân công tiền chuẩn bị: việc chuẩn bị trước khi đóng tàu xong (có thể là việc khác cũng dùng từ 竣工): Preparation before completion
進めます: susumemasu: proceed: tiến hành
引き続き、よろしくお願いします。Hikitsudzuki, yoroshikuonegaishimasu. Thank you, continue.
高圧洗浄機設置場所 Kōatsu senjō-ki setchi basho High pressure washing machine installation place: nơi lắp đặt máy rửa nước cao áp
高圧: kōatsu: cao áp: high pressure
洗浄機: senjō-ki: tẩy tịnh cơ: máy rửa sạch
高圧洗浄機: máy rửa nước cao áp: high pressure washing machine
設置: setchi: thiết trí: installation: lắp đặt
設置する: install
場所: basho: trường sở: nơi/ chỗ/ vị trí
表題につきましてデッキハウスに440Vの電源取口があると思いますが Hyōdai ni tsukimashite dekki hausu ni 440 V no dengen torikuchi ga aru to omoimasuga: Regarding the title, I think there is a 440V power outlet in the deck house: Như đầu đề của mail, Tôi nghĩ là ở trong "deck house" có ổ cắm nguồn điện 440V
表題: hyōdai: title: biểu đề: đầu đề
表題につきまして: About the title
デッキハウス: deck house
電源取口: dengen torikuchi: điện nguyên thủ khẩu: power outlet: ổ cắm điện
それに合わせて高圧洗浄機を設置しようと思います。Sore ni awa sete kōatsu senjō-ki o setchi shiyou to omoimasu. I would like to install a high pressure washer accordingly. Theo đó, tôi nghĩ là tôi dự định sẽ lắp đặt máy rửa nước cao áp (tại đó)
それに合わせて: sore ni awa sete: according to it
つきましてはデッキハウス扉のサイズをご教示ください。Tsukimashiteha dekki hausu tobira no saizu o go kyōji kudasai. Please tell us the size of the deck house door. Bởi thế xin hãy bảo cho tôi kích thước cửa của deck house
つきましては: Therefore: do vậy/ từ đó/ bởi thế
扉: tobira: door: cửa
デッキハウス扉のサイズ: size of the deck house door: kích thước của cửa deck house
教示: kyōji: teaching: dạy/ cho biết/ bảo cho: giáo thị
教示する: teach
ご教示ください: please kindly advise
それに合わせて購入、サイズをご連絡致します。Sore ni awa sete kōnyū, saizu o go renraku itashimasu. According to the purchase, please inform the size.
購入: kōnyū: cấu nhập: purchase/ buy: mua
購入する: purchase
連絡: renraku: contacting: liên lạc
連絡する: contact
設置につきまして固縛用のアングルを溶接してもらう事は可能でしょうか。Setchi ni tsukimashite kobaku-yō no anguru o yōsetsu shite morau koto wa kanōdeshou ka. Is it possible to have the fixing angles welded for installation? Về việc lắp đặt, không biết có thể làm được việc hàn bộ giá sẵn để cố định máy móc?
設置: setchi: thiết trí: installation: lắp đặt
設置する: install
設置につきまして: about installation
固縛用: kobaku-yō: for securing: cố phược dụng: dùng trói buộc kiên cố
固縛用のアングル: angle for securing: (cơ cấu) góc dùng trói buộc kiên cố (máy rửa nước cao áp): cơ cấu để secure cái máy rửa nước cao áp
溶接: yōsetsu: welding: dong tiếp: phương pháp nối bằng cách nung chảy: hàn nối
溶接する: weld
可能: kanō: possible/ feasible/ practicable: khả năng
アンテナ関係の納入は1月上旬と記載ありましたが Antena kankei no nōnyū wa 1 tsuki jōjun to kisai arimashitaga: Antenna-related delivery was stated in early January: Như đã ghi chép (kí tái) việc nhận (nạp nhập) hệ thống ăn-ten (quan hệ) vào đầu tháng 1 (thượng tuần tháng 1)
上旬: jōjun: early/ first 10 day of month: thượng tuần: đầu tháng
記載: kisai: kí tái: description/ mention/ entry: mô tả/ ghi chép
アンテナとラックについてはレンタル料金が発生する為、Antena to rakku ni tsuite wa rentaru ryōkin ga hassei suru tame, Rental fees will be charged for antennas and racks, Về Ăn-ten và giá đỡ, bởi vì (sẽ) phát sinh chi phí thuê (kho),
料金: ryōkin: price/ charge/ fee/ fare: liệu kim: chi phí
料理: ryōri: cuisine/ cooking: liệu lí: món ăn
発生: hassei: outbreak/ occurrence: phát sinh
発生する: appear
レンタル料金が発生する為、because a rental fee occurs,
前回と同様に海上試運転の一週間前の納入が良でもよろしいでしょうか。Zenkai to dōyō ni kaijōshiunten no isshūkan mae no nōnyū ga yo demo yoroshīdeshou ka. Is it OK to deliver one week prior to sea trials as before? Như lần trước, việc nhập hàng (hệ thống ăn-ten) (thực hiện) 1 tuần trước khi thử tàu là tốt, nhưng (lần này nhập đầu tháng 1) có được không?
前回: zenkai: last time/ last installment/ last session: tiền hồi: lần trước
同様: dōyō: as well/ same/ like/ equal to: đồng dạng: như
海上試運転: kaijōshiunten: sea trial run: chạy thử tàu: hải thượng thí vận chuyển
一週間前: isshūkanmae: one week before: nhất tuần gian tiền: một tuần trước khi
納入: nōnyū: nạp nhập: delivery: nhập hàng
配線、ケーブル等は御社が指定される期日でお送り致します。Haisen, kēburu-tō wa onsha ga shitei sa reru kijitsu de ookuri itashimasu. Wiring, cables, etc. will be sent on the date specified by your company. Những thứ khác như là dây điện, etc. sẽ được chuyển đến theo kỳ hạn được chỉ định bởi quý công ty.
配線: haisen: wiring: đường dây: phối tuyến
配線、ケーブル等: wiring, cable, etc.
期日: kijitsu: deadline/ fixed/ settlement date: kỳ nhật: ngày đến hạn (hẹn)
御社: onsha: your company: quý công ty: ngự xã
指定: shitei: assignment/ specification: chỉ định
指定します specify
指定する
指定される it is specified
上記ホーサーにつきましても、Jōki hōsā ni tsukimashite mo, Regarding the above hawser, Về những dây buộc tàu ở trên,
上記: jōki: thượng kí: ở trên
添付リスト記載の通り船主殿より御支給されるということで Tenpu risuto kisai no tōri senshu-dono yori o shikyū sa reru to iu koto de: It will be paid by the shipowner as described in the attached list: Được nói rằng sẽ được cung cấp bởi/ từ chủ tàu như đã mô tả trong danh sách đính kèm
記載: kisai: kí tái: description/ mention/ entry: mô tả/ ghi chép
記載の通り: kisai no tōri: as described
船主殿より: senshu-dono yori: from the shipowner
御支給される: o shikyū sa reru: will be supplied: sẽ được cung cấp
ということで: that means: ý là
ご変更ございませんでしょうか。Go henkō gozaimasen deshou ka. Is there any change?
変更: henkō: biến cánh: thay đổi/ biến đổi
また、送付状況共有の為、各アイテムをご送付次第、Mata, sōfu jōkyō kyōyū no tame, kaku aitemu o go sōfu shidai,: In addition, in order to share the sending status, as soon as each item is sent,: Ngoài ra để chia sẻ tình trạng gửi hàng, mỗi hạng mục, ngay sau khi được gửi đi,
また: in additional/ also/ prong: ngoài ra
送付: sōfu: sending/ forwarding/ remitting: tống phụ: việc gửi đi
状況: jōkyō: status/ circumstance/ situation: trạng huống: tình trạng/ trại thái
共有: kyōyū: share: cộng hữu: cùng sở hữu
の為 ~ の為に: for: (để) cho (ai)/ nhằm mục đích
送付状況共有の為: for sharing sending status: để chia sẻ (thông tin) trạng thái việc gửi (hàng)
各アイテム: kaku aitemu: each items: các items: mỗi hạng mục
次第: shidai: immediate: thứ đệ: ngay khi
ご送付次第: as soon as it is sent: ngay sau khi được gửi đi
invoice、packing list、B/L (Tracking No.)のPDFを当方までお送り頂けますと幸甚です。no PDF o tōhō made ookuri itadakemasuto kōjindesu. We would be grateful if you could send us a PDF of invoice, packing list and B / L (Tracking No.). xin hãy gửi cho chúng tôi các bản PDF của những invoice, packing list and B / L (Tracking No.)
当方: tōhō: đương phương
当方まで: to us: (gửi) đến chúng tôi
幸甚: kōjin: pleased/ obliged/ appreciative: hạnh thậm: rất vui
大変お手数をお掛け致しますが、宜しくお願い申し上げます。Taihen otesū o o kake itashimasuga, yoroshiku onegai mōshiagemasu. We apologize for any inconvenience, but thank you. Xin lỗi vì bất cứ sự phiền hà nào, nhưng chân thành cảm ơn.
手数: tesū: thủ số: trouble: sự phiền toái.
大変お手数ですが。xin lỗi đã làm phiền ạ
表題の件にてメールを転送致します。Hyōdai no ken nite mēru o tensō itashimasu. I forward the email with the subject matter. Tôi gửi chuyển tiếp mail dưới về việc như trên biểu đề
表題: hyōdai: title: biểu đề: đầu đề
表題の件にて: hyōdai no ken nite: In the subject matter
転送 tensō: chuyển tống: forward: chuyển tiếp
転送します tensō shimasu
転送する tensō suru
転送致します tensō itashimasu
お手配のほど宜しくお願いします。O tehai no hodo yoroshiku onegaishimasu. Thank you for your arrangement. Đề nghị hãy sắp xếp.
手配: tehai: thủ phối: xếp đặt/ xắp xếp/ bố trí/ phân phối
お手配: arrangement: xếp đặt/ bố trí
お手配のほど: about arrangement: về việc bố trí xắp đặt
転送されたメッセージ: Tensō sa reta messēji: Messages forwarded: Thư chuyển tiếp:
本件、承知しました。Honken, shōchi shimashita. I understand this case. Tôi đã nhận được trường hợp này.
本件: honken: in this case: bản kiện: chuyện này
承知: shōchi: acknowledgment: thừa tri: thừa nhận
承知する: understand
本件、ご連絡を有難うございました。Honken, go renraku o arigataugozaimashita. Thank you for contacting us on this matter. Cảm ơn (ông) đã liên lạc về vấn đề này.
ご連絡: go renraku: contacting: liên lạc
関係部署に展開させて頂きます。Kankei busho ni tenkai sa sete itadakimasu. Will be deployed to relevant departments. Tôi sẽ triển khai tới các bộ phận liên quan.
関係: kankei: relationship/ relation/ connection/ connexion/ rapport: quan hệ
部署: busho: department/ duty station: bộ thự
関係部署: bộ phận liên quan
展開: tenkai: deployment/ expansion: triển khai
引き続き宜しくお願い致します。Hikitsudzuki yoroshikuonegaiitashimasu. Please continue to give us your support. Chúng tôi luôn mong đợi sự tiếp tục giúp đỡ.
引き続き: continue
下記造船所からの連絡でアンテナ関係の納入は1月上旬と記載ありますが Kaki zōsensho kara no renraku de antena kankei no nōnyū wa 1 gatsu jōjun to kisai arimasuga: According to the notification from the shipyard below, delivery related to antennas is stated as early January: Như ở dưới liên lạc với nhà máy đóng tàu, việc cung cấp hệ thống ăn-ten vào đầu tháng 1 như đã nói đến.
造船所: zōsensho: shipyard: tạo thuyền sở: nhà máy đóng tàu
連絡: renraku: contacting: liên lạc
上旬: jōjun: early/ first 10 day of month: thượng tuần: đầu tháng
記載: kisai: kí tái: description/ mention/ entry: mô tả/ ghi chép
前回と同様に海上試運転の一週間前の納入が良いでしょうか。Zenkai to dōyō ni kaijōshiunten no isshūkanmae no nōnyū ga yoideshou ka. Is it good to deliver one week before sea trials as before? Có tốt không nếu cũng cung cấp 1 tuần trước khi chạy thử tàu giống như lần trước?
前回: zenkai: last time/ last installment/ last session: tiền hồi: lần trước
同様: dōyō: as well/ same/ like/ equal to: đồng dạng: như
海上試運転: kaijōshiunten: sea trial run: chạy thử tàu: hải thượng thí vận chuyển
一週間前: isshūkanmae: one week before: nhất tuần gian tiền: một tuần trước khi
納入: nōnyū: nạp nhập: delivery: nhập hàng
その方が良いのであれば造船所に連絡します。Sonokata ga yoi nodeareba zōsensho ni renraku shimasu. If it is better, contact the shipyard. Nếu như vậy là tốt hơn thì liên lạc với nhà máy đóng tàu.
その方が: Sonokata ga: That one: Việc đó/ Cái đó
良いのであれば: yoi nodeareba: if good: nếu tốt
その方が良いのであれば: Sonokata ga yoi nodeareba: If that's better: Nếu như vậy là tốt hơn
本船の海上試運転予定日は下記の予定となっています。Honsen no kaijōshiunten yotei-bi wa kaki no yotei to natte imasu. The scheduled date of the ship's test run at sea is as follows. Ngày dự định chạy thử tàu của con tàu này là theo như kế hoạch dưới đây.
予定日: yotei-bi: dư định nhật: scheduled date/ expected date: ngày dự kiến
アンテナとラックについては、レンタル費用が発生するので出来ればそうしていただけると助かります。Antena to rakku ni tsuite wa, rentaru hiyō ga hassei suru node dekireba sōshite itadakeru to tasukarimasu. For antennas and racks, rental costs will be incurred, so it would be helpful if you could do so. Về việc ăn-ten và giá đỡ, bởi vì chi phí thuê (lưu kho) sẽ phát sinh, nên nếu có thể (giao hàng) như đã định thì sẽ tốt.
費用: hiyō: cost/ expense: phí dụng: chi phí
発生: hassei: outbreak/ occurrence: phát sinh
発生する: appear
ので: Because
出来れば: dekireba: If possible
そうして: then
いただけると助かります: itadakeru to tasukarimasu: It would be helpful if you could
その他の配線ケーブルなどは購入となるので、Sonohoka no haisen kēburu nado wa kōnyū to narunode, Other wiring cables etc. will be purchased, Bởi vì những thứ khác như là cáp dây điện etc. sẽ được mua,
その他: sonohoka: other/ otherwise
配線: haisen: wiring: đường dây: phối tuyến
配線ケーブル: haisen kēburu: wiring cable: cáp (điện) đường dây
など: such: như là
配線ケーブルなど: wiring cable, etc.
その他の配線ケーブルなど: other wiring cables, etc.
購入: kōnyū: cấu nhập: purchase/ buy: mua
購入する: purchase
いつも通り先行して造船所が指定する期日で送付したいと思います。Itsumodōri senkō shite zōsensho ga shitei suru kijitsu de sōfu shitai to omoimasu. As usual, I would like to send it ahead of time on the date specified by the shipyard. Tôi nghĩ là tôi muốn gửi (hàng) đến trước kỳ hạn (ngày) do nhà máy đóng tàu chỉ định như thông thường (vẫn làm)
いつも通り: itsumodōri: as usual: như thông thường/ như mọi khi
先行して: senkō shite: in advance: tiên hành
造船所: zōsensho: tạo thuyền sở: cơ sở đóng tàu: shipyard
市役所: shiyakusho: thị dịch sở: tòa thị chính thành phố: city hall
指定する: shitei suru: specify: chỉ định
期日: kijitsu: deadline/ fixed/ settlement date: kỳ nhật: ngày đến hạn (hẹn)
本船の竣工前準備進めます。Honsen no shunkō zen junbi susumemasu. Preparations will be made before the completion of the vessel. Việc chuẩn bị sẽ được thực hiện trước khi hoàn thành con tàu này.
本船: honsen: bổn thuyền: tàu này: this ship
竣工前準備: shunkō zen junbi: thuân công tiền chuẩn bị: việc chuẩn bị trước khi đóng tàu xong (có thể là việc khác cũng dùng từ 竣工): Preparation before completion
進めます: susumemasu: proceed: tiến hành
引き続き、よろしくお願いします。Hikitsudzuki, yoroshikuonegaishimasu. Thank you, continue.
高圧洗浄機設置場所 Kōatsu senjō-ki setchi basho High pressure washing machine installation place: nơi lắp đặt máy rửa nước cao áp
高圧: kōatsu: cao áp: high pressure
洗浄機: senjō-ki: tẩy tịnh cơ: máy rửa sạch
高圧洗浄機: máy rửa nước cao áp: high pressure washing machine
設置: setchi: thiết trí: installation: lắp đặt
設置する: install
場所: basho: trường sở: nơi/ chỗ/ vị trí
表題につきましてデッキハウスに440Vの電源取口があると思いますが Hyōdai ni tsukimashite dekki hausu ni 440 V no dengen torikuchi ga aru to omoimasuga: Regarding the title, I think there is a 440V power outlet in the deck house: Như đầu đề của mail, Tôi nghĩ là ở trong "deck house" có ổ cắm nguồn điện 440V
表題: hyōdai: title: biểu đề: đầu đề
表題につきまして: About the title
デッキハウス: deck house
電源取口: dengen torikuchi: điện nguyên thủ khẩu: power outlet: ổ cắm điện
それに合わせて高圧洗浄機を設置しようと思います。Sore ni awa sete kōatsu senjō-ki o setchi shiyou to omoimasu. I would like to install a high pressure washer accordingly. Theo đó, tôi nghĩ là tôi dự định sẽ lắp đặt máy rửa nước cao áp (tại đó)
それに合わせて: sore ni awa sete: according to it
つきましてはデッキハウス扉のサイズをご教示ください。Tsukimashiteha dekki hausu tobira no saizu o go kyōji kudasai. Please tell us the size of the deck house door. Bởi thế xin hãy bảo cho tôi kích thước cửa của deck house
つきましては: Therefore: do vậy/ từ đó/ bởi thế
扉: tobira: door: cửa
デッキハウス扉のサイズ: size of the deck house door: kích thước của cửa deck house
教示: kyōji: teaching: dạy/ cho biết/ bảo cho: giáo thị
教示する: teach
ご教示ください: please kindly advise
それに合わせて購入、サイズをご連絡致します。Sore ni awa sete kōnyū, saizu o go renraku itashimasu. According to the purchase, please inform the size.
購入: kōnyū: cấu nhập: purchase/ buy: mua
購入する: purchase
連絡: renraku: contacting: liên lạc
連絡する: contact
設置につきまして固縛用のアングルを溶接してもらう事は可能でしょうか。Setchi ni tsukimashite kobaku-yō no anguru o yōsetsu shite morau koto wa kanōdeshou ka. Is it possible to have the fixing angles welded for installation? Về việc lắp đặt, không biết có thể làm được việc hàn bộ giá sẵn để cố định máy móc?
設置: setchi: thiết trí: installation: lắp đặt
設置する: install
設置につきまして: about installation
固縛用: kobaku-yō: for securing: cố phược dụng: dùng trói buộc kiên cố
固縛用のアングル: angle for securing: (cơ cấu) góc dùng trói buộc kiên cố (máy rửa nước cao áp): cơ cấu để secure cái máy rửa nước cao áp
溶接: yōsetsu: welding: dong tiếp: phương pháp nối bằng cách nung chảy: hàn nối
溶接する: weld
可能: kanō: possible/ feasible/ practicable: khả năng
アンテナ関係の納入は1月上旬と記載ありましたが Antena kankei no nōnyū wa 1 tsuki jōjun to kisai arimashitaga: Antenna-related delivery was stated in early January: Như đã ghi chép (kí tái) việc nhận (nạp nhập) hệ thống ăn-ten (quan hệ) vào đầu tháng 1 (thượng tuần tháng 1)
上旬: jōjun: early/ first 10 day of month: thượng tuần: đầu tháng
記載: kisai: kí tái: description/ mention/ entry: mô tả/ ghi chép
アンテナとラックについてはレンタル料金が発生する為、Antena to rakku ni tsuite wa rentaru ryōkin ga hassei suru tame, Rental fees will be charged for antennas and racks, Về Ăn-ten và giá đỡ, bởi vì (sẽ) phát sinh chi phí thuê (kho),
料金: ryōkin: price/ charge/ fee/ fare: liệu kim: chi phí
料理: ryōri: cuisine/ cooking: liệu lí: món ăn
発生: hassei: outbreak/ occurrence: phát sinh
発生する: appear
レンタル料金が発生する為、because a rental fee occurs,
前回と同様に海上試運転の一週間前の納入が良でもよろしいでしょうか。Zenkai to dōyō ni kaijōshiunten no isshūkan mae no nōnyū ga yo demo yoroshīdeshou ka. Is it OK to deliver one week prior to sea trials as before? Như lần trước, việc nhập hàng (hệ thống ăn-ten) (thực hiện) 1 tuần trước khi thử tàu là tốt, nhưng (lần này nhập đầu tháng 1) có được không?
前回: zenkai: last time/ last installment/ last session: tiền hồi: lần trước
同様: dōyō: as well/ same/ like/ equal to: đồng dạng: như
海上試運転: kaijōshiunten: sea trial run: chạy thử tàu: hải thượng thí vận chuyển
一週間前: isshūkanmae: one week before: nhất tuần gian tiền: một tuần trước khi
納入: nōnyū: nạp nhập: delivery: nhập hàng
配線、ケーブル等は御社が指定される期日でお送り致します。Haisen, kēburu-tō wa onsha ga shitei sa reru kijitsu de ookuri itashimasu. Wiring, cables, etc. will be sent on the date specified by your company. Những thứ khác như là dây điện, etc. sẽ được chuyển đến theo kỳ hạn được chỉ định bởi quý công ty.
配線: haisen: wiring: đường dây: phối tuyến
配線、ケーブル等: wiring, cable, etc.
期日: kijitsu: deadline/ fixed/ settlement date: kỳ nhật: ngày đến hạn (hẹn)
御社: onsha: your company: quý công ty: ngự xã
指定: shitei: assignment/ specification: chỉ định
指定します specify
指定する
指定される it is specified
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét