Thứ Ba, 28 tháng 1, 2020

1592 会話 2 - Âm Hán Nhật - Âm Hán Việt

予備品リストについて Yobi-hin risuto ni tsuite: Spare parts list: Về danh mục đồ dự phòng thay thế.
品: Yobi-hin: Spares/ Reserve supply: dư bị phẩm: đồ dự phòng thay thế

本船の予備品リストですが Honsen no yobi-hin risuto desuga: This is a list of spare parts for this ship: Đây là danh mục đồ dự phòng thay thế cho tàu này.
Honsen: bổn thuyền: this ship: tàu này

S1577番船と同じ物でしょうか。S1577-ban-sen to onaji mono deshou ka. Is it the same as S1577? Có giống với (danh mục) của tàu số S1577 không?
同じ: onaji: giống như (nhau)

変更箇所がありましたら Henkō kasho ga arimashitara: If there are any changes: Nếu có điểm (cơ sở) nào thay đổi 
Hen: biến cánh: change/ modification: thay đổi
所: kasho: sở: location/ point/ place: điểm (nào)

変更部のみご連絡ください。Henkō-bu nomi go renraku kudasai. Please (tell me) the contact of only the change department. Hãy (nói cho tôi) liên lạc của chỉ mỗi cái bộ phận thay đổi đó.
更部: Henkō-bu: biến cánh bộ: Change department: bộ phận bị thay đổi
絡: renraku: liên lạc: contacting


確認の上、支給予備品を準備させて頂きます。Kakunin no ue, shikyū yobi-hin o junbi sa sete itadakimasu. After confirmation, we will prepare spare parts to be provided. Sau khi xác nhân, chúng tôi sẽ chuẩn bị cung cấp đồ "spare parts" (dư bị phẩm)
認の上、Kakunin no ue, : Xác nhận の thượng: After confirmation/ After checking: Sau khi xác nhận
予備品: shikyū yobi-hin: chi cấp dư bị phẩm: đồ "spare parts" được cung cấp: supplied spare parts
備: junbi: preparation: chuẩn bị

下段メールにつきまして、Gedan mēru ni tsukimashite,: About lower email,: Về cái mail ở dưới,
Gedan: Lower row: Hạ đoạn: Đoạn dưới

返答が遅くなり大変申し訳ございません。Hentō ga osoku nari taihen mōshiwakegozaimasen. Sorry for the late reply. Tôi xin lỗi vì đã hồi đáp (thư) muộn.
Hen: Phản đáp: Reply: Trả lời
遅くなり: osoku nari: Be late: Chậm chễ/ muộn

各担当者に確認したところ、Kaku tantōsha ni kakunin shita tokoro, After checking with each person in charge, Sau khi xác minh với các người chịu trách nhiệm,
当者: Kaku tantōsha: Each person in charge: các đảm đương giả: những người chịu trách nhiệm
認: Kakunin: Xác nhận: confirmation

電気部のみ変更がありました。Denki-bu nomi henkō ga arimashita. Only the electrical part has changed. Chỉ có bộ phận điện là có thay đổi.
気部: Denki-bu: Điện khí bộ: Electrical department: Bộ phận điện: 
Hen: biến cánh: change/ modification: thay đổi

変更理由としては分電盤のメーカーが変わっているためです。Henkō riyū to shite wa bunden-ban no mēkā ga kawatte iru tamedesu. The reason for the change is that the manufacturer of the distribution board has changed. Lý do của sự thay đổi đó là do nhà sản xuất bảng chia điện đã thay đổi.
変更理: Henkō ri: biến cánh lý doThe reason for the change: lý do của sự thay đổi
分電bunden-ban: phân điện bàndistribution board/ Switchboard: Bảng phân phối điện
変わる kawaru: change
変わります kawarimasu: to change
変わっている kawatte iru: It has changed 
変わってない kawattenai: Not changed

変更に関わる図面を添付いたします。Henkō ni kakawaru zumen o tenpu itashimasu. Attach drawings related to the change. Đính kèm với mail này là bản vẽ liên quan đến sự thay đổi.
Hen: biến cánh: change/ modification: thay đổi
関わる kakawaru Get involved
関わります kakawarimasu Get involved
zumen: đồ miếnDrawing/ Diagram: Bản vẽ
付: tenpu: thiêm phụ: attach: đính kèm

変更点を赤枠でかこっておりますのでお手数ですが、Henkōten o aka-waku de kakotte orimasunode otesūdesuga, Sorry for your inconvenience, since the changes are outlined in red, Điểm thay đổi được đóng khung đỏ, thật phiền anh quá,
変更Henkōten: biến cánh điểm: Change point: Chỗ thay đổi
赤枠: aka-waku: red frame: khung đỏ
お手ですが: otedesuga: Sorry for your inconvenience/ trouble: お thủ số ですが: (Một kiểu nói kính ngữ) thật là đã phiền anh

ご検収のほどよろしくお願いいたします。Go kenshū no hodo yoroshikuonegaītashimasu. Thank you for your acceptance. Cảm ơn sự đồng ý của anh.
ご検のほど: Go kenshū no hodo: About the acceptance: ご kiểm thâu のほど: Về việc chấp nhận

本件、変更部のご連絡をありがとうございました。Honken, henkō-bu no go renraku o arigatōgozaimashita. Thank you for contacting the change department. Trường hợp này, cảm ơn anh đã gửi liên lạc cho tôi.
HonkenIn this case: bản kiện: Trường hợp này
Henkō-bu: biến cánh bộ: Change department: bộ phận thay đổi
renrakuliên lạc: contacting

引き続き宜しくお願い致します。Hikitsudzuki yoroshikuonegaiitashimasu. Please continue to give us your support. Đề nghị anh tiếp tục (hợp tác) với chúng tôi.

Không có nhận xét nào: