首: くび: neck
首都 Shuto: capital: thủ đô
首相 Shushō: Prime Minister: thủ tướng
首領 Shuryō: commander: thủ lãnh
大統領 Daitōryō: President: Đại thống lãnh: tổng thống
思: したう: Think: nghĩ
相思相愛 Sōshisōai: mutual affection: tương tư tương ái
思い出 Omoide: memories: ký ức
彼女はセクシーと思います。Kanojo wa sekushī to omoimasu. I think she is sexy. Tôi nghĩ là cô gái đó "sexy".
思い出す Omoidasu: remember: Nhớ
週: しゅう: week
週末 Shūmatsu: weekend: chu mạt: Cuối tuần
週間 Shūkan: weekly: chu gian: mỗi tuần
一週間 Isshūkan: one week: nhất chu gian: một tuần
書く: かく: Write
書類 Shorui: Documents/ official papers: thư loại: giấy tờ
書道 Shodō: calligraphy: thư đạo: thư pháp
図書館 Toshokan: library: Đồ thư quán: Thư viện
場: ば: field
場所 Basho: loaction/ place: trường sở: nơi chốn
場合 Baai: if/ case/ situation: trường hợp
場面 Bamen: scene/ setting: trường miến: phim trường
工場 Kōjō: factory/ mill/ plant/ workshop: công trường: nhà máy/ nhà xưởng/ công xưởng
足場 Ashiba: scaffold: túc trường: giàn giáo
色: いろ: color
顏色 Ganshoku: Face: Nhan sắc
色彩 Shikisai: color/ hue/ tint/ tincture: sắc thái
色々Iroiro: various: nhiều thứ
色々な Iroirona: various: nhiều thứ
新しい: あたらしい: New: mới
新年 Shin'nen: New year: Tân niên: Năm mới
新幹線 Shinkansen: Tân cán tuyến: Tàu Shin-kan-sen ở Nhật tốc độ 320km/giờ
新聞 Shinbun: newspaper/ press: tân văn: báo chí tin tức
親: おや: parent
両親 Ryōshin: parents: lưỡng thân: cha mẹ
親戚 Shinseki: Relatives: thân thích: họ hàng
親切 Shinsetsu: Kindness/ gentleness/ geniality: thân thiết: tử tế/ người tốt
親友 Shin'yū: Close friend/ bosom friend: thân hữu: bạn thân
親愛なる Shin'ainaru: Dear: Thân ái
春: はる: spring: mùa xuân
春雨 Harusame: Vermicelli/ spring rain/ noodles made from beans/ bean-jelly sticks: xuân vũ: mưa xuân/ miến được làm từ đậu
春菊 Shungiku: Spring chrysanthemum/ edible chrysanthemum: Xuân cúc: hoa cúc xuân
春休み Haruyasumi: spring vacation: kỳ nghỉ xuân
弱い: よわい: weak: yếu
弱点 Jakuten: Weakness/ weak point: Nhược điểm
弱虫 Yowamushi: Sissy: Nhược trùng: Kẻ hèn nhát/ ẻo lả
弱気 Yowaki: bearish: nhược khí: tình cảm bị giảm
数: かず: number: số
数量 Sūryō: quantity: số lượng
数学 Sūgaku: Arithmetic: Số học
数字 Sūji: figure: số tự: chữ số
数値 Sūchi: numerical value: số trị: trị số
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét