来る Kuru: to come/ arrive/ get/ grow/ come on/ approach/ come from/ derive from/ become/ be caused by/ come to hand/ be due/ call on/ set in: đến/ đến từ
来て Kite: coming
来ている Kiteiru: coming: đang đến
来た Kita: came: đã đến
来ない Konai: not to come: không đến
来れる Koreru: can come: có thể đến
来週 Raishū: next week: lai chu: tuần tới
再来週 Saraishū: next next week: tái lai chu: tuần sau nữa
来月 Raigetsu: next month: lai nguyệt: tháng tới
来年 Rainen: next year: lai niên: năm tới
将来 Shōrai: future: tương lai: tương của thiên hạ
未来 Mirai: future: vị lai: tương lai của riêng mình.
Verbて来ます : Diễn đạt ý nghĩa “đi đến một địa điểm nào đó để thực hiện một hành vi nào đó, rồi quay trở về”.
Đi đâu đó rồi về…
ちょっとタバコを買って来ます。Chotto tabako o katte kimasu. I'll buy some cigarettes. Tao đi mua thuốc lá một chút rồi quay lại.
台所からコップを取ってきます。Daidokoro kara koppu o totte kimasu. Get a cup from the kitchen. Tao sẽ lấy cốc từ trong bếp ra đây.
する: to do: làm
している: doing: đang làm
した: did: đã làm
されてる: be done: đã được làm
Nounします:
勉強します Benkyō shimasu: to study: miễn cưỡng: (tự) học
結婚します Kekkon shimasu: to get married: kết hôn
運動します Undō shimasu: to do exercise: vận động
散歩します Sanpo shimasu: to go for walk: tản bộ: đi bộ
買い物します Kaimono shimasu: to go shopping: đi mua sắm
予約します Yoyaku shimasu: to reserve/ to book: dư ước: đặt trước
観光します Kankō shimasu: Sightseeing: quan quang: đi thăm quan/ du lịch
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét