通知書
あなたの 期間更新 資格変更 永住 資格外活動 申請 「申請番号 福(労/留(E / C / P / O)W 38号」について、
結果をお知らせしますので、2020 年9月24日までに下記のものを持参の上、当部門におこしください。
なお、やむを得ない理由により同期日までに来られないときは、事前にその旨を連絡して下さい。
結果の告知を受けないまま、在留期限から2か月を経通した場合には、本邦に滞在することができなくなりますのでご注意下さい。
また、申請書に記載した事項が、申請時点から変更されたとき(例えば、申請時の勤務先を出頭時には退職している又は申請時に結婚されていた方が出頭時には離婚している場合)は、速やかにその旨を連絡して下さい。
連絡がなく許可を受けたときは、在留資格が取り消されることもありますので、ご注意下さい。
記
1. 旅券 (パスポート)
※旅券を所持していない場合は旅券に代わる証明書
2. 在留カード(交付を受けている場合)
3. 収入印紙
就労資格証明書 1200円
在留資格変更 4000円
在留期間更新 4000円
永住 8000円
4. 申請受理票(交付を受けている場合)
5. この通知書
令和2年8月21日
福岡出入国在留管理局
〒810-0073 福岡市中央区舞鶴3丁目5番25号
福岡第1法務総合庁舎
就労-永住審査部門 電話番号: (092)717-7596
留学‐研修審査部門 電話番号:(092)831-4108
開庁時間-午前9:00〜午後4:00
土-日-祝日と12/29~1/3はお休みです。
Tsūchi-sho
Anata no kikan kōshin shikaku henkō eijū shikakugaikatsudō shinsei `shinsei bangō fuku (rō/ Tome (E / C/ P/ O) W 38-gō' ni tsuite,
Kekka o oshirase shimasunode, 2020-nen 9 tsuki 24-nichi made ni kaki no mono o jisan no ue, tō bumon ni okoshi kudasai.
Nao, yamuwoenai riyū ni yori dō kijitsu made ni ko rarenai toki wa, jizen ni sonouma o renraku shite kudasai.
Kekka no kokuchi o ukenai mama, zairyū kigen kara 2kagetsu o tsunemichi shita baai ni wa, honpō ni taizai suru koto ga dekinaku narimasunode go chūi kudasai.
Renraku ga naku kyoka o uketa toki wa, zairyū shikaku ga torikesa reru koto mo arimasunode, go chūi kudasai.
Ki
1. Ryoken (pasupōto)
※ Ryoken o shoji shite inai baai wa ryoken ni kawaru shōmei-sho
2. Zairyū kādo (kōfu o ukete iru baai)
3. Shūnyū inshi
shūrō shikaku shōmei-sho 1200-en
zairyū shikaku henkō 4000-en
zairyū kikan kōshin 4000-en
eijū 8000-en
4. Shinsei juri-hyō (kōfu o ukete iru baai)
Reiwa 2 nen 8 getsu 21 nichi
Fukuoka shutsunyūkoku zairyū kanri-kyoku
〒 810 - 0073 Fukuokashichūōku Maidzuru 3-chōme 5-ban 25-gō
Fukuoka dai 1 hōmu sōgō chōsha
Shūrō - eijū shinsa bumon tenwabangō: (092) 717 - 7596
Ryūgaku ‐ kenshū shinsa bumon tenwabangō: (092) 831 - 4108
Kaichō jikan - gozen 9: 00 〜 Gogo 4: 00
Tsuchi - Ni~Tsu - shukujitsu to 12/ 29 ~ 1/ 3 wa o yasumidesu.
Notice
For your period renewal, qualification change, permanent residence, non-qualification activities, application "Application No. Fuku (E/C/P/O) W 38",
We will inform you of the result, so please bring the following items to our department by September 24, 2020.
If you are unable to come by the same day due to unavoidable reasons, please let us know in advance.
Please be aware that you will not be able to stay in Japan if you have been in Japan for two months without being notified of the result.
In addition, when the matters stated in the application form are changed from the time of application (for example, when the employee who worked at the time of application was retired at the time of application or the person who was married at the time of application was divorced at the time of application) Please contact us immediately.
Please be aware that if you do not contact us and receive permission, your status of residence may be revoked.
Note
1. Passport.
*Certificate to replace your passport if you do not have one
2. Residence card (if issued)
3. Revenue stamp
Working certificate 1200 yen
Change of residence status 4000 yen
Renewal of period of stay 4000 yen
Permanent residence 8,000 yen
4. Application acceptance form (if issued)
5. This notice
August 21, 2nd year of Reiwa
Fukuoka Immigration Bureau
3-5-25 Maizuru, Chuo-ku, Fukuoka zipcode 810-0073
Fukuoka No. 1 Legal General Government Building
Working-Permanent residence screening Phone: (092)717-7596
Study Abroad-Training Examination Division Phone: (092)831-4108
Open agency time-9:00 am to 4:00 pm
Saturday-Sunday-holidays and 12/29~1/3 are closed.
Thông通Tri知Thư書
あなたの Kỳ期Gian間Canh更Tân新・ Tư資Cách格Biến変Cánh更・ Vĩnh永Trú住・ Tư資Cách格Ngoại外Hoạt活Động動 Thân申Thỉnh請 「Thân申Thỉnh請Phan番Hiệu号 Phúc福(Lao労/Lưu留(E / C / P / O)W 38Hiệu号」について、
Kết結Quả果をおTri知らせしますので、2020 Niên年9Nguyệt月24Nhật日までにHạ下Ký記のものをTrì持Tham参のThượng上、Đương当Bộ部Môn門におこしください。
なお、やむをĐắc得ないLý理Do由によりĐồng同Kỳ期Nhật日までにLai来られないときは、Sự事Tiền前にそのChỉ旨をLiên連Lạc絡してHạ下さい。
Kết結Quả果のCáo告Tri知をThụ受けないまま、Tại在Lưu留Kỳ期Hạn限から2かNguyệt月をKinh経Thông通したTrường場Hợp合には、Bản本Bang邦にTrệ滞Tại在することができなくなりますのでごChú注Ý意Hạ下さい。
また、Thân申Thỉnh請Thư書にKý記Tái載したSự事Hạng項が、Thân申Thỉnh請Thời時Điểm点からBiến変Cánh更されたとき(Lệ例えば、Thân申Thỉnh請Thời時のCần勤Vụ務Tiên先をXuất出Đầu頭Thời時にはThoái退Chức職しているHựu又はThân申Thỉnh請Thời時にKết結Hôn婚されていたPhương方がXuất出Đầu頭Thời時にはLy離Hôn婚しているTrường場Hợp合)は、Tốc速やかにそのChỉ旨をLiên連Lạc絡してHạ下さい。
Liên連Lạc絡がなくHứa許Khả可をThụ受けたときは、Tại在Lưu留Tư資Cách格がThủ取りTiêu消されることもありますので、ごChú注Ý意Hạ下さい。
Ký
1. Lữ旅Khoán券 (パスポート)
※Lữ旅Khoán券をSở所Trì持していないTrường場Hợp合はLữ旅Khoán券にĐại代わるChứng証Minh明Thư書
2. Tại在Lưu留カード(Giao交Phó付をThụ受けているTrường場Hợp合)
3. Thâu収Nhập入Ấn印Chỉ紙
Tựu就Lao労Tư資Cách格Chứng証Minh明Thư書 1200円
Tại在Lưu留Tư資Cách格Biến変Cánh更 4000円
Tại在Lưu留Kỳ期Gian間Canh更Tân新 4000円
Vĩnh永Trú住 8000円
4. Thân申Thỉnh請Thụ受Lý理Phiếu票(Giao交Phó付をThụ受けているTrường場Hợp合)
5. このThông通Tri知Thư書
Lệnh令Hòa和2Niên年8Nguyệt月21Nhật日
Phúc福Cương岡Xuất出Nhập入Quốc国Tại在Lưu留Quản管Lý理Cục局
〒810-0073 Phúc福Cương岡Thị市Trung中Ương央Khu区Vũ舞Hạc鶴3Đinh丁Mục目5Phan番25Hiệu号
Phúc福Cương岡Đệ第1Pháp法Vụ務Tổng総Hợp合Sảnh庁Xá舎
Tựu就Lao労-Vĩnh永Trú住Thẩm審Tra査Bộ部Môn門 Điện電Thoại話Phan番Hiệu号: (092)717-7596
Lưu留Học学‐Nghiên研Tu修Thẩm審Tra査Bộ部Môn門 Điện電Thoại話Phan番Hiệu号:(092)831-4108
Khai開Sảnh庁Thời時Gian間-Ngọ午Tiền前9:00〜Ngọ午Hậu後4:00
Thổ土-Nhật日-Chúc祝Nhật日と12/29~1/3はおHưu休みです。
Thư Thông Tri (thông báo)
Về thỉnh nguyện thư của bạn số Fukuoka/Lao động/W38 liên quan đến Gia hạn thời gian lưu trú - Thay đổi tư cách lưu trú - Tư cách ngoại hoạt động,
Kết quả sẽ được thông báo cho bạn, bởi vậy hãy mang theo những thứ dưới đây đến đương bộ môn chúng tôi trước ngày 24 tháng 9 năm 2020.
Nếu bạn không thể đến đúng kỳ hạn, vì một lý do chính đáng thì hãy liên lạc với chúng tôi trước.
Lưu ý rằng: Trong trường hợp trải qua kỳ hạn 2 tháng, mà bạn đang ở Bản Bang mà không đến nhận thông báo kết quả, thì có thể bạn không được phép ở lại.
Ngoài ra, trong trường hợp, tình trạng của bạn đã thay đổi so với khi nộp thỉnh nguyện thư (Ví dụ, bạn nộp đơn xin trạng thái lao động nhưng sau đó bạn nghỉ hưu; hoặc bạn nộp đơn xin trạng thái kết hôn, nhưng sau đó bạn ly hôn) thì phải liên lạc với chúng tôi lập tức.
Xin chú ý: Nếu bạn không liên lạc với chúng tôi, tư cách lưu trú của bạn có thể sẽ bị hủy.
Những thứ mang theo:
1/ Hộ chiếu
* Nếu không có hộ chiếu thì phải có giấy chứng thư về hộ chiếu.
2/ Thẻ lưu trú (trường hợp đã có thẻ)
3/ Tem nộp phí:
Giấy chứng nhân tư cách lao động: 1200yen
Thay đổi tư cách lưu trú: 4000yen
Gia hạn thời gian lưu trú: 4000yen
Vĩnh trú: 8000yen
4/ Phiếu thụ lý thỉnh nguyện thư (trường hợp đã cấp)
5/ Và thông báo này.
Lệnh Hòa năm thứ 2 tháng 8 ngày 21.
Cục quản lý lưu trú xuất nhập cảnh Fukuoka.
3-5-25 Maizuru, Chuo-ku, Fukuoka zipcode 810-0073
Tòa nhà Pháp vụ tổng hợp số 1 Fukuoka.
Bộ môn thẩm tra về lao động và vĩnh trú - số điện thoại (092)717-7596
Bộ môn thẩm tra về học tập nghiên cứu - số điện thoại (092)831-4108
Thời gian làm việc từ 09:00 đến 16:00
Thứ Bảy - Chúa Nhật - Ngày Lễ và các ngày từ 29 tháng 12 đến 3 tháng 1 không làm việc.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét