Thứ Ba, 15 tháng 10, 2019

NK Class e-certificate

平素はお世話になっております。Heiso wa osewa ni natte orimasu. Thank you for your support. Cảm ơn bạn đã hỗ trợ của bạn.

この度は、弊会電子証書サービス「ClassNK e-Certificate」に御申込みいただき、誠にありがとうございます。Kono tabi wa, hei-kai denshi shōsho sābisu `ClassNK e - Certificate' ni o mōshikomi itadaki, makotoni arigatōgo zaimasu. This time, Thank you very much for your application for "ClassNK e-Certificate" service. Lần này, Cảm ơn bạn rất nhiều vì bạn đã gửi application cho việc sử dụng dịch vụ Chứng chỉ điện tử ClassNK.
この度は Kono tabi wa This time Lần này
弊会電子証書 hei-kai denshi shōsho = Chứng chỉ điện tử của tổ chức chúng tôi.弊会 hei-kai = dùng để xưng cho một tổ chức xã hội.
弊社 hei-sha = Our company = công ty chúng tôi.
御申込 O mōshikomi = Application = Đơn xin
誠に Makotoni = indeed = Thật vậy

サービス適用開始準備のため1週間程お時間を頂戴いたしたく、今しばらくお待ちください。Sābisu tekiyō kaishi junbi no tame 1-shūkan hodo o jikan o chōdai itashitaku, ima shibarakuomachikudasai. Please wait for a week to prepare for the service. Vui lòng đợi trong một tuần để chuẩn bị cho dịch vụ.

準備が整いましたら改めて連絡させていただきます。Junbi ga totonoimashitara aratamete renraku sa sete itadakimasu. We will contact you again when you are ready. Chúng tôi sẽ liên lạc lại với bạn khi bạn sẵn sàng.

なお、本船の電子証書につきましては、本船完工後、本証書を発行する際に発行いたします。Nao, honsen no denshi shōsho ni tsukimashiteha, honsen kankō-go, hon shōsho o hakkō suru sai ni hakkō itashimasu. The ship's electronic certificate will be issued when the certificate is issued after the ship is completed. Chứng chỉ điện tử của tàu sẽ được cấp khi chứng chỉ được cấp sau khi tàu hoàn thành.

よろしくお願い申し上げます。Yoroshiku onegai mōshiagemasu. Thank you for your consideration. Cảm ơn bạn đã quan tâm.

以上 Ijō. more than. Ở trên.

担当者様 Tantōshasama Person in charge Người phụ trách


いつもお世話になります。Itsumo osewaninarimasu. Always thank you for your help. Tôi luôn mang ơn bạn.

本船のE-cert申請書を送ります。Honsen no E - cert shinsei-sho o okurimasu. Send the ship's E-cert application. Gửi ứng dụng E-cert của tàu. 

ご対応宜しくお願い致します。Go taiō yoroshikuonegaiitashimasu. Thank you for your support. Cảm ơn bạn đã hỗ trợ của bạn.

この場合は、あなたの家に来ます。Ko no baai wa, anata no ie ni kimasu. In this case, come to your home. Trong trường hợp này, hãy đến nhà em.

「この感じ」、「その感じ」 とはどういう意味ですか? `Kono kanji',`sono kanji' to wa dōiu imidesu ka? What dose it mean 「この感じ」、「その感じ」? Có nghĩa là gì 「この感じ」、「その感じ」?
「この感じ」= Something like this
「その感じ」= Something like that

Không có nhận xét nào: