Thứ Tư, 19 tháng 2, 2020

Âm thuần Nhật - Âm Hán Việt - Âm Hán Nhật 2

首: くび: neck
Shuto: capital: thủ đô
Shushō: Prime Minister: thủ tướng
Shuryō: commander: thủ lãnh
領 Dairyō: President: Đại thống lãnh: tổng thống

思: したう: Think: nghĩ
相愛 Sōshisōai: mutual affection: tương tương ái
思い出 Omoide: memories: ký ức
彼女はセクシーと思います。Kanojo wa sekushī to omoimasu. I think she is sexy. Tôi nghĩ là cô gái đó "sexy".
思い出す Omoidasu: remember: Nhớ

週: しゅう: week
Shūmatsu: weekend: chu mạt: Cuối tuần
Shūkan: weekly: chu gian: mỗi tuần
一週 Isshūkan: one week: nhất chu gian: một tuần

書く: かく: Write
Shorui: Documents/ official papers: thư loại: giấy tờ
Sho: calligraphy: thư đạo: thư pháp
書館 Toshokan: library: Đồ thư quán: Thư viện

場: ば: field
Basho: loaction/ place: trường sở: nơi chốn
場合 Baai: if/ case/ situation: trường hợp
Bamen: scene/ setting: trường miến: phim trường
: factory/ mill/ plant/ workshop: công trường: nhà máy/ nhà xưởng/ công xưởng
足場 Ashiba: scaffold: túc trường: giàn giáo

色: いろ: color
Ganshoku: Face: Nhan sắc
Shikisai: color/ hue/ tint/ tincture: sắc thái
色々Iroiro: various: nhiều thứ
色々な Iroirona: various: nhiều thứ

しい: あたらしい: New: mới
Shin'nen: New year: Tân niên: Năm mới
幹線 Shinkansen: Tân cán tuyến: Tàu Shin-kan-sen ở Nhật tốc độ 320km/giờ
Shinbun: newspaper/ press: tân văn: báo chí tin tức

親: おや: parent
Ryōshin: parents: lưỡng thân: cha mẹ
戚 Shinseki: Relatives: thân thích: họ hàng
Shinsetsu: Kindness/ gentleness/ geniality: thân thiết: tử tế/ người tốt
Shin': Close friend/ bosom friend: thân hữu: bạn thân
なる Shin'ainaru: Dear: Thân ái

春: はる: spring: mùa xuân
春雨 Harusame: Vermicelli/ spring rain/ noodles made from beans/ bean-jelly sticks: xuân vũ: mưa xuân/ miến được làm từ đậu
Shungiku: Spring chrysanthemum/ edible chrysanthemum: Xuân cúc: hoa cúc xuân
春休み Haruyasumi: spring vacation: kỳ nghỉ xuân

弱い: よわい: weak: yếu
Jakuten: Weakness/ weak point: Nhược điểm
弱虫 Yowamushi: Sissy: Nhược trùng: Kẻ hèn nhát/ ẻo lả
弱気 Yowaki: bearish: nhược khí: tình cảm bị giảm

数: かず: number: số
ryō: quantity: số lượng
gaku: Arithmetic: Số học
ji: figure: số tự: chữ số
 Sūchi: numerical value: số trị: trị số

Không có nhận xét nào: