スーパーで買い物 = スーパーでかいもの = Mua đồ trong siêu thị = Shopping in super market.
スーパー = super market = siêu thị
買い物= かいもの = Shopping = Mua đồ
今週、近くのスーパーがセール中だったので、友達といっしょに行きました。= こんしゅう、ちかくのスーパーがセールちゅうだったので、ともだちといっしょにいきました。= Tuần này, bởi vì siêu thị gần nhà có giảm giá, tôi cùng thằng bạn đã đi đến đó.
セール中だったので= セールちゅうだったので = bởi vì có sale (giảm giá).
ほとんどの品物が三割引きで、肉や魚は半額でした。= ほとんどのしなものがさんわりびきで、にくやさかなははんがくでした。= Hầu hết các mặt hàng giảm 30%, thịt cá giảm một nửa.
ほとんど= Hầu hết
三割引き= さんわりびき = giảm 30%
肉や魚 = にくやさかな = thịt cá
半額= はんがく = giảm một nửa
私の家は家族が多いので、安く買えるとうれしいです。= わたしのいえはかぞくがおおいので、やすくかえるとうれしいです。= Bởi vì trong nhà có nhiều người, nên mua đồ rẻ tiền tôi rất vui.
多いので= おおいので = Bởi vì nhiều (người)
安く買えると = やすくかえると = mua được (đồ) rẻ tiền
特に冷凍食品はお弁当のときに便利なので、安いときに必ず買います。= とくにれいとうしょくひんはおべんとうのときにべんりなので、やすいときにかならずかいます。= Đặc biệt là thực phẩm đông lạnh rất thuận lợi cho việc làm cơm hộp (bởi vì), nên mỗi khi nó rẻ thì tôi đều nhất định mua.
特に= とくに = đặc biệt là
冷凍食品= れいとうしょくひん = (lạnh đông thực phẩm) thực phẩm đông lạnh
お弁当のときに= おべんとうのときに = (cơm cạp lồng khi nào) khi chuẩn bị cạp lồng cơm
便利なので= べんりなので = bởi vì tiện lợi
安いときに= やすいときに = khi (nó) rẻ
必ず= かならず = chắc chắn rằng
仕事はもうほとんど終わりました。= しごとはもうほとんどおわりました。= tôi gần như đã làm xong việc.
ほとんど= hầu hết/ phần nhiều/ gần như toàn bộ
あなたに会えてうれしい。= あなたにあえてうれしい。=Gặp cậu tôi rất vui.
特に問題はない。= とくにもんだいはない。= Không có vấn đề gì đặc biệt.
問題= もんだい= vấn đề
ご飯を冷凍しておく。= ごはんをれいとうしておく。= Giữ cơm đông lạnh
しておく= しておく= Giữ (cái gì đó) trong trạng thái
この宿題は来週までに必ず出してください。= このしゅくだいはらいしゅうまでにかならずだしてください。= Bài tập này, sang tuần chắc chắn phải nộp!
宿題= しゅくだい = (túc đề) bài tập
出して= だして= nộp/ trình ra/ đưa ra
もう2000円しか残っていないけど、足りる?=もう2000えんしかのこっていないけど、たりる?= Chỉ còn lại 2000yen, có đủ không?
残ってい = のこってい = còn lại
足りる = たりる = đủ = to be enough
足す= たす = thêm vào
今夜の食事の用意だけなら、大丈夫でしょう。=こんやのしょくじのよういだけなら、だいじょうぶでしょう。= Sẽ là okie nếu cậu chỉ chuẩn bị cho bữa tối nay.
用意=ようい = (dụng ý) chuẩn bị = preparation
だけなら = nếu chỉ = if only
料理がたくさん残った。= りょうりがたくさんのこった。= Còn thừa quá nhiều thức ăn
残った= のこった = Còn lại/ Còn thừa = Remained
5000円あれば足りる。= 5000円あればたりる。= có 5000 yen là đủ.
5000円を足す。=5000円をたす。= thêm 5000 yen nữa.
スポーツは全部好きですが、特にサッカーが好きです。= スポーツはぜんぶすきですが、とくにサッカーがすきです。= Tôi thích tất cả các môn thể thao, đặc biệt là bóng đá.
テストで100点を取って、とてもうれしい。= テストで100てんをとって、とてもうれしい。= Bài thi, tôi giành được 100 điểm, thật quá vui!
取って= とって = (thủ) giành được
このスーパーには品物がたくさんあります。= このスーパーにはしなものがたくさんあります。= Siêu thị này có rất nhiều đồ.
品物= しなもの = (phẩm vật) hàng hóa
宿題はほとんど終わりました。しゅくだいはほとんどおわりました。= Tôi gần như làm xong bài tập.
今日までに旅行の用意をしなければならない。= きょうまでにりょこうのよういをしなければならない。= Từ hôm nay tôi đã sẵn sang cho chuyến du lịch.
まだ仕事が残っているので、もう少し会社にいます。= まだしごとがのこっているので、もうすこしかいしゃにいます。= Vì còn có công việc chưa xong, nên tôi ở lại công ty chút xíu.
ので= vì
いる= còn/ có/ cần
残って= còn = remained
少し = chút xíu
香川県防災センター見学バスツアー必ず行きます。= かがわけんぼうさいセンターけんがくバスツアーかならずいきます。= Tôi chắc chắc sẽ đi thăm trung tâm phòng chống thảm họa tỉnh Kagawa.
香川県= かがわけん = Tỉnh Kagawa
防災センター= ぼうさいセンター = (phòng tai center) trung tâm phòng chống thảm họa
見学= けんがく = (kiến học) tham quan học tập
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét