就職する Shūshoku suru Get a job Nhận một công việc
ベトナム実習生は土曜日も働いています。Betonamu jisshū-sei wa doyōbi mo hataraite imasu. Vietnamese trainees also work on Saturdays. Thực tập sinh Việt Nam cũng làm việc vào Thứ Bảy.
今日仕事しなければいけません。Kyō shigoto shinakereba ikemasen. I have to work today. Hôm nay tôi phải đi làm.
添付は工事用の安全通路で本船用の安全通路は試運転前に施工予定です。塗装チーム. Tenpu wa kōji-yō no anzen tsūro de honsen-yō no anzen tsūro wa shiunten mae ni sekō yotei desu. Tosō chīmu. Attached is a safety passage for construction, and the safety passage for the ship is scheduled to be constructed before trial operation. Painting team. (Cái ảnh) đính kèm là lối đi an toàn trong quá trình đóng (tàu), lối đi an toàn cho con tàu kế hoạch sẽ làm trước khi đi thử tàu. Đội sơn tàu.
添付 Tenpu = Attached = đính kèm
工事 kōji = Construction = Công sự/ Công việc
工事用 kōji-yō = For construction work = Dùng trong thi công
安全 anzen = safety = an toàn
通路 tsūro = aisle/ passage = lối đi
本船 honsen = the ship = con tàu
本船用の安全通路 honsen-yō no anzen tsūro = the safety passage for the ship = lối đi an toàn của con tàu
試運転 shiunten = commisioning/ test run/ trial run = vận hành thử
試運転前に shiunten mae ni = before trial operation = trước khi vận hành thử (đi thử tàu).
施工 sekō = to be constructed = thi công/ thực thi
予定 yotei = scheduled = kế hoạch
施工予定 sekō yotei = construction schedule = kế hoạch thi công.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét