Thứ Tư, 18 tháng 3, 2020

Trần Trọng Kim - Việt Nam niên biểu




















動詞 3 Dōshi Verb Động từ

来ます Kimasu: to come: lai: đến
来る Kuru: to come/ arrive/ get/ grow/ come on/ approach/ come from/ derive from/ become/ be caused by/ come to hand/ be due/ call on/ set in: đến/ đến từ
来て Kite: coming
来ている Kiteiru: coming: đang đến
来た Kita: came: đã đến
来ない Konai: not to come: không đến
来れる Koreru: can come: có thể đến
Raishū: next week: lai chu: tuần tới
来週 Saraishū: next next week: tái lai chu: tuần sau nữa
Raigetsu: next month: lai nguyệt: tháng tới
Rainen: next year: lai niên: năm tới
Shōrai: future: tương lai: tương của thiên hạ
Mirai: future: vị lai: tương lai của riêng mình.

Verbて来ます : Diễn đạt ý nghĩa “đi đến một địa điểm nào đó để thực hiện một hành vi nào đó, rồi quay trở về”.
Đi đâu đó rồi về…
ちょっとタバコを買って来ます。Chotto tabako o katte kimasu. I'll buy some cigarettes. Tao đi mua thuốc lá một chút rồi quay lại.
台所からコップを取ってきます。Daidokoro kara koppu o totte kimasu. Get a cup from the kitchen. Tao sẽ lấy cốc từ trong bếp ra đây.

します: to do: làm
する: to do: làm
している: doing: đang làm
した: did: đã làm
 されてる: be done: đã được làm

Nounします:
強します Benkyō shimasu: to study: miễn cưỡng: (tự) học
します Kekkon shimasu: to get married: kết hôn
動します Undō shimasu: to do exercise: vận động
します Sanpo shimasu: to go for walk: tản bộ: đi bộ
買い物します Kaimono shimasu: to go shopping: đi mua sắm
します Yoyaku shimasu: to reserve/ to book: dư ước: đặt trước
光します Kankō shimasu: Sightseeing: quan quang: đi thăm quan/ du lịch

動詞 2 Dōshi Verb Động từ

食べます Tabemasu: to eat

寝ます Nemasu: to sleep

教えます Oshiemasu: to teach

集めます Atsumemasu: to collect

見せます Misemasu: to show

始めます Hajimemasu: to start

*見ます Mimasu: to see/ to watch

開けます Akemasu: to open

閉めます Shimemasu: to close

*起きます Okimasu: to get up

*借ります Karimasu: to borrow

*浴びます Abimasu: to bath

*います: to be

*できます: can/ may/ to be able to do

Thứ Hai, 16 tháng 3, 2020

動詞 1 Dōshi Verb Động từ

書きます Kakimasu: to write: viết
書く Kaku: to write: viết
Shorui: documents/ official papers: thư loại: tài liệu giấy tờ
Sho: calligraphy: thư đạo: thư pháp
書いて Kaite: write: viết
書いている Kaite iru: writing: đang viết
書いた Kaita: wrote: đã viết
書かない Kakanai: do not write: không viết
書かないでください。Kakanaide kudasai. Do not write: Xin đừng viết
書かれている Kaka rete iru: has been written: đã được viết
書かべる Kaka beru: can write: có thể viết

聞きます Kikimasu: to listen: nghe
聞く Kiku: to listen: nghe
聞いた Kiita: heard: đã nghe được
聞いて Kiite: listen: nghe
聞いている Kiiteiru: listening: đang nghe
聞いていると Kiite iruto: When listening: lúc đang nghe.
聞こえる Kikoeru: can hear: có thể nghe
Shinbun: newspaper: tân văn/vấn: báo chí

行きます ikimasu: to go: đi
行く iku: to go: đi
行ってきます: ittekimasu: I am going: tôi đi đây
動 dō: action: hành động
行う Okonau: to do: làm
行います Okonaimasu: to do: làm
Gin: Bank: ngân hàng
Unkō: Service/ movement/ motion/ revolution: vận hành

急ぎます isogimasu: to hurry: nhanh/ vội
急ぐ isogimasu: to hurry/ rush: nhanh/ vội
急いで isoide: quickly/ hurriedly/ hastily: vội/ nhanh/ gấp
Kyūkō: Express: cấp hành: đi nhanh

泳ぎます Oyogimasu: to swim: bơi
泳ぐ Oyogu: to swim: bơi
泳いで Oyoide: swimming: bơi
泳いでいる Oyoide iru: to be swimming: đang bơi 
泳ぎ Oyogi: swimming: bơi
泳いだ Oyoida: swam: đã bơi
泳げる Oyogeru: can swim

飲みます Nomimasu: to drink: uống
飲む Nomu: to drink: uống
飲んでいます Nonde imasu: to be drinking: đang uống
飲んだ Nonda: drank: đã uống
飲まない Nomanai: not to drink: không uống
飲める Nomeru: can drink: có thể uống
飲み物 Nomimono: beverage/ drink: đồ uống
飲み Nomikai: drinking party: hội uống/ tiệc uống
inshoku: Eating and drinking: ẩm thực ăn uống

読みます Yomimasu: to read: đọc
読む Yomu: to read: đọc
を読んでいます Hon o yonde imasu: to be reading a book: đang đọc sách
読んだ Yonda: read: đã đọc
Dokusho: reading: độc thư: đọc sách

休みます Yasumimasu: to rest: nghỉ ngơi
休む Yasumu: to rest/ sleep/ be absent/ retire/ take a day off/ have break/ be finished: nghỉ ngơi/ nghỉ giữa giờ/ nghỉ phép/ nghỉ hưu
休める Yasumeru: can have a rest: có thể nghỉ


休憩 Kyūkei
連休 Renkyū

呼びます
呼ぶ Yobu: to call

遊びます Asobimasu: to play

帰ります Kaerimasu: to go home/ return

取ります Torimasu: to take
休暇を取ります: Take a vacation

撮ります Torimasu: to take
写真を撮ります: take a photo

曲がります Magarimasu: to bend

買います Kaimasu: to buy

会います Aimasu: to meet

習います Naraimasu: to learn

持ちます Mochimasu: to hold/ to have

待ちます Machimasu: to wait 

話します Hanashimasu: to speak

消します Keshimasu: to erase

歌います Utaimasu: to sing

使います Tsukaimasu: to use

弾きます Hikimasu: to play

出します Dashimasu: to take out

立ちます Tachimasu: to stand

送ります Okurimasu: to send

作ります Tsukurimasu: to make


1592 会話 5 - Âm Hán Nhật - Âm Hán Việt

1st Batch 乗組員につきまして添付に記載致しましたのでご連絡致します。1st Batch norikumiin ni tsukimashite tenpu ni kisai itashimashitanode go renraku itashimasu. We  contact you as we have described the crew 1st Batch in the attachment. Chúng tôi liên lạc với anh để gửi gói thuyền viên nhóm 1 như trong file đính kèm.
乗組 norikumiin: crew: thừa tổ viên: thuyền viên
付 tenpu: attachment: thiêm phụ: đính kèm
つきまして: following
つきまして添付 tsukimashite tenpu: attached: được đính kèm theo đây
 kisai: description: kí tái: ghi chép mô tả
記載する: describe: mô tả
記載されている: Has been described: đã được mô tả
記載内 kisai nai: contents: kí tái nội dung
 renraku: contact: liên lạc

引き続きよろしくお願い致します。Hikitsudzuki yoroshiku onegaiitashimasu. We continue to thank you. Cảm ơn các bạn vì sự tiếp tục hợp tác.

ホーサー係留ロープが今朝届けられました。Hōsā keiryū rōpu ga kesa todoke raremashita. The hawsers mooring ropes have been delivered this morning. Sáng nay dây buộc tàu vừa giao tới.
留 keiryū: mooring: hệ lưu: buộc
今朝 kesa: this morning: kim triêu: sáng nay
届け todoke: delivery/ notification/ report/ registration: sự chuyển giao (hàng hóa)
届ける todokeru: to deliver/ send/ report/ forward: bàn giao
届かない Todokanai: not reach: không đến/ chưa tới
届いた Todoita: arrived: đã đến rồi