Thứ Hai, 18 tháng 5, 2020

耳から覚える N3 - Unit 12

846 ぐっすり          847 きちんと              848 しっかり

849 はっきり   850 じっと   851 そっと   852 別々に

853 それぞれ 854 互いに 855 直接 856 本当に 

857 必ず   858 絶対に   859 特に   860 ただ

861 少なくとも      862 決して     863 少しも 

864 ちっとも   865 全く   866 とても   867 どんなに 

868 どうしても  869 まるで   870 一体   871 別に

872 たった 873 ほんの 874 それで 875 そこで 876 また

877 そのうえ    878 または    879 それとも   880 つまり 

846 Firm    847 neat      848 firmly
849 clearly  850 still        851 gently   852 separately
853 each  854 each other  855 direct     856 really
857 sure      858 absolutely 859 especially 860 just
861 at least     862 never   863 any
864 not at all    865 totally 866 very        867 how much
868 by all means 869 as if 870 all together 871 separately
872 only      873 just     874 so      875 there        876 Also
877 Besides 878 or    879 Or     880 in other words

846 ぐっすり chắc chắn           847 きちんと ngay ngắn
848 しっかり kiên quyết, chắc chắn, đáng tin cậy 849 はっきり rõ ràng
850 じっと kiên nhẫn, chăm chú, chằm chằm 851 そっと nhẹ nhàng, yên lặng
852 別々に べつべつに riêng biệt       853 それぞれ lần lượt, tương ứng
854 互いに Hỗ たがいに lẫn nhau     855 直接 Trực Tiếp ちょくせつ
856 本当に ほんとうに thật lòng, kỳ thực  857 必ず かならず chắc chắn
858 絶対に Tuyệt Đối ぜったいに chắc chắn rồi  859 特に とくに đặc biệt là
860 ただ chỉ                                861 少なくとも すくなくとも ít nhất
862 決して けっして không bao giờ  863 少しも すこしも một chút
864 ちっとも (không) tí gì       865 全く まったく hoàn toàn (không)
866 とても rất                      867 どんなに thế nào, bao nhiêu
868 どうしても kiểu gì cũng       869 まるで như là
870 一体 Nhất Thể いったい 871 別に べつに riêng biệt
872 たった chỉ                          873 ほんの một chút
874 それで thế thì                  875 そこで tiếp theo
876 また nữa/ cũng              877 そのうえ hơn nữa
878 または hoặc           879 それとも hoặc    880 つまり nói cách khác

Không có nhận xét nào: